Top 35 Ngữ Pháp 게 하다 The 198 Top Answers

You are looking for information, articles, knowledge about the topic nail salons open on sunday near me ngữ pháp 게 하다 on Google, you do not find the information you need! Here are the best content compiled and compiled by the https://chewathai27.com/to team, along with other related topics such as: ngữ pháp 게 하다 ng php 게 되다, V-게 하다, 도록 ng php, 게 하다 게 되다 ng php, 게 만들다 ng php, 시키다 ng php, 도록하다, ng php 까 하다


[Bài 2 Phần 4/4] Ngữ Pháp Tiếng Hàn Tổng Hợp Trung Cấp Quyển 4
[Bài 2 Phần 4/4] Ngữ Pháp Tiếng Hàn Tổng Hợp Trung Cấp Quyển 4


[Ngữ pháp] Động từ – 게 하다 Bắt/khiến/sai/biểu cho ai làm gì; để cho/cho phép ai làm gì – Hàn Quốc Lý Thú

  • Article author: hanquoclythu.blogspot.com
  • Reviews from users: 22659 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.5 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about [Ngữ pháp] Động từ – 게 하다 Bắt/khiến/sai/biểu cho ai làm gì; để cho/cho phép ai làm gì – Hàn Quốc Lý Thú [동사] 게 하다, -게 하다, Động từ+게 하다, V+게 하다, 못 V-게 하다, V-게 만들다, V-도록하다, 게 하겠다, 게 할 것이다, 게 했다. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for [Ngữ pháp] Động từ – 게 하다 Bắt/khiến/sai/biểu cho ai làm gì; để cho/cho phép ai làm gì – Hàn Quốc Lý Thú [동사] 게 하다, -게 하다, Động từ+게 하다, V+게 하다, 못 V-게 하다, V-게 만들다, V-도록하다, 게 하겠다, 게 할 것이다, 게 했다. [동사] 게 하다, -게 하다, Động từ+게 하다, V+게 하다, 못 V-게 하다, V-게 만들다, V-도록하다, 게 하겠다, 게 할 것이다, 게 했다[동사] 게 하다, -게 하다, Động từ+게 하다, V+게 하다, 못 V-게 하다, V-게 만들다, V-도록하다, 게 하겠다, 게 할 것이다, 게 했다[Ngữ pháp] Động từ – 게 하다 Bắt/khiến/sai/biểu cho ai làm gì; để cho/cho phép ai làm gì , Hàn Quốc Lý Thú: [Ngữ pháp] Động từ – 게 하다 Bắt/khiến/sai/biểu cho ai làm gì; để cho/cho phép ai làm gì , Hàn Quốc Lý Thú
  • Table of Contents:

June 14 2017

Tìm Kiếm Trên Blog

Nhãn

Bài đăng phổ biến

Bài đăng mới nhất

DMCA Protected

Bài đăng nổi bật

Thống kê

Chuyên mục tích cực

[Ngữ pháp] Động từ - 게 하다 Bắt/khiến/sai/biểu cho ai làm gì; để cho/cho phép ai làm gì  - Hàn Quốc Lý Thú
[Ngữ pháp] Động từ – 게 하다 Bắt/khiến/sai/biểu cho ai làm gì; để cho/cho phép ai làm gì – Hàn Quốc Lý Thú

Read More

Cấu trúc ngữ pháp 게 하다 – Tự học tiếng Hàn

  • Article author: hoctienghan.tuhoconline.net
  • Reviews from users: 47000 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.8 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Cấu trúc ngữ pháp 게 하다 – Tự học tiếng Hàn Ví dụ về ngữ pháp 게 하다 … 선생님은 학생들에게 책을 읽게 했어요. Thầy giáo khiến học sinh phải đọc sách. 아빠는 제가 밤늦게 못 나가게 했어요. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Cấu trúc ngữ pháp 게 하다 – Tự học tiếng Hàn Ví dụ về ngữ pháp 게 하다 … 선생님은 학생들에게 책을 읽게 했어요. Thầy giáo khiến học sinh phải đọc sách. 아빠는 제가 밤늦게 못 나가게 했어요. Cấu trúc ngữ pháp 게 하다 Cách dùng, cách chia và ví dụ minh họa cho cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 게 하다- Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn
  • Table of Contents:
Cấu trúc ngữ pháp 게 하다 - Tự học tiếng Hàn
Cấu trúc ngữ pháp 게 하다 – Tự học tiếng Hàn

Read More

Tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp 게 하다 – Tiếng Hàn Ms Vi

  • Article author: tienghanmsvi.com
  • Reviews from users: 24195 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.1 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp 게 하다 – Tiếng Hàn Ms Vi I. Ý nghĩa 1 ngữ pháp 게 하다 … V게 하다 mang ý nghĩa sai khiến hoặc cho phép ai đó làm một điều gì đó. Ví dụ : 엄마는 아이에게 음식을 골고루 먹 … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp 게 하다 – Tiếng Hàn Ms Vi I. Ý nghĩa 1 ngữ pháp 게 하다 … V게 하다 mang ý nghĩa sai khiến hoặc cho phép ai đó làm một điều gì đó. Ví dụ : 엄마는 아이에게 음식을 골고루 먹 … Hôm nay Tiếng Hàn Ms Vi sẽ giới thiệu đến bạn 1 ngữ pháp thường gặp trong tiếng Hàn là ngữ pháp 게 하다
  • Table of Contents:
Tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp 게 하다 - Tiếng Hàn Ms Vi
Tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp 게 하다 – Tiếng Hàn Ms Vi

Read More

Cấu Trúc Ngữ Pháp 게 하다 – 419 Ngữ Pháp Trung – Cao cấp

  • Article author: nhatkiduhoc.com
  • Reviews from users: 11194 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.1 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Cấu Trúc Ngữ Pháp 게 하다 – 419 Ngữ Pháp Trung – Cao cấp Cấu Trúc Ngữ Pháp 게 하다. · 1. Sử dụng khi sai khiến người khác một việc gì đó hoặc là cho phép người đó làm một việc gì đó. · 2. Với thì quá khứ … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Cấu Trúc Ngữ Pháp 게 하다 – 419 Ngữ Pháp Trung – Cao cấp Cấu Trúc Ngữ Pháp 게 하다. · 1. Sử dụng khi sai khiến người khác một việc gì đó hoặc là cho phép người đó làm một việc gì đó. · 2. Với thì quá khứ … Động từ + 게 하다 mang ý nghĩa sai khiến hoặc cho phép ai đó làm một điều gì đó. Vì vậy sẽ tùy vào từng ngữ cảnh để hiểu Cấu Trúc Ngữ Pháp 게 하다
  • Table of Contents:
Cấu Trúc Ngữ Pháp 게 하다 - 419 Ngữ Pháp Trung - Cao cấp
Cấu Trúc Ngữ Pháp 게 하다 – 419 Ngữ Pháp Trung – Cao cấp

Read More

V/A + 게 하다 – Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata

  • Article author: kanata.edu.vn
  • Reviews from users: 21592 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.0 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about V/A + 게 하다 – Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata V/A + 게 하다 … Diễn đạt điều mà người khác khiến cho trở thành hành động đó hay trạng thái như thế. 그는 나를 밖에서 기다리게 했어요. Nó bắt … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for V/A + 게 하다 – Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata V/A + 게 하다 … Diễn đạt điều mà người khác khiến cho trở thành hành động đó hay trạng thái như thế. 그는 나를 밖에서 기다리게 했어요. Nó bắt …
  • Table of Contents:
V/A + 게 하다 - Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
V/A + 게 하다 – Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata

Read More

🎉🎉🎉Ngữ pháp: A/V – 게 하다: Sử… – Trung tâm tiếng Hàn IEDU | Facebook

  • Article author: www.facebook.com
  • Reviews from users: 31422 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.4 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about 🎉🎉🎉Ngữ pháp: A/V – 게 하다: Sử… – Trung tâm tiếng Hàn IEDU | Facebook Ngữ pháp: A/V – 게 하다: Sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ làm cho ai phải thực hiện hành động nào đó. Cấu trúc này thiết lập bằng cách thêm – 게 하다 … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for 🎉🎉🎉Ngữ pháp: A/V – 게 하다: Sử… – Trung tâm tiếng Hàn IEDU | Facebook Ngữ pháp: A/V – 게 하다: Sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ làm cho ai phải thực hiện hành động nào đó. Cấu trúc này thiết lập bằng cách thêm – 게 하다 … 🎉🎉🎉Ngữ pháp: A/V – 게 하다: Sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ làm cho ai phải thực hiện hành động nào đó. Cấu trúc này thiết lập bằng cách thêm – 게 하다 vào…
  • Table of Contents:
🎉🎉🎉Ngữ pháp: A/V - 게 하다: Sử... - Trung tâm tiếng Hàn IEDU | Facebook
🎉🎉🎉Ngữ pháp: A/V – 게 하다: Sử… – Trung tâm tiếng Hàn IEDU | Facebook

Read More

NGỮ PHÁP TOPIK II – TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL

  • Article author: www.trungtamtienghantks.com
  • Reviews from users: 3025 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.5 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about NGỮ PHÁP TOPIK II – TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL 양강 씨는 저를 너무 행복하게 해요. Thật ạ? Yang Gang, anh làm em hạnh phúc quá. 1. Sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for NGỮ PHÁP TOPIK II – TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL 양강 씨는 저를 너무 행복하게 해요. Thật ạ? Yang Gang, anh làm em hạnh phúc quá. 1. Sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ … Ngữ pháp tiếng Hàn
  • Table of Contents:

NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CAO CẤP

CẤU TRÚC -게 하다

Leave a Reply

 CẤU TRÚC -게 하다 CẤU TRÚC 단어 사동 (-이히리기우추-) CẤU TRÚC 게 되다 CẤU TRÚC 아어지다 CẤU TRÚC 단어 피동 (-이히리기-) CẤU TRÚC 던데요 CẤU TRÚC 더라고요 CẤU TRÚC 던 CẤU TRÚC 지 그래요 CẤU TRÚC 도록 하다 CẤU TRÚC (으)ㄹ 만하다 CẤU TRÚC 아어야지요 CẤU TRÚC (으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸 CẤU TRÚC (으)려던 참이다 CẤU TRÚC 고자 CẤU TRÚC (으)ㄹ까 하다 CẤU TRÚC 다니요 CẤU TRÚC 다면서요 CẤU TRÚC 다고 하던데 CẤU TRÚC 다고요 CẤU TRÚC (으)ㄹ까 봐 CẤU TRÚC 고 해서 CẤU TRÚC (으)ㄴ는 탓에​ CẤU TRÚC 는 바람에 CẤU TRÚC 느라고 CẤU TRÚC 잖아요 CẤU TRÚC 거든요 CẤU TRÚC 반말체 CẤU TRÚC  서술체 CẤU TRÚC (으)ㄴ는데도 CẤU TRÚC (으)ㄴ는 반면에 CẤU TRÚC 기는 하지만 -기는 -지만 CẤU TRÚC (으)ㄹ지도 모르다 CẤU TRÚC (으)ㄴ는(으)ㄹ 줄 몰랐다 CẤU TRÚC (으)ㄹ걸요 CẤU TRÚC (으)ㄹ 테니까​ CẤU TRÚC (으)ㄹ 텐데 CẤU TRÚC (으)ㄴ는 모양이다​ CẤU TRÚC 아어 보이다 CẤU TRÚC DIỄN TẢ LÍ DO DẪN DỤNG GIÁN TIẾP CẤU TRÚC DIỄN TẢ QUYẾT TÂM Ý ĐỊNH DỰ ĐỊNH DIỄN TẢ SỰ ĐỀ XUẤT GỢI Ý VÀ LỜI KHUYÊN CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ HỒI TƯỞNG HÌNH THỨC BỊ ĐỘNG HÌNH THỨC SAI KHIẾN TRONG TIẾNG HÀN 사동사​ CẤU TRÚC DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN DIỄN TẢ SỰ BỔ SUNG THÔNG TIN HÀNH ĐỘNG GIÁN ĐOẠN CẤU TRÚC PHỎNG ĐOÁN GIẢ ĐỊNH CẤU TRÚC DIỄN TẢ SỰ TƯƠNG PHẢN DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN DIỄN TẢ MỨC ĐỘ DIỄN TẢ LỰA CHỌN DIỄN TẢ PHÁT KIẾN VÀ KẾT QUẢ DIỄN TẢ TÍNH CHẤT VÀ THUỘC TÍNH DIỄN TẢ SỰ NHẤN MẠNH DIỄN TẢ MỤC ĐÍCH DIỄN TẢ SỰ HOÀN THIỆN DIỄN TẢ SỰ VÔ ÍCH DIỄN TẢ TÌNH HUỐNG GIẢ ĐỊNH DIỄN TẢ SỰ NUỐI TIẾC DIỄN TẢ THÓI QUEN VÀ THÁI ĐỘ​

NHÓM

NGỮ PHÁP TOPIK II - TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL
NGỮ PHÁP TOPIK II – TRUNG TÂM TIẾNG HÀN THE KOREAN SCHOOL

Read More


See more articles in the same category here: Top 455 tips update new.

Cấu trúc ngữ pháp 게 하다

Cấu trúc ngữ pháp 게 하다

Bạn đang muốn học tiếng Hàn? Trước tiên kỹ năng cần thiết nhất chính là ngữ pháp, đây chính là nền tảng để bạn có thể phát triển các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hôm nay tự học online sẽ giới thiệu cho bạn cấu trúc ngữ pháp 게 하다.

Cấu trúc ngữ pháp 게 하다

Động từ + 게 하다: Cấu trúc này biến động từ thông thường thành động từ chỉ nguyên nhân.

Ngữ pháp 게 하다 là một tác động, lý do hay sự ảnh hưởng nào đó khiến một hành động xảy ra. Vì thế mà nó có thể được dịch ra theo hai cách tùy ngữ cảnh

+ Dựa trên sự ép buộc, thúc ép: bắt, khiến cho ai đó làm việc gì đó, làm cho ai làm gì đó

+ Dựa trên sự cho phép : Cho phép, cho phép làm việc gì.

Cách chia :

Động từ có patchim hay không có patchim đều + 게 하다 :

Một số cấu trúc thường đi với 게 하다

+ N 1 이/가 N 2 을/를 V-게 하다

+ N 1 이/가 N 2 에게 V-게 하다

N1 bắt khiến N2 làm gì đó, N1 cho phép N2 làm gì đó

+ N 1 이/가 N 2 을/를 A-게 하다

N1 khiến N2 rơi vào trạng thái được được mô tả bởi tính từ đang sử dụng.

Ví dụ về ngữ pháp 게 하다

선생님은 학생들에게 책을 읽게 했어요.

Thầy giáo khiến học sinh phải đọc sách.

아빠는 제가 밤늦게 못 나가게 했어요.

Bố không cho phép tôi đi ra ngoài vào đêm khuya

선생님은 우리한테 베트남어 쓰지 못하게 했어요.

Thầy không cho phép chúng tôi dùng tiếng Việt

요즘 저를 속사하게 하는 일들이 많이 생겼어요

Dạo này có nhiều việc khiến tôi buồn lòng

민우 는 나를 밖에서 기다리게 했습니다

Minwoo khiến tôi phải đứng đợi phía ngoài.

엄마는 아이에게 야채를 먹게 해요.

Mẹ khiến tụi nhỏ phải ăn rau.

의사가 환자를 침대에 주사를 맞게 해요.

Bác sĩ bắt bệnh nhân tiêm thuốc.

Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục: Ngữ pháp tiếng Hàn

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

Tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp 게 하다

Tìm hiểu cấu trúc ngữ pháp 게 하다

Hôm nay Tiếng Hàn Ms Vi sẽ giới thiệu đến bạn 1 ngữ pháp thường gặp trong tiếng Hàn là ngữ pháp 게 하다. Cùng đọc bài và ghi chép lại cách sử dụng của ngữ pháp này nhé!

Nền tảng của ngữ pháp 게 하다 là một tác động, lý do, căn nguyên hay sự ảnh hưởng nào đó khiến một hành động xảy ra. Vì thế mà nó có thể được dịch ra theo hai cách tùy ngữ cảnh.

Một là dựa trên sự ép buộc, thúc ép bắt/khiến cho ai đó làm việc gì đó. Hai là dựa trên sự cho phép để cho/cho phép ai làm gì đó. Hãy xem cụ thể phần bên dưới.

I. Ý nghĩa 1 ngữ pháp 게 하다

V게 하다 mang ý nghĩa sai khiến hoặc cho phép ai đó làm một điều gì đó.

Ví dụ :

엄마는 아이에게 음식을 골고루 먹게 한다.

Mẹ cho em bé ăn uống đều đặn.

선생님은 학생들에게 모르는 단어는 사전을 찾게 한다.

Giáo viên yêu cầu học sinh tra từ điển cho những từ mà họ không biết.

선생님이 수업 시간에 한국어로 말하게 했어요.

Giáo viên yêu cầu nói bằng tiếng Hàn trong giờ học.

내 아이는 아무거나 잘 먹게 할 거예요.

Con tôi sẽ ăn tốt bất cứ thứ gì.

선생님께서는 학생들을 10분 동안 쉬게 하셨어요.

Thầy giáo đã cho các em học sinh nghỉ giải lao trong 10 phút.

II. Ý nghĩa 2 ngữ pháp 게 하다

Sử dụng V-게 하다 : để cho/cho phép ai làm gì đó

어머니는 아이가 한 시간 동안 게임을 놀게 해요.

Mẹ cho phép tụi nhỏ chơi game trong vòng một giờ.

부모님은 제가 밤늦게 못 나가게 하셨어요.

Bố mẹ tôi không cho phép tôi đi ra ngoài vào buổi khuya.

III. Ý nghĩa 3 ngữ pháp 게 하다

Sử dụng A게 하다 : Gây ra, khiến cho ai đó rơi vào trạng thái được mô tả bởi tính từ mà đang sử dụng.

민수 씨는 질문을 너무 많이 해서 나를 귀찮게 해요.

Min-su đã làm phiền tôi bởi rất nhiều câu hỏi của cậu ấy.

요즘 저를 우울하게 하는 일들이 많이 생겼어요.

Gần đây rất nhiều việc đã xảy ra khiến cho tôi thấy phiền muộn.

IV, Lưu ý

Sử dụng V도록 하다 và V게 만들다 diễn đạt cùng ý nghĩa giống như V게 하다.

민수 씨는 나를 웃게 하는/만드는 사람이에요.

Min-su là người khiến cho tôi cười.

엄마는 아이가 혼자 밖에 못 나가게/나가도록 했어요.

Người mẹ không để cho những đứa trẻ ra ngoài một mình.

Tìm hiểu thêm nhiều ngữ pháp Tiếng Hàn thú vị tại đây nhé !

Cấu Trúc Ngữ Pháp 게 하다

Cấu Trúc Ngữ Pháp 게 하다.

Ý nghĩa : Động từ + 게 하다 mang ý nghĩa sai khiến hoặc cho phép ai đó làm một điều gì đó. Vì vậy sẽ có 2 ngữ cảnh, sẽ tùy vào từng ngữ cảnh để hiểu Cấu Trúc Ngữ Pháp 게 하다 .

1. Sử dụng khi sai khiến người khác một việc gì đó hoặc là cho phép người đó làm một việc gì đó.

Ví dụ :

엄마는 아이에게 음식을 골고루 먹게 한다.

Mẹ cho em bé ăn uống đều đặn.

선생님은 학생들에게 모르는 단어는 사전을 찾게 한다.

Giáo viên yêu cầu học sinh tra từ điển cho những từ mà họ không biết.

수리 기사는 세탁기가 잘 돌아가게 해 주었다.

Thợ sửa chữa đã làm cho máy giặt chạy tốt.

2. Với thì quá khứ thì dùng ‘게 했다’, tương lai và phỏng đoán thì dùng ‘게 하겠다, 게 할 것이다’

Ví dụ :

선생님이 수업 시간에 한국어로 말하게 했어요.

Giáo viên yêu cầu nói bằng tiếng Hàn trong giờ học.

내 아이는 아무거나 잘 먹게 할 거예요.

Con tôi sẽ ăn tốt bất cứ thứ gì.

Phần Mở Rộng : Khi để ngăn cấm ai đó thì chúng ta dùng 못 + Động từ-게 하다.

>>> Cấu Trúc Ngữ Pháp 게2.

>>> Mục Lục Ngữ Pháp Trung-Cao Cấp Tiếng Hàn.

Please follow and like us:

Share this: Twitter

Facebook

Like this: Like Loading…

So you have finished reading the ngữ pháp 게 하다 topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much. See more: ng php 게 되다, V-게 하다, 도록 ng php, 게 하다 게 되다 ng php, 게 만들다 ng php, 시키다 ng php, 도록하다, ng php 까 하다

Leave a Comment