Ăn Trộm Tiếng Anh Là Gì | #301 Steal # Arrest : Ăn Trộm, Đánh Cắp, Lén # Bắt Giữ, Ngăn Chặn 470 개의 새로운 답변이 업데이트되었습니다.

당신은 주제를 찾고 있습니까 “ăn trộm tiếng anh là gì – #301 STEAL # ARREST : ăn trộm, đánh cắp, lén # bắt giữ, ngăn chặn“? 다음 카테고리의 웹사이트 https://chewathai27.com/you 에서 귀하의 모든 질문에 답변해 드립니다: https://chewathai27.com/you/blog. 바로 아래에서 답을 찾을 수 있습니다. 작성자 Tiếng Anh Phú Quốc 이(가) 작성한 기사에는 조회수 414회 및 197926 Like 개의 좋아요가 있습니다.

ăn trộm tiếng anh là gì 주제에 대한 동영상 보기

여기에서 이 주제에 대한 비디오를 시청하십시오. 주의 깊게 살펴보고 읽고 있는 내용에 대한 피드백을 제공하세요!

d여기에서 #301 STEAL # ARREST : ăn trộm, đánh cắp, lén # bắt giữ, ngăn chặn – ăn trộm tiếng anh là gì 주제에 대한 세부정보를 참조하세요

Đây là bài số 301. Bài học này dạy về Động Từ Trái Nghĩa Antonym Verbs \”steal : ăn trộm, đánh cắp, lén lút, lẻn\” và \”arrest : bắt giữ, ngăn chặn\”. Đặt câu nói có từ STEAL và ARREST theo phương pháp ghép từ thành cụm từ, ghép cụm từ thành một câu nói như ý muốn, đặt câu hỏi dựa trên câu đã biết nói.
Học từ vựng tiếng anh theo phương pháp ghi nhớ phản xạ tốt thì nên học theo 1 cặp (2 từ) trái nghĩa với nhau (2 antonym words) để có thể học thuộc nhiều từ vựng hàng loạt, có khả năng ghi nhớ trong thời gian lâu dài mãi về sau mà không bị quên như kiểu học lộn xộn.
#TiếngAnhPhúQuốc
#ĐộngTừTráiNghĩa
#AntonymVerbs
Hãy nhấn nút ĐĂNG KÝ (SUBSCRIBE) và CHIA SẺ (SHARE) để ủng hộ kênh nhé !
Kênh tự học tiếng Anh miễn phí từ đầu một cách bày bản cùng thầy Huỳnh Phong Phú, giáo viên tốt nghiệp Đại học Sư phạm Tiếng Anh .
TIẾNG ANH PHÚ QUỐC
– Facebook https://www.facebook.com/tienganhpq
– Website https://www.tienganhphuquoc.com
– Địa chỉ : 68 Trần Phú sân bay cũ, Dương Đông, Phú Quốc, Kiên Giang.
– Đăng ký học vui lòng gọi 091.7521.669
⛔ DONATE THIS CHANNEL (Ủng hộ kênh)
🏦 DONGA JOINT STOCK COMMERCIAL BANK – Ngân hàng TMCP Đông Á DongA Bank, chi nhánh Phú Quốc, Kiên Giang.
– Chủ tài khoản: HUYNH PHONG PHU
– Số tài khoản: 0107 678 054
– Swift Code: EACBVNVX
🏦 VIETNAM BANK FOR AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT – Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank, chi nhánh Phú Quốc, Kiên Giang.
– Chủ tài khoản: HUYNH PHONG PHU
– Số tài khoản: 77 9020 528 2090
– Swift Code: VBAAVNVX

ăn trộm tiếng anh là gì 주제에 대한 자세한 내용은 여기를 참조하세요.

ĂN TRỘM – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển bab.la

Nghĩa của “ăn trộm” trong tiếng Anh. ăn trộm {động}. EN. volume_up · burglarize · pilfer · rob · steal · thieve. ăn trộm {ngoại động}.

+ 여기에 자세히 보기

Source: www.babla.vn

Date Published: 12/16/2021

View: 816

• ăn trộm, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, steal, burgle, theft

bản dịch ăn trộm ; steal. verb. en to illegally take possession of ; burgle. verb ; theft. noun. en act of stealing property.

+ 자세한 내용은 여기를 클릭하십시오

Source: vi.glosbe.com

Date Published: 1/29/2021

View: 5378

Phân biệt thief, robber, burglar – E-Space.vn

Phân biệt thief, robber, burglar · 1.Thief (danh từ). Ý nghĩa: kẻ ăn trộm. Thief là danh từ dùng để nói về kẻ trộm cắp, hành vi trộm cắp này mang tính lén lút, …

+ 여기에 보기

Source: e-space.vn

Date Published: 8/15/2022

View: 4134

Nghĩa của từ ăn trộm bằng Tiếng Anh

Nghĩa của từ ăn trộm trong Tiếng Việt – Tiếng Anh @ăn trộm – To steal, to burgle =dùng kẻ trộm trị kẻ trộm, lấy độc trị độc+to set a thief to catch a thief.

+ 여기에 자세히 보기

Source: vi.vdict.pro

Date Published: 2/12/2021

View: 7258

Top 19 ăn trộm tiếng anh là gì hay nhất 2022 – phohen.com

Khớp với kết quả tìm kiếm: 2022-04-05 · Bạn đang xem: Ăn trộm tiếng anh là gì Bạn đã xem: đánh cắp tiếng anh là gì. Ví dụ: a car/jewel, etc.

+ 여기에 더 보기

Source: phohen.com

Date Published: 10/19/2022

View: 1863

Kẻ Ăn Trộm Tiếng Anh Là Gì, Phân Biệt Thief, Robber, Burglar

Ăn trộm tiếng anh là gì … Danh tự thief (số các là thieves) là danh từ chỉ tín đồ, nghĩa là kẻ trộm, kẻ cắp. Trong tiếng Anh, Khi kể tới thief, …

+ 더 읽기

Source: phunutiepthi.vn

Date Published: 5/16/2021

View: 1822

Từ điển Việt Anh “ăn trộm” – là gì?

ăn trộm. ăn trộm. To steal, to burgle. dùng kẻ trộm trị kẻ trộm, lấy độc trị độc: to set a thief to catch a thief. rip-off. Phát âm ăn trộm. – đgt.

+ 더 읽기

Source: vtudien.com

Date Published: 12/16/2021

View: 1122

Kẻ Ăn Trộm Tiếng Anh Là Gì, Phân Biệt Thief … – reset1010.com

Ăn Trộm Tiếng Anh Là Gì. Danh trường đoản cú thief (số các là thieves) là danh từ bỏ chỉ người, nghĩa là người trộm, kẻ cắp.

+ 여기를 클릭

Source: reset1010.com

Date Published: 12/10/2021

View: 8355

주제와 관련된 이미지 ăn trộm tiếng anh là gì

주제와 관련된 더 많은 사진을 참조하십시오 #301 STEAL # ARREST : ăn trộm, đánh cắp, lén # bắt giữ, ngăn chặn. 댓글에서 더 많은 관련 이미지를 보거나 필요한 경우 더 많은 관련 기사를 볼 수 있습니다.

#301 STEAL # ARREST : ăn trộm, đánh cắp, lén # bắt giữ, ngăn chặn
#301 STEAL # ARREST : ăn trộm, đánh cắp, lén # bắt giữ, ngăn chặn

주제에 대한 기사 평가 ăn trộm tiếng anh là gì

  • Author: Tiếng Anh Phú Quốc
  • Views: 조회수 414회
  • Likes: 197926 Like
  • Date Published: 2021. 7. 11.
  • Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=Ij9wSFosF9Y

nghĩa trong tiếng Tiếng Anh

Treo Cổ

Treo Cổ

Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ!

• ăn trộm, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, steal, burgle, theft

Tôi ra ngoài với vài đứa bạn và họ ăn trộm một cửa hàng rượu. I was out with some friends and they held up a liquor store.

OpenSubtitles2018.v3

Pyp bị bắt khi ăn trộm 1 bánh phô mai. Pyp was caught stealing a wheel of cheese.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ăn trộm từ một waterbender. They stole it from a waterbender.

OpenSubtitles2018.v3

Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm. Dad, I’m tired of running and stealing.

OpenSubtitles2018.v3

rất bí mật, miễn các anh hứa là không quay lại ăn trộm thôi. That is, of course, as long as you promise not to come back and rob us.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi không có ăn trộm chó. I didn’t steal this dog, okay?

OpenSubtitles2018.v3

Những gì tôi là sau khi không phải là không có tàng hình, nó ăn trộm. What I’m after ain’t no invisibility, — it’s burglary.

QED

Cậu ấy không ăn trộm. He wasn’t stealing.

QED

Tôi không có ăn trộm, ngài Đại tá. I steal nothing, Colonel, sir.

OpenSubtitles2018.v3

Có kẻ đã đột nhập vào nhà thằng bé để ăn trộm. Some men broke into his house looking to rob the place.

OpenSubtitles2018.v3

Nào Hal, với tin tức tại tòa, về một kẻ ăn trộm. Now, Hal, to the news at court, for the robbery lad.

OpenSubtitles2018.v3

Ai đó đã ăn trộm thiết kế của tôi. So someone stole my design.

OpenSubtitles2018.v3

Đây, đội cái mũ ăn trộm này vào. Here, put this bandit hat on.

OpenSubtitles2018.v3

Ít nhất không phải đồ ăn trộm. At least it wasn’t stolen.

OpenSubtitles2018.v3

Tớ còn ăn trộm cả nhẫn cưới của mẹ. I even stole my mama’s wedding ring.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi sợ mồ mả lắm, nhưng mộ ăn trộm thì càng đáng sợ hơn. I’m scared of graves, but thieves’graves are scarier!

QED

Anh là tên ăn trộm, là tên nói dối. You’re a thief and a liar.

OpenSubtitles2018.v3

Vậy thì ngươi có thể đi ăn trộm, ăn cướp cũng được. You can go and rob

OpenSubtitles2018.v3

Sao lại ăn trộm sách cho em? Why did you steal that book for me?

OpenSubtitles2018.v3

Lời hứa về “Ba-ra-đi” nào cho người ăn trộm? What Paradise Promised to the Evildoer?

jw2019

Cậu đang ăn trộm hả? You are stealing?

OpenSubtitles2018.v3

Đột nhập, ăn trộm, móc túi, phá hoại đồ công, hỗn xược, lêu lổng, chọc ghẹo. Oh, trespass, theft, pilfering, littering, pillorying, walking about, playing.

OpenSubtitles2018.v3

Người ta hỏi: “Chúng tôi ăn trộm Chúa ở đâu?” The people ask, “Wherein have we robbed thee?”

LDS

Ngươi còn dám ăn trộm của đức vua ak? You dare steal from the King?

OpenSubtitles2018.v3

Giám sát Cam đã bắt cô ấy khi cô ta ăn trộm ô tô Surveillance Cam caught her stealing a car

Phân biệt thief, robber, burglar

Chúng ta đã biết, thief, robber, burglar là ba danh từ nói về kẻ trộm, kẻ cướp. Vậy điểm khác biệt giữa chúng là gì? Hãy cùng xem và thử làm bài tập nhé!

1.Thief (danh từ)

Ý nghĩa: kẻ ăn trộm

Thief là danh từ dùng để nói về kẻ trộm cắp, hành vi trộm cắp này mang tính lén lút, không có bạo lực xảy ra, thông thường khi người bị lấy cắp mất đồ họ không nhận ra. Thief được dùng để miêu tả các hành vi trộm cắp tại mọi thời điểm trong ngày.

Ví dụ:

The art gallery was broken into last night, and the thieves got away with two valuable paintings.

Cuộc triển lãm ghệ thuật đã bị đột nhập tối qua, và những tên trộm đã lấy đi 2 bức tranh quý giá.

Danh từ để nói về hành vi trộm cắp hay kẻ trộm cắp là theft.

Ví dụ:

Unfortunately, we have had several thefts in the building recently.

Thật không may, chúng ta vừa có một vài vụ trộm ở toà cao ốc

Chúng ta có thành ngữ liên quan đến từ thief sau:

(There is) honour among thieves: luật xã hội đen.

(As) thick as thieves: dùng trong cách nói thân mật giữa hai hoặc nhiều người, tức là rất ăn ý, rất thân nhau.

2.Burglar (Danh từ)

Ý nghĩa: Tên trộm, kẻ đột nhập

Burglar là danh từ dùng để nói về kẻ trộm với hình thức là đột nhập (đột nhập vào các căn nhà, các toà nhà lớn) để lấy đi các đồ đạc có giá trị và không xảy ra các hành vi bạo lực. Tuy nhiên điều đặc biệt là burglarchỉ được dùng để nói đến các hành vi đột nhập ăn trộm xảy ra vào thời điểm đêm tối

Ví dụ:

The burglar had taken a laptop on which highly sensitive information was stored.

Những kẻ đột nhập đã lấy đi chiếc máy tính xách tay chưa nhiều thông tin nhạy cảm.

Danh từ burglary mang nghĩa hành động đột nhập trộm cắp.

Ví dụ:

Insurers are getting tougher on customers who make claims after burglaries.

Các công ty bảo hiểm khá khắt khe với những lời đòi hỏi của các khách hàng sau các vụ mất cắp do đột nhập

3.Robber (Danh từ)

Ý nghĩa: Kẻ cướp

Robber là danh từ để miêu tả những kẻ dùng hành vi bạo lực, đe doạ, gây thương tích cho người khác để lấy đi tài sản của họ.

Ví dụ:

The robbers shot a policeman before making their getaway.

Những tên cướp đã bắn một cảnh sát trước khi đào tẩu.

Danh từ robbery mang nghĩa hành động cướp bóc, cướp đoạt hay vụ cướp

Ví dụ:

The gang admitted they had committed four recent bank robberies.

Băng nhóm đã thừa nhận gây ra 4 vụ cướp nhà băng gần đây nhất.

Thành Ngữ: daylight robbery = highway robbery: dùng theo nghĩa không trang trọng, để phàn nàn giá bán quá đắt, trắng trợn (ăn cướp giữa ban ngày).

Ví dụ:

$6 for an orange juice? That’s just daylight robbery!

6$ cho một quả cam ư? Đây thực sự là một cái giá quá đắt!.

Bài tập

1. Two masked _______got out of the black car, rushed into the bank pointing their guns and carried away more than 50,000 dollars.

a. thieves b. burglars c. robbers

2. Police are investigating the theft of computers from the company’s offices.

a. robber b. thief c. burglar

3. A ______ had broken the back door and stolen my gold necklace.

a. thief b. robber c. burglar

4. The robbers attacked him and disappeared with the expensive painting.

a. burglars b. robbers c. thieves

5. Look! The attic window is broken; the ……… probably got inside this way.

a. thief b. robber c. burglar

6. A ……… took Judith’s suitcase while she was sleeping in the train.

a. robber b. burglar c. thief

7. There’s a rise in the number of ……… committed in the area

a. thefts b. burglaries c. robberies

Đáp án

‘ăn trộm’ là gì?, Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “ăn trộm”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ăn trộm , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ăn trộm trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Bớ làng nước… ăn trộm!

A burglar!

2. Cậu ấy không ăn trộm.

He wasn’t stealing.

3. Tôi không có ăn trộm chó.

I didn’t steal this dog, okay?

4. Chúng ăn trộm từ một waterbender.

They stole it from a waterbender.

5. Ăn trộm ở cửa hiệu ấy.

The shoplifting?

6. Để ăn trộm một túi đậu phộng?

To steal a bag of peanuts?

7. ăn trộm ở viện dưỡng lão à?

Steal it from the geriatrics?

8. Anh ta bị bỏ tù vì ăn trộm.

He was thrown in prison for robbery.

9. Đây, đội cái mũ ăn trộm này vào.

Here, put this bandit hat on.

10. Thêm 2 đồng cho một con gà ăn trộm.

$ 2 in advance for a stolen chook.

11. Tao ăn trộm tiền cá cược của bà già.

I stole my old lady’s bingo winnings.

12. Ai đó đã ăn trộm thiết kế của tôi.

So someone stole my design.

13. Bao diêm tiêu trong nhà kho là hàng ăn trộm.

The sacks of saltpetre in the barn were stolen.

14. Trong bốn tháng, ổng bị bắn vì ăn trộm bò.

In four months, he was shot for being a cattle rustler.

15. Bọn nghiện sẽ bắn nhau Ăn trộm, Chết vì ma túy

Them dope fiends are going to shoot it, steal from it, and die for it.

16. Tôi bắt gặp họ ăn trộm sữa và trứng gà lôi.

I caught them outside the house stealing milk and turkey eggs.

17. Ý tôi là cậu làm ăn trộm không giỏi lắm đâu.

What I mean is, you don’t seem to be a good thief.

18. Có kẻ đã đột nhập vào nhà thằng bé để ăn trộm.

Some men broke into his house looking to rob the place.

19. Em đoán ta nên ăn trộm vài bình chữa cháy ở trường.

Guess we’d better steal some fire extinguishers from the school, then.

20. Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm.

Dad, I’m tired of running and stealing.

21. Tôi sợ mồ mả lắm, nhưng mộ ăn trộm thì càng đáng sợ hơn.

I’m scared of graves, but thieves’graves are scarier!

22. Nếu cô không thôi ăn trộm thì hợp đồng của chúng ta hủy bỏ.

Our deal is off if you don’t give it up.

23. Hóa ra có Pablo Chacon chính hiệu và ta ăn trộm từ anh ta.

Turns out there’s a real Pablo Chacon and we stole from him.

24. Anh biết cậu ta bị tóm bởi ăn trộm một cái máy sinh tố chứ?

You know that he was arrested for stealing a smoothie machine, right?

25. Anh ta sẽ không ăn trộm và phá hoại sự nghiệp của bạn thân nhất.

He’s not gonna steal his best friend’s pad, jeopardize his career.

26. Vừa thấy mặt, cha tôi túm lấy áo tôi và thét lớn: “Thằng ăn trộm!”

Upon seeing me, my father grabbed my shirt and began to shout, “Thief!”

27. Mới chạy có năm ngày, và thằng bóng chó má nào đó ăn trộm nó.

It was out five days, and some dickless piece of shit fucked with it.

28. Hồi nhỏ tao hay ăn trộm mấy tạp chí gay khoả thân từ tiệm rượu.

When I was a kid, I used to shoplift gay porno mags from the drug store.

29. Các nguyên liệu để chế thuốc súng, bị ăn trộm ngay trước mũi Công ty.

Ingredients for making gunpowder, stolen from under the Company’s noses.

30. Cô có chắc rằng Chi không ăn trộm hộp cà chua của Matt đấy chứ?

You sure that Chi didn’t sneak onto Matt’s tomato patch?

31. Chỉ có một tên da đỏ mới dám cả gan ăn trộm con ngựa đó.

Only an Injun would be crazy enough to steal him.

32. Một nhân vật bí ẩn đặc biệt có tài ăn trộm đồ của người khác.

Mr. You is a faceless man who steals the faces of others.

33. Những gì tôi là sau khi không phải là không có tàng hình, nó ăn trộm.

What I’m after ain’t no invisibility, — it’s burglary.

34. Đột nhập, ăn trộm, móc túi, phá hoại đồ công, hỗn xược, lêu lổng, chọc ghẹo.

Oh, trespass, theft, pilfering, littering, pillorying, walking about, playing.

35. Như vậy, Ba-ra-đi mà Giê-su hứa với kẻ ăn trộm này là ở đâu?

So where will the Paradise be that Jesus promised the evildoer?

36. Thiếu niên phạm tội giết người, hiếp dâm, hành hung cướp bóc, ăn trộm, trộm xe hơi.

Murder, rape, assault, robbery, burglary, car theft—all these things children are doing.

37. Tôi phải ăn trộm một bộ quân phục Đức và lên kế hoạch cho sáng ngày mai.

I gotta rustle up with a German uniform I took to plough the course tomorrow.

38. Hiếm có những bọn ăn trộm có tổ chức, nhất là trong dân cư vùng thôn dã.

Organized gangs of thieves were rare, especially among the rural population.

39. Phạm pháp Bạn vi phạm luật pháp, như lừa đảo, ăn trộm hoặc biển thủ để cờ bạc.

Illegal acts You have committed illegal acts, such as fraud, theft, or embezzlement, in order to finance your gambling.

40. Nếu cứ như vầy, thì cuối cùng cũng sẽ như cha nó, bị bắn vì ăn trộm bò.

The way he’s going now, he’s going to end up like his father, shot down for stealing cattle.

41. Ai ăn trộm xe đạp của Constable Varmy bên ngoài nhà ga Santa Cruz thứ 5 tuần trước?

Who stole Constable Varmy’s bicycle outside Santa Cruz station last Thursday?

42. Mắt màu xanh biển gườm gườm, và có thể đã ăn trộm một cái bộ đàm cảnh sát.

Piercing blue eyes, and may or may not have stolen a police radio.

43. Raymond, anh không xâm nhập vào 1 cửa hàng kẹo và ăn trộm 1 cái kẹo cao su.

Raymond, you don’t break into a candy store and steal one gumball.

44. Anh ta đã bị tống vào tù 1 cách không công bằng khi 18 tuổi vì ăn trộm 1 sọt dâu.

He was unjustly sent to jail aged 18 for stealing a crate of cherries.

45. Rồi 1 ngày, một người đến lỉnh kỉnh với những chiếc hộp chứa tài liệu mật ăn trộm từ phòng bố mẹ.

Then one day, a man came to town with boxes and boxes of secret documents stolen from the parents’ rooms.

46. Hắn đã nộp nó cho Dolores Umbridge để hối lộ được thả đi khi bị bắt quả tang đang ăn trộm đồ.

He gave it to Dolores Umbridge as a bribe when she caught him selling stolen property.

47. Bất cứ khi nào chúng tôi săn bắn, họ sẽ nói chúng tôi ăn trộm. và họ sẽ bắt chúng tôi vào tù.

Whenever we tried to hunt, we were called poachers. And as a result, we were fined and locked up in jail.

48. Sau đó hắn đã ăn trộm vương miện hoàng gia, đột nhập ngân hàng Anh quốc và tổ chức 1 cuộc vượt ngục.

Then he stole the Crown Jewels, broke into the Bank of England and organised a prison break.

49. Wilbur nói rằng một người đàn ông đội mũ quả dưa đã ăn trộm một máy thời gian mà Wilbur phải lấy lại.

Wilbur needs to recover a time machine that a man wearing a bowler hat has stolen.

50. Ông cầu xin khỏi bị nghèo khó phải đi “ăn trộm-cắp, và làm ô danh của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 30:9).

He asked that he might not come to poverty and “actually steal and assail the name of [his] God.”

Top 19 ăn trộm tiếng anh là gì hay nhất 2022

Tóm tắt: Danh từ thief (số nhiều là thieves) là danh từ chỉ người, nghĩa là kẻ trộm, kẻ cắp, Trong tiếng Anh, khi nói đến thief, thì chúng ta phải hiểu đó là kẻ đánh cắp đồ một cách lén lút, thường không gây ra bạo lực và do đó, chỉ khi đồ bị mất, nạn nhân mới nhận ra rằng đã có kẻ trôm

Kẻ Ăn Trộm Tiếng Anh Là Gì, Phân Biệt Thief, Robber, Burglar

Danh từ thief (số nhiều là thieves) là danh từ chỉ người, nghĩa là kẻ trộm, kẻ cắp. Trong tiếng Anh, khi nói đến thief, thì chúng ta phải hiểu đó là kẻ đánh cắp đồ một cách lén lút, thường không gây ra bạo lực và do đó, chỉ khi đồ bị mất, nạn nhân mới nhận ra rằng đã có kẻ trôm. Thief có thể hoạt động tất cả vào mọi thời điểm trong ngày.

Bạn đang xem: ăn trộm tiếng anh là gì

Ví dụ:

a car/jewel, etc. thief (tên trộm xe, trộm trang sức)

Danh từ theft có nghĩa là sự ăn trộm, hành vi ăn trộm

Ví dụ:

to commit theft (phạm tội ăn trộm)

petty theft (sự ăn cắp vặt)

Police are investigating the theft of computers from the company’s offices. (Cảnh sát đang điều tra vụ ăn trộm máy vi tính từ các văn phòng của công ty đó.)

Chúng ta có thành ngữ liên quan đến từ thief sau:

(There is) honour among thieves nghĩa là luật xã hội đen

(As) thick as thieves dùng trong cách nói thân mật giữa hai hoặc nhiều người, tức là rất ăn ý, rất thân nhau.

Ví dụ:

Mary, Tom, and Sally are as thick as thieves. (Mary, Tom, và Sally rất thân nhau.)

Danh từ burglar chỉ kẻ trộm đột nhập (break into) vào nhà (tòa nhà, văn phòng) một cách bất hợp pháp và lấy cắp đồ đạc. Khác với thief hoạt động vào bất cứ thời điểm nào trong ngày, burglar là kẻ trộm hoạt động vào ban đêm.

Danh từ để chỉ hành động của burglar là burglary: hành động ăn trộm

Ví dụ:

There’s a rise in the number of burglaries committed in the area. (Hành vi phạm tội trộm cắp ở khu vực này tăng lên).

Danh từ robber là kẻ cướp. Khác với thief như đã trình bày ở trên, robber thường gây thương tích, đe dọa nạn nhân hoặc dùng những hình thức bạo lực khác để lấy đồ.

Ví dụ:

a bank robber: kẻ cướp nhà băng

The robbers attacked him and disappeared with the expensive painting. (Bọn cướp tấn công anh ta và biến mất với bức tranh đắt giá).

Danh từ Robbery nghĩa là vụ cướp, hành vi cướp bóc.

Ví dụ:

armed robbery (= using a gun, knife, etc.): vụ cướp dùng vũ khí (có sử dụng súng, dao…)

There has been a spate of robberies in the area recently. (Gần đây có nhiều vụ cướp xảy ra ở vùng này).

Liên quan đến robbery, trong tiếng Anh có thành ngữ: daylight robbery = highway robbery dùng trong văn phong không trang trọng, đùng để phàn nàn giá bán quá đắt, trắng trợn (mà người Việt Nam hay ví như ăn cướp giữa ban ngày).

Ví dụ:

Four thousand dollars! I won”t pay it! It”s highway robbery! (4 nghìn đô la á! Tôi không trả đâu! Thật là trắng trợn.)

It”s daylight robbery to charge that amount of money for a hotel room! (Thật là trắng trợn khi đòi tiền phòng khách sạn như thế.)

Ngoài 3 từ trên, còn có một số từ khác diễn tả kẻ trộm, cắp trong tiếng Anh. Ví dụ như: shoplifter (kẻ cắp giả làm khách mua hàng ở cửa hàng hay siêu thị), pirate (kẻ cướp ở biển, hải tặc), pickpocket (kẻ móc túi), bandit và gangster (trộm cắp theo băng nhóm). Từ criminal là từ chung nhất cho tất cả các từ trên.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Rebate Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích Rebate Là Gì, Nghĩa Của Từ Rebate

Các bạn có thấy là, cũng giống như tiếng Việt trong một số trường hợp, tiếng Anh cũng thật phong phú, đa dạng phải không? Bạn hãy kiểm chứng xem mình hiểu bài viết trên như thế nào qua bài tập trắc nghiệm dưới đây nhé!

1. Two masked _______got out of the black car, rushed into the bank pointing their guns and carried away more than 50,000 dollars.

a. thieves b. burglars c. pickpockets d. robbers

2. I think that woman is a _____. I saw her put a souvenir in her bag without paying for it.

a. robber b. thief c. pickpockets d. shoplifter

3. A ______ had broken the back door and stolen my gold necklace.

a. thief b. criminal c. robber d. burglar

4. The ship was attacked by ______near a deserted island.

a. burglars b. gangsters c. pirates d. thieves

5. Look! The attic window is broken; the ……… probably got inside this way.

a. bandit b. gangster c. pirate d. burglar

6. A ……… took Judith”s suitcase while she was sleeping in the train.

a. pickpocket b. robber c. burglar d. thief

Mời các bạn cùng theo dõi đáp án:

1. Two masked robbers got out of the black car, rushed into the bank pointing their guns and carried away more than 50,000 dollars.

Xem thêm: Đại Học Quân Sự Thi Khối Gì ? Khối Quân Đội Tuyển Sinh Thêm Khối D1

2. I think that woman is a shoplifter. I saw her put a souvenir in her bag without paying for it.

“ăn trộm” là gì? Nghĩa của từ ăn trộm trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

– đgt. Lấy của người khác một cách lén lút vào lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người: Đang đêm có kẻ lẻn vào nhà ăn trộm.

Kẻ Ăn Trộm Tiếng Anh Là Gì, Phân Biệt Thief, Robber, Burglar

Danh từ thief (số nhiều là thieves) là danh từ chỉ người, nghĩa là kẻ trộm, kẻ cắp. Trong tiếng Anh, khi nói đến thief, thì chúng ta phải hiểu đó là kẻ đánh cắp đồ một cách lén lút, thường không gây ra bạo lực và do đó, chỉ khi đồ bị mất, nạn nhân mới nhận ra rằng đã có kẻ trôm. Thief có thể hoạt động tất cả vào mọi thời điểm trong ngày.

Bạn đang xem: Ăn trộm tiếng anh là gì

Bạn đang xem: ăn trộm tiếng anh là gì

Ví dụ:

a car/jewel, etc. thief (tên trộm xe, trộm trang sức)

Danh từ theft có nghĩa là sự ăn trộm, hành vi ăn trộm

Ví dụ:

to commit theft (phạm tội ăn trộm)

petty theft (sự ăn cắp vặt)

Police are investigating the theft of computers from the company’s offices. (Cảnh sát đang điều tra vụ ăn trộm máy vi tính từ các văn phòng của công ty đó.)

Chúng ta có thành ngữ liên quan đến từ thief sau:

(There is) honour among thieves nghĩa là luật xã hội đen

(As) thick as thieves dùng trong cách nói thân mật giữa hai hoặc nhiều người, tức là rất ăn ý, rất thân nhau.

Ví dụ:

Mary, Tom, and Sally are as thick as thieves. (Mary, Tom, và Sally rất thân nhau.)

Danh từ burglar chỉ kẻ trộm đột nhập (break into) vào nhà (tòa nhà, văn phòng) một cách bất hợp pháp và lấy cắp đồ đạc. Khác với thief hoạt động vào bất cứ thời điểm nào trong ngày, burglar là kẻ trộm hoạt động vào ban đêm.

Danh từ để chỉ hành động của burglar là burglary: hành động ăn trộm

Ví dụ:

There’s a rise in the number of burglaries committed in the area. (Hành vi phạm tội trộm cắp ở khu vực này tăng lên).

Danh từ robber là kẻ cướp. Khác với thief như đã trình bày ở trên, robber thường gây thương tích, đe dọa nạn nhân hoặc dùng những hình thức bạo lực khác để lấy đồ.

Ví dụ:

a bank robber: kẻ cướp nhà băng

The robbers attacked him and disappeared with the expensive painting. (Bọn cướp tấn công anh ta và biến mất với bức tranh đắt giá).

Danh từ Robbery nghĩa là vụ cướp, hành vi cướp bóc.

Ví dụ:

armed robbery (= using a gun, knife, etc.): vụ cướp dùng vũ khí (có sử dụng súng, dao…)

There has been a spate of robberies in the area recently. (Gần đây có nhiều vụ cướp xảy ra ở vùng này).

Liên quan đến robbery, trong tiếng Anh có thành ngữ: daylight robbery = highway robbery dùng trong văn phong không trang trọng, đùng để phàn nàn giá bán quá đắt, trắng trợn (mà người Việt Nam hay ví như ăn cướp giữa ban ngày).

Ví dụ:

Four thousand dollars! I won”t pay it! It”s highway robbery! (4 nghìn đô la á! Tôi không trả đâu! Thật là trắng trợn.)

It”s daylight robbery to charge that amount of money for a hotel room! (Thật là trắng trợn khi đòi tiền phòng khách sạn như thế.)

Các bạn có thấy là, cũng giống như tiếng Việt trong một số trường hợp, tiếng Anh cũng thật phong phú, đa dạng phải không? Bạn hãy kiểm chứng xem mình hiểu bài viết trên như thế nào qua bài tập trắc nghiệm dưới đây nhé!

1. Two masked _______got out of the black car, rushed into the bank pointing their guns and carried away more than 50,000 dollars.

a. thieves b. burglars c. pickpockets d. robbers

2. I think that woman is a _____. I saw her put a souvenir in her bag without paying for it.

a. robber b. thief c. pickpockets d. shoplifter

3. A ______ had broken the back door and stolen my gold necklace.

a. thief b. criminal c. robber d. burglar

4. The ship was attacked by ______near a deserted island.

a. burglars b. gangsters c. pirates d. thieves

5. Look! The attic window is broken; the ……… probably got inside this way.

a. bandit b. gangster c. pirate d. burglar

6. A ……… took Judith”s suitcase while she was sleeping in the train.

Xem thêm: Khác Biệt Giữa Literal, Literary Là Gì ? ‘Literary’ Là Gì

a. pickpocket b. robber c. burglar d. thief

Mời các bạn cùng theo dõi đáp án:

2. I think that woman is a shoplifter. I saw her put a souvenir in her bag without paying for it.

키워드에 대한 정보 ăn trộm tiếng anh là gì

다음은 Bing에서 ăn trộm tiếng anh là gì 주제에 대한 검색 결과입니다. 필요한 경우 더 읽을 수 있습니다.

이 기사는 인터넷의 다양한 출처에서 편집되었습니다. 이 기사가 유용했기를 바랍니다. 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오. 매우 감사합니다!

사람들이 주제에 대해 자주 검색하는 키워드 #301 STEAL # ARREST : ăn trộm, đánh cắp, lén # bắt giữ, ngăn chặn

  • tiếng anh phú quốc
  • tieng anh phu quoc
  • động từ trái nghĩa tiếng anh
  • dong tu trai nghia tieng anh
  • động từ bất quy tắc tiếng anh
  • dong tu bat quy tac tieng anh
  • steal nghĩa là gì
  • steal nghia la gi
  • đặt câu tiếng anh có steal
  • dat cau tieng anh co steal
  • arrest nghĩa là gì
  • arrest nghia la gi
  • đặt câu tiếng anh có arrest
  • dat cau tieng anh co arrest

#301 #STEAL ## #ARREST #: #ăn #trộm, #đánh #cắp, #lén ## #bắt #giữ, #ngăn #chặn


YouTube에서 ăn trộm tiếng anh là gì 주제의 다른 동영상 보기

주제에 대한 기사를 시청해 주셔서 감사합니다 #301 STEAL # ARREST : ăn trộm, đánh cắp, lén # bắt giữ, ngăn chặn | ăn trộm tiếng anh là gì, 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오, 매우 감사합니다.

Leave a Comment