Top 13 Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ Đề Best 228 Answer

You are looking for information, articles, knowledge about the topic nail salons open on sunday near me từ vựng tiếng hàn theo chủ đề on Google, you do not find the information you need! Here are the best content compiled and compiled by the https://chewathai27.com/to team, along with other related topics such as: từ vựng tiếng hàn theo chủ đề 6000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng pdf, Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề PDF, 3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ de, Từ vựng tiếng Hàn theo chủ de có phiên âm, Sách từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, 3000 từ vựng tiếng Hàn Theo Chủ đề pdf, 2000 từ vựng tiếng Hàn có phiên âm, Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày


Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Đồ Vật Trong Nhà | 집 물건 한국어 단어 | Hàn Quốc Sarang
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Đồ Vật Trong Nhà | 집 물건 한국어 단어 | Hàn Quốc Sarang


1001+ Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng nhất

  • Article author: hvcgroup.edu.vn
  • Reviews from users: 10648 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.0 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about 1001+ Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng nhất Học tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh, cải thiện kĩ năng đọc, viết, nói, nghe rất hiệu quả, hứng thú hơn khi … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for 1001+ Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng nhất Học tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh, cải thiện kĩ năng đọc, viết, nói, nghe rất hiệu quả, hứng thú hơn khi … Học tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh, cải thiện kĩ năng đọc, viết, nói, nghe rất hiệu quả, hứng thú hơn khi học tiếng Hàn.học tiếng hàn theo chủ đề
  • Table of Contents:

1 Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Hàn

2 Nguyên nhân học mãi không nhớ được từ vựng tiếng Hàn

3 Tổng hợp hơn 1000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

1001+ Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng nhất
1001+ Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng nhất

Read More

từ vựng tiếng hàn theo chủ đề

  • Article author: hanka.edu.vn
  • Reviews from users: 4639 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.3 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about từ vựng tiếng hàn theo chủ đề Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, thời tiết ; 124, Mưa Xuân, 봄비 ; 125, Hoa Nở, 꽃이 피다 ; 126, Hạn Hán, 가뭄 ; 127, Biển, 바다. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for từ vựng tiếng hàn theo chủ đề Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, thời tiết ; 124, Mưa Xuân, 봄비 ; 125, Hoa Nở, 꽃이 피다 ; 126, Hạn Hán, 가뭄 ; 127, Biển, 바다.
  • Table of Contents:
từ vựng tiếng hàn theo chủ đề
từ vựng tiếng hàn theo chủ đề

Read More

từ vựng tiếng hàn theo chủ đề

  • Article author: duhoc.thanhgiang.com.vn
  • Reviews from users: 766 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.3 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about từ vựng tiếng hàn theo chủ đề >>> Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp ; 진행자. Người dẫn chương trình. 여행사직원 ; 문지기. Người gác cổng. 기상요원 ; 가정부,집사. Người giúp việc. 배달원 ; 모델. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for từ vựng tiếng hàn theo chủ đề >>> Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp ; 진행자. Người dẫn chương trình. 여행사직원 ; 문지기. Người gác cổng. 기상요원 ; 가정부,집사. Người giúp việc. 배달원 ; 모델.
  • Table of Contents:
từ vựng tiếng hàn theo chủ đề
từ vựng tiếng hàn theo chủ đề

Read More

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THEO CHỦ ĐỀ – Du học Hàn Quốc cùng SOS

  • Article author: duhocpk.com.vn
  • Reviews from users: 43877 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.1 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THEO CHỦ ĐỀ – Du học Hàn Quốc cùng SOS Cùng SOS học từ vựng tiếng Hàn dễ dàng theo chủ đề nghề nghiệp, thời tiết, màu sắc và thời gian trong bài viết này nhé! …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THEO CHỦ ĐỀ – Du học Hàn Quốc cùng SOS Cùng SOS học từ vựng tiếng Hàn dễ dàng theo chủ đề nghề nghiệp, thời tiết, màu sắc và thời gian trong bài viết này nhé!
  • Table of Contents:

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG HÀN DỄ DÀNG THEO CHỦ ĐỀ

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Địa chỉ văn phòng

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THEO CHỦ ĐỀ – Du học Hàn Quốc cùng SOS
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THEO CHỦ ĐỀ – Du học Hàn Quốc cùng SOS

Read More

Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Hàn cùng 8 chủ đề thông dụng nhất – Trung Tâm du học Sunny

  • Article author: duhocsunny.edu.vn
  • Reviews from users: 46608 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.1 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Hàn cùng 8 chủ đề thông dụng nhất – Trung Tâm du học Sunny Một cuốn sách khá là hay, hấp dẫn, bổ ích mà Sunny muốn gợi ý cho các bạn đó là 3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề của Nhà xuất bản Hồng Đức. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Hàn cùng 8 chủ đề thông dụng nhất – Trung Tâm du học Sunny Một cuốn sách khá là hay, hấp dẫn, bổ ích mà Sunny muốn gợi ý cho các bạn đó là 3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề của Nhà xuất bản Hồng Đức.
  • Table of Contents:

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật

Từ vựng tiếng Hàn về trường học

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Từ vựng tiếng Hàn về du lịch

Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn

Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian

Gọi ngay để nhận tư vấn

Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Hàn cùng 8 chủ đề thông dụng nhất - Trung Tâm du học Sunny
Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Hàn cùng 8 chủ đề thông dụng nhất – Trung Tâm du học Sunny

Read More

90+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp và cách ghi nhớ hiệu quả

  • Article author: tuvanduhocmap.com
  • Reviews from users: 49961 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.6 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about 90+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp và cách ghi nhớ hiệu quả Có rất nhiều kiểu tạo bảng từ vựng tiếng Hàn như: xếp các từ vựng cùng chủ đề, lập list từ vựng theo bảng chữ cái hoặc vẽ sơ đồ tư duy hệ thống các từ đồng … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for 90+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp và cách ghi nhớ hiệu quả Có rất nhiều kiểu tạo bảng từ vựng tiếng Hàn như: xếp các từ vựng cùng chủ đề, lập list từ vựng theo bảng chữ cái hoặc vẽ sơ đồ tư duy hệ thống các từ đồng … Có rất nhiều lí do khiến chúng ta học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp không hiệu quả. Vậy đâu mới là cách ôn luyện đúng giúp ghi nhớ lâu từ vựng? Tìm hiểu ngày!
  • Table of Contents:

Tại sao dù đã học nhiều lần nhưng vẫn không nhớ được các từ vựng tiếng Hàn cơ bản

Một vài cách học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp bạn có thể tham khảo

Tuyển tập từ vựng tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề giúp bạn ôn tập mỗi ngày

Lời Kết

Chủ đề tương tự

90+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp và cách ghi nhớ hiệu quả
90+ từ vựng tiếng Hàn sơ cấp và cách ghi nhớ hiệu quả

Read More

Học từ vựng tiếng hàn quốc theo những chủ đề khác nhau

  • Article author: tuvungtienghan.com
  • Reviews from users: 5714 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.7 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Học từ vựng tiếng hàn quốc theo những chủ đề khác nhau Ở đây có 71 chủ đề từ vựng tiếng hàn khi học có phát âm chuẩn của người Hàn Quốc, có trắc nghiệm từ vựng theo từng bài, có luyện nghe từ vựng tiếng. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Học từ vựng tiếng hàn quốc theo những chủ đề khác nhau Ở đây có 71 chủ đề từ vựng tiếng hàn khi học có phát âm chuẩn của người Hàn Quốc, có trắc nghiệm từ vựng theo từng bài, có luyện nghe từ vựng tiếng. từ vựng tiếng hàn, tu vung tieng han, tu moi tieng hanỞ đây có 71 chủ đề từ vựng tiếng hàn khi học có phát âm chuẩn của người Hàn Quốc, có trắc nghiệm từ vựng theo từng bài, có luyện nghe từ vựng tiếng
  • Table of Contents:

MỜI CÁC BẠN THAM GIA VÀO NHÓM NÀY

ĐỀ THI TRÊN MÁY TÍNH CHO NGƯỜI MỚI

DẠNG ĐỀ THI TRÊN GIẤY THAM KHẢO

THÔNG TIN NỔI BẬT THAM KHẢO

ÔN TẬP CHUYÊN NGÀNH SXCT

ĐỀ THI CHUYÊN NGÀNH SXCT

THEO DÕI FACEBOOK YOUTOBE

ĐẾM SỐ NGƯỜI TRUY CẬP

Học từ vựng tiếng hàn quốc theo những chủ đề khác nhau
Học từ vựng tiếng hàn quốc theo những chủ đề khác nhau

Read More

Học tiếng Hàn từ vựng theo chủ đề khác nhau hay nhất

  • Article author: tapchinhaviet.net
  • Reviews from users: 16767 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.2 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Học tiếng Hàn từ vựng theo chủ đề khác nhau hay nhất Bạn đã kết hôn chưa? 결혼 하셨어요? kyeolhon hasyeosseoyo? … Bạn có muốn đi dạo cùng tôi không? 저와 산책하러 가실래요? jeowa sanchaekaleo kasillaeyo? Bạn cố … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Học tiếng Hàn từ vựng theo chủ đề khác nhau hay nhất Bạn đã kết hôn chưa? 결혼 하셨어요? kyeolhon hasyeosseoyo? … Bạn có muốn đi dạo cùng tôi không? 저와 산책하러 가실래요? jeowa sanchaekaleo kasillaeyo? Bạn cố … Học tiếng Hàn mau chán? Tại sao bạn không làm cho những bài học tiếng Hàn trở nên thú vị hơn bằng cách học tiếng Hàn theo chủ đề với nhiều hình ảnh khác nhau.hoc tieng han theo tu vung, hoc tieng han theo chu de, chu de tieng han hay nhat, hoc tu vung tieng han theo chu de, học từ vựng tiếng hàn theo chủ đề
  • Table of Contents:
Học tiếng Hàn từ vựng theo chủ đề khác nhau hay nhất
Học tiếng Hàn từ vựng theo chủ đề khác nhau hay nhất

Read More


See more articles in the same category here: Chewathai27.com/to/blog.

1001+ Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng nhất

Hiện nay, tiếng Hàn đã trở thành một trong những loại ngôn ngữ phổ biến được nhiều người theo học tại nước ta. Tuy nhiên, quá trình rèn luyện, trau dồi và nâng cao kiến thức bộ môn này không đơn giản chút nào. Chính vì vậy, mọi người đừng bỏ qua các cách học tiếng Hàn theo chủ đề hiệu quả giúp bạn nhớ lâu sau đây nhé!

1. Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Hàn

Dù học bất kỳ loại ngôn ngữ nào thì từ vựng đóng vai trò chính giúp bạn có thể tạo nên câu hoàn chính. Do đó, khi bắt đầu tiếp xúc với thứ tiếng mới lạ trong cách đọc viết như tiếng Hàn thì việc học sẽ có phần khó khăn. Đặc biệt, trong các văn bản viết thì từ ngữ cực kỳ quan trọng, Điển hình như CV xin việc, đơn ứng tuyển, hợp đồng,… bằng tiếng Hàn thì mọi người cần phải cẩn thận trong việc dùng từ.

2. Nguyên nhân học mãi không nhớ được từ vựng tiếng Hàn

Hiện nay, có rất nhiều người than thở và đặt ra câu hỏi vì sao mình viết đi viết lại rất nhiều lần các chữ tiếng Hàn. Tuy nhiên bản thân vẫn không thể nhớ đến khi cần dùng trