Hồng Giòn Tiếng Anh | Không Giòn Đâu *** Giòn Ko / Giòn Giòn (Dv 2010 ) 137 개의 가장 정확한 답변

당신은 주제를 찾고 있습니까 “hồng giòn tiếng anh – không giòn đâu *** giòn ko / giòn giòn (DV 2010 )“? 다음 카테고리의 웹사이트 https://chewathai27.com/you 에서 귀하의 모든 질문에 답변해 드립니다: https://chewathai27.com/you/blog. 바로 아래에서 답을 찾을 수 있습니다. 작성자 DV 2010 이(가) 작성한 기사에는 조회수 1,813,078회 및 좋아요 51,636개 개의 좋아요가 있습니다.

Giống hồng giòn (Fuyu) có dáng hình bẹp. Lượng tannin tuy không kém giống hồng mòng nhưng trong quá trình chuyển từ xanh sang chín, giống hồng giòn mất tanin rất nhanh nên trái có thể ăn được sớm hơn khi còn giòn.

hồng giòn tiếng anh 주제에 대한 동영상 보기

여기에서 이 주제에 대한 비디오를 시청하십시오. 주의 깊게 살펴보고 읽고 있는 내용에 대한 피드백을 제공하세요!

d여기에서 không giòn đâu *** giòn ko / giòn giòn (DV 2010 ) – hồng giòn tiếng anh 주제에 대한 세부정보를 참조하세요

hồng giòn tiếng anh 주제에 대한 자세한 내용은 여기를 참조하세요.

Quả hồng tiếng anh là gì ?

Quả hồng được biết đến là trái cây ăn tráng miệng thơm ngon bổ dưỡng với nhiều vitamin và … Hồng giòn (Fuyu) Một số từ vựng trái cây bằng tiếng anh khác :

+ 여기를 클릭

Source: olptienganh.vn

Date Published: 9/17/2022

View: 1970

Trái hồng tiếng anh là gì? – calidas.vn

Bài ᴠiết liên quan: Trái hồng tiếng anh là Perѕimmon · Đặt câu ᴠới từ Perѕimmon: Thiѕ Perѕimmon iѕ ѕᴡeet (Trái hồng nàу thật ngọt) · Đôi nét …

+ 여기에 더 보기

Source: calidas.vn

Date Published: 8/5/2022

View: 3388

Các loại quả – Fruit | Học tiếng anh trực tuyến

Từ vựng hình. quả đào. peach. peach /pi:tʃ/. quả lê. pear. pear /peə/. quả hồng vàng. persimmon. persimmon /pə:’simən/. quả lựu. pomegranate.

+ 여기를 클릭

Source: tienganh365.vn

Date Published: 8/7/2022

View: 9020

QUẢ HỒNG – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển bab.la

The cleanest fruits were found to be mango, pineapple, watermelon, persimmon, litchi, kiwi, passion fruit, and melon. Cách dịch tương tự. Cách dịch tương tự của …

+ 여기에 보기

Source: www.babla.vn

Date Published: 4/21/2022

View: 211

QUẢ HỒNG – Translation in English – bab.la

Translation for ‘quả hồng’ in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.

+ 여기를 클릭

Source: en.bab.la

Date Published: 5/8/2022

View: 8488

CÁC LOẠI TRÁI CÂY (FRUITS) BẰNG… – Fast English Center

CÁC LOẠI TRÁI CÂY (FRUITS) BẰNG TIẾNG ANH: Bòng bong: Duku, langsat Bơ: Avocado Bưởi: Grapefruit, pomelo Cam: Orange … Sapôchê (hồng xiêm): Sapodilla

+ 더 읽기

Source: vi-vn.facebook.com

Date Published: 4/9/2021

View: 5509

Top 19 hồng giòn tiếng anh là gì hay nhất 2022 – PhoHen

Quả Hồng Tiếng … 2. giòn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe; 3. Hồng giòn Đà Lạt: 1 đặc sản xứ lạnh không …

+ 여기에 보기

Source: phohen.com

Date Published: 7/12/2022

View: 8050

trái hồng«phép tịnh tiến thành Tiếng Anh | Glosbe

Từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh chứa 2 phép dịch trái hồng , phổ biến nhất là: kaki, persimmon . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của trái hồng chứa …

+ 여기에 표시

Source: vi.glosbe.com

Date Published: 5/10/2022

View: 1225

주제와 관련된 이미지 hồng giòn tiếng anh

주제와 관련된 더 많은 사진을 참조하십시오 không giòn đâu *** giòn ko / giòn giòn (DV 2010 ). 댓글에서 더 많은 관련 이미지를 보거나 필요한 경우 더 많은 관련 기사를 볼 수 있습니다.

không giòn đâu *** giòn ko / giòn giòn (DV 2010 )
không giòn đâu *** giòn ko / giòn giòn (DV 2010 )

주제에 대한 기사 평가 hồng giòn tiếng anh

  • Author: DV 2010
  • Views: 조회수 1,813,078회
  • Likes: 좋아요 51,636개
  • Date Published: 2022. 5. 29.
  • Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=EePpBHY6oJY

Trái hồng tiếng anh là gì

Nhiều người thắc mắc Trái hồng tiếng anh là gì? bài viết hôm nay https://httl.com.vn/wiki sẽ giải đáp điều này.

Bạn đang xem: Trái hồng tiếng anh là gì

Bài viết liên quan:

Trái hồng tiếng anh là gì?

Trái hồng tiếng anh là Persimmon

Đặt câu với từ Persimmon:

This Persimmon is sweet (Trái hồng này thật ngọt)

Đôi nét về hồng:

Hồng là một loại cây ăn trái thuộc chi Thị. Quả hồng sắc vàng cam đến đỏ cam tùy theo giống; cỡ nhỏ đường kính dưới 1 cm cho tới cỡ lớn đường kính đến 9 cm. Dáng quả hình cầu, hình con cù, hay dạng quả cà chua bẹp. Đài hoa thường dính với quả khi chín.

Loài hồng phổ biến nhất cho trái là hồng Nhật Bản (D. kaki). Trái chín thì ngọt, ít chua, thịt mềm, có khi bị xơ. Loài hồng này, nguyên thủy xuất phát từ Trung Hoa, là một loài cây thay lá, thường rụng lá khi ra quả (deciduous). Cây hồng sau được trồng khắp miền Đông Á, đến thế kỷ 19 thì du nhập vào California và châu u.

Giống (cultivar) hồng mòng (Hachiya) có dáng con cù với lượng tannin cao khi còn xanh nên vị chát. Phải đợi thật chín mềm mới ăn được.

Giống hồng giòn (Fuyu) có dáng hình bẹp. Lượng tannin tuy không kém giống hồng mòng nhưng trong quá trình chuyển từ xanh sang chín, giống hồng giòn mất tanin rất nhanh nên trái có thể ăn được sớm hơn khi còn giòn.

Xem thêm: Con Chó Nhỏ – Top 7 Giống Chó Nhỏ Nhất Thế Giới

Để làm chóng chín, hồng mòng thường được đem rấm. Cách rấm có thể dùng ánh sáng, khí nóng, trấu, cồn, thán khí hay êtilen để ép chín. Một cách khác là đem ngâm nước tro để trái hồng biến chất, mất vị chát. Loại hồng này gọi là hồng ngâm.

Quả hồng có thể ăn tươi hay phơi khô. Hồng khô cần hai đến ba tuần phơi ngoài trời rồi sấy thêm trước khi thành phẩm.

Tại Hàn Quốc, hồng khô được dùng cất rượu, làm giấm

Qua bài viết Trái hồng tiếng anh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Xem thêm: Phần Mềm Sap Là Gì ? Ứng Dụng Của Phần Mềm Sap Trong Quản Trị Chuỗi Cung Ứng

Bài viết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấy tiền bạc, nhẫn vàng, vòng vàng, vay nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức xương khớp nói riêng hay các loại bệnh gây ảnh hưởng sức khỏe nói chung (như bệnh trĩ nội – trĩ ngoại, viêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu – thần kinh).Những giấc mơ – chiêm bao thấy bác sĩ – phòng khám bác sĩ hay phẫu thuật…..Nếu có thắc mắc hay sai sót gì hãy liên hệ qua email để được giải đáp.

Chuyên mục: Hỏi đáp

Quả hồng tiếng anh là gì ?

Quả hồng tiếng anh là gì ? Quả hồng được biết đến là trái cây ăn tráng miệng thơm ngon bổ dưỡng với nhiều vitamin và chất khoáng dồi dào như vitamin A, C; photpho, canxi, sắt… Cùng tìm hiểu Quả hồng tiếng anh là gì nhé?

Quả hồng tiếng anh là gì ?

Quả hồng trong tiếng anh là

Quả hồng : /pə:’simən/Persimmon

Hồng mòng (Hachiya)

Hồng giòn (Fuyu)

Một số từ vựng trái cây bằng tiếng anh khác :

Bơ: Avocado

Bưởi: Grapefruit, pomelo

Cam: Orange

Chanh: Lemon

Chôm chôm: Rambutan

Chuối: Banana

Cóc: Ambarella

Dâu: Strawberry

Dưa hấu: Watermelon

Dưa gang: Indian cream cobra melon

Dưa tây: Granadilla

Dưa vàng: /’kæntəlu:p/ Cantaloupe

Dưa xanh: /’hʌnidju:/ Honeydew

Dứa (thơm): /Pine”ap`ple/ Pineapple

Đào: /pi:tʃ/ Peach

Điều: /mə’lei’æpl/ Malay apple

Đu đủ: /pə’pɔ:/ Papaya

Khế: Star fruit, cabrambola

Khế tàu: Bilimbi

Lạc tiên: Passion fruit

Lê: /peə/ Pear

Lựu: /’pɔm,grænit/ Pomegranate

Lý : Rose apple

Mãng cầu : Soursop, Corossolier

Măng cụt: /’pɔm,grænit/ Mangosteen

Mận: Water apple, wax jampu

Me : /’tæmərind/ Tamarind

Mít: Jackfruit

Mít tố nữ: Marang

Mơ: Apricot

Na (mãng cầu ta): Sweetsop, custard apple, sugar apple

Nhãn: /’lɔɳgən/ Longan

Nhàu: Noni

Nho: /greip/ Grape

Ổi: /’gwɑ:və/ Guava

Quýt: /,tændʤə’ri:n/ Tangerine

Sapôchê (hồng xiêm): /,sæpou’dilə/ Sapodilla

Sầu riêng: /’duəriən/ Durian

Sêri: Indian chery, Acerola chery, Barbados chery

Táo: /’æpl/Apple

Táo tàu: /’dʤu:dʤu:b/ Jujube

Tầm ruộc: /’dʤu:dʤu:b/ Gooseberry

Tắc: /kum”quat/ Kumquat

Thanh long : dragon fruit

Vú sữa : Star apple

Xoài: /’mæɳgou/ Mango

Hy vọng với thông tin sẻ trên Quả hồng tiếng anh là gì? giúp ích cho bạn hiểu rõ và bổ sung thêm vốn từ anh ngữ còn hạn hẹp của mình. Trên đây là những từ vựng được dịch bởi nhiều tác giả nên bạn cảm thấy mình có từ khác thì comment ở dưới để hoàn thiện hơn nhé.

5/5 – (1 bình chọn)

Các Loại Trái Hồng Tiếng Anh Là Gì, Trái Hồng In English

Nhiều người thắc mắc Trái hồng tiếng anh là gì? bài ᴠiết hôm naу httpѕ://calidaѕ.ᴠn ѕẽ giải đáp điều nàу.

Bạn đang хem: Trái hồng tiếng anh là gì

Bài ᴠiết liên quan:

Trái hồng tiếng anh là gì?

Trái hồng tiếng anh là Perѕimmon

Đặt câu ᴠới từ Perѕimmon:

Thiѕ Perѕimmon iѕ ѕᴡeet (Trái hồng nàу thật ngọt)

Đôi nét ᴠề hồng:

Hồng là một loại câу ăn trái thuộc chi Thị. Quả hồng ѕắc ᴠàng cam đến đỏ cam tùу theo giống; cỡ nhỏ đường kính dưới 1 cm cho tới cỡ lớn đường kính đến 9 cm. Dáng quả hình cầu, hình con cù, haу dạng quả cà chua bẹp. Đài hoa thường dính ᴠới quả khi chín.

Loài hồng phổ biến nhất cho trái là hồng Nhật Bản (D. kaki). Trái chín thì ngọt, ít chua, thịt mềm, có khi bị хơ. Loài hồng nàу, nguуên thủу хuất phát từ Trung Hoa, là một loài câу thaу lá, thường rụng lá khi ra quả (deciduouѕ). Câу hồng ѕau được trồng khắp miền Đông Á, đến thế kỷ 19 thì du nhập ᴠào California ᴠà châu u.

Giống (cultiᴠar) hồng mòng (Hachiуa) có dáng con cù ᴠới lượng tannin cao khi còn хanh nên ᴠị chát. Phải đợi thật chín mềm mới ăn được.

Giống hồng giòn (Fuуu) có dáng hình bẹp. Lượng tannin tuу không kém giống hồng mòng nhưng trong quá trình chuуển từ хanh ѕang chín, giống hồng giòn mất tanin rất nhanh nên trái có thể ăn được ѕớm hơn khi còn giòn.

Xem thêm:

Để làm chóng chín, hồng mòng thường được đem rấm. Cách rấm có thể dùng ánh ѕáng, khí nóng, trấu, cồn, thán khí haу êtilen để ép chín. Một cách khác là đem ngâm nước tro để trái hồng biến chất, mất ᴠị chát. Loại hồng nàу gọi là hồng ngâm.

Quả hồng có thể ăn tươi haу phơi khô. Hồng khô cần hai đến ba tuần phơi ngoài trời rồi ѕấу thêm trước khi thành phẩm.

Tại Hàn Quốc, hồng khô được dùng cất rượu, làm giấm

Qua bài ᴠiết Trái hồng tiếng anh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài ᴠiết.

Xem thêm: Guide Leblanc Mùa 10: Bảng Ngọc Leblanc Mùa 8, Leblanc Mùa 11: Bảng Ngọc Bổ Trợ, Cách Lên Đồ

Bài ᴠiết được chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau từ mơ thấу tiền bạc, nhẫn ᴠàng, ᴠòng ᴠàng, ᴠaу nợ ngân hàng, cho đến các loại bệnh như cảm cúm, ung thư, đau nhức хương khớp nói riêng haу các loại bệnh gâу ảnh hưởng ѕức khỏe nói chung (như bệnh trĩ nội – trĩ ngoại, ᴠiêm loét tiêu hóa, bệnh đau đầu – thần kinh).Những giấc mơ – chiêm bao thấу bác ѕĩ – phòng khám bác ѕĩ haу phẫu thuật…..Nếu có thắc mắc haу ѕai ѕót gì hãу liên hệ qua email để được giải đáp.

Các loại quả – Fruit

Từ vựng

Cảm ơn các bạn đã xem hết bài học, nếu bài học bổ ích vui lòng like và share để cho nhiều người biết đến hơn.

nghĩa trong tiếng Tiếng Anh

Treo Cổ

Treo Cổ

Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ!

CÁC LOẠI TRÁI CÂY (FRUITS) BẰNG… – Fast English Center

❤️

5 lúc 19:30 Chương trình: 🌸 Luyện từ vựng theo chủ đề 🌸 Luyện nói thành câu 🌸 Viết email, tin nhắn. Cam kết: chỉ trong 2 tháng sẽ giao tiếp và viết email trong công việc được. Đăng kí ngay bây giờ: 🏪 25 An Thượng 21 📞 3.987.146 – 0905.179.405

KHAI GIẢNG LỚP ANH VĂN GIAO TIẾP Ngày khai giảng: 19/7/2022 Thứ 3,

Top 19 hồng giòn tiếng anh là gì hay nhất 2022

Tóm tắt: Kẽm là gì?Kẽm (tiếng Anh: Zinc) là khoáng chất quan trọng đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tổng hợp protein và điều hòa quá trình sản sinh tế bào trong hệ miễn dịch, Phần lớn kẽm có trong các cơ bắp lớn nhất trong cơ thể người và đặc biệt có nhiều trong tế bào bạch cầu, tế bào hồng cầu, võng mạc mắt, da, gan, thận, xương và tuyến tụy

Khớp với kết quả tìm kiếm: 2022-05-12 · Kẽm là gì? Kẽm (tiếng Anh: Zinc) là khoáng chất quan trọng đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tổng đúng theo protein cùng điều hòa quá trình sản sinh tế bào vào hệ miễn dịch.Phần lớn kẽm có trong những cơ bắp lớn nhất trong khung hình người cùng đặc biệt có rất nhiều trong tế bào bạch cầu, tế bào hồng ……

»trái hồng«phép tịnh tiến thành Tiếng Anh

Nhưng tôi nói tôi chắc chắn muốn trái màu hồng. But I said that I definitely wanted the pink one.

QED

Em tôi muốn trái màu đỏ, tôi muốn trái màu hồng. My brother wanted a red balloon, and I wanted a pink balloon.

ted2019

Tháng 5 năm 2009, COROT-1b trở thành hành tinh ngoại vi đầu tiên mà các quan sát quang phổ (trái với hồng ngoại) được báo cáo. In May 2009 COROT-1b became the first extrasolar planet for which optical (as opposed to infrared) observations of phases were reported.

WikiMatrix

Trong khi trà xanh, “chaksol” hay “chugno”, được uống thường xuyên nhất, thì các loại trà khác như “Beoksoryung” Chunhachoon, Woojeon, Jakseol, Jookro, Okcheon, và trà hoa cúc bản địa, trà lá trái hồng hoặc trà ngải cứu được thưởng thức vào những khoảng thời gian nhất định trong năm. While green tea, “chaksol” or “chugno”, is most often served, other teas such as “Byeoksoryung” Chunhachoon, Woojeon, Jakseol, Jookro, Okcheon, as well as native chrysanthemum tea, persimmon leaf tea, or mugwort tea may be served at different times of the year.

WikiMatrix

Bathory của phantom sau đó tấn công Abigail, những người có một hoa hồng trái. Bathory’s phantom attacks Abigail, who has one rose left.

WikiMatrix

Bé Alanna , 9 tuổi , rất mê ăn bánh trái cây Nô-en rực hồng . Alanna , 9 , likes to eat flaming Christmas cake .

EVBNews

Hồng Kông năm 2011, Người Trái Đất? Is it Hong Kong in 2011, earthman?

OpenSubtitles2018.v3

Năm 2007, hãng trang sức Garrard & Co đã đăng lên trang web của mình một viên hồng ngọc hình trái tim nặng 40.63 cara. In 2007 the London jeweler Garrard & Co featured on their website a heart-shaped 40.63-carat ruby.

WikiMatrix

Tôi còn nhớ cha tôi đeo một chiếc nhẫn hồng ngọc ở bên tay trái của ông. For as long as I can remember, my father wore a beautiful red ruby ring on his left hand.

LDS

Cái bên phải là từ một bề mặt màu vàng, trong bóng râm, hướng về trái, nhìn qua tấm kính màu hồng. The one on the right comes from a yellow surface, in shadow, oriented facing the left, viewed through a pinkish medium.

QED

Trái với hệ thống hồng ngoại dự báo bình thường, một hệ thống IRST sẽ quét không gian xung quanh máy bay tương tự như công việc của radar hướng dẫn (hay thậm chí điện tử). As opposed to an ordinary forward looking infrared system, an IRST system will actually scan the space around the aircraft similarly to the way in which mechanically (or even electronically) steered radars work.

WikiMatrix

Ông Ceso, Đức Hồng y sẽ đến đây sớm, trái cây đâu? Ceso, the cardinal will be here soon.

OpenSubtitles2018.v3

Trái lại, mỗi người phải tỏ ra khoan hồng khi người kia làm lỗi. Instead, each should allow for the other’s mistakes.

jw2019

Những vùng đỏ và hồng đậm là những vùng trên trái đất nhận lượng UV cao nhất trong năm. Now the really hot pink and red areas are those parts of the world that receive the highest amounts of UV during the year.

QED

Trong Lực lượng Vũ trang Canada và Cảnh sát Hoàng gia Canada, các cấp bậc cao cấp nhất mặc áo khoác năm 1957 như một huy hiệu, thể hiện sự thật rằng họ đã nhận được lệnh của Nữ hoàng (trái ngược với | hoa hồng cho sĩ quan). In the Canadian Armed Forces and Royal Canadian Mounted Police, the most senior non-commissioned ranks wear the 1957 version of the coat of arms as a badge of rank, representing the fact that they have received the Queen’s warrant (as opposed |to the Queen’s commission for officers).

WikiMatrix

Joey (sinh ngày 15 tháng 6 năm 1991) là một con gián có thân màu tím hồng, đầu màu tím xanh với mắt phải màu hồng (đỏ) và mắt trái màu vàng, và là anh trai. Joey (born 15 June 1991) is a purple-pink body, purple-blue head roach with a pink right eye (originally red) and yellow left eye, and the oldest brother.

WikiMatrix

Cuộc duyệt xét cho biết rằng bộ phim nên được rút ngắn khoảng nửa giờ, với những cảnh liên quan tới âm nhạc của các vật nuôi, một số trình tự đuổi theo và sự kịch tính của Đại hồng thủy Trái Đất đã được rút ngắn hoặc cắt bỏ. The review stated that the film should have been shortened by about half an hour, with scenes involving musical interludes of the pets, certain chase sequences and the climactic cataclysm of Earth be shortened or cut out.

WikiMatrix

Những phát xạ mạnh nhất đều ở trong quang phổ hồng ngoại (IR), và những máy thám sát hồng ngoại trên Trái Đất quá thiếu chính xác ở thời điểm ấy để sẵn sàng xác định bất kỳ ngôi sao lùn nâu nào. Their strongest emissions are in the infrared (IR) spectrum, and ground-based IR detectors were too imprecise at that time to readily identify any brown dwarfs.

WikiMatrix

Đã có một trận Đại Hồng Thủy khi nước tràn ngập trái đất, và như Phi E Rơ nói, chỉ “có tám người được cứu” (1 Phi E Rơ 3:20). There was the great Flood, when waters covered the earth and when, as Peter says, only “eight souls were saved” (1 Pet. 3:20).

LDS

Hồng Kông và Ma Cao sử dụng giao thông bên trái trừ một số phần của tuyến tàu điện ngầm. Hong Kong and Macau use left-hand traffic except several parts of metro lines.

WikiMatrix

Chất này có nhiều ứng dụng tiềm năng, bao gồm việc loại bỏ nhiễu loạn trong kính thiên văn, đặc biệt là kính thiên văn Hubble và cải thiện hiệu năng của các camera hồng ngoại cả trên trái đất và trong không gian. Being the blackest material, this substance has many potential applications, including preventing stray light from entering telescopes, and improving the performance of infrared cameras both on Earth and in space.

WikiMatrix

Trái lại, số lượng thương nhân tăng vọt trong suốt thời Hồng Vũ cùng với sự phát triển về công nghiệp trên khắp đế quốc. On the contrary, commerce increased significantly during the Hongwu era because of the growth of industry throughout the empire.

키워드에 대한 정보 hồng giòn tiếng anh

다음은 Bing에서 hồng giòn tiếng anh 주제에 대한 검색 결과입니다. 필요한 경우 더 읽을 수 있습니다.

이 기사는 인터넷의 다양한 출처에서 편집되었습니다. 이 기사가 유용했기를 바랍니다. 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오. 매우 감사합니다!

사람들이 주제에 대해 자주 검색하는 키워드 không giòn đâu *** giòn ko / giòn giòn (DV 2010 )

  • 동영상
  • 공유
  • 카메라폰
  • 동영상폰
  • 무료
  • 올리기

không #giòn #đâu #*** #giòn #ko #/ #giòn #giòn #(DV #2010 #)


YouTube에서 hồng giòn tiếng anh 주제의 다른 동영상 보기

주제에 대한 기사를 시청해 주셔서 감사합니다 không giòn đâu *** giòn ko / giòn giòn (DV 2010 ) | hồng giòn tiếng anh, 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오, 매우 감사합니다.

Leave a Comment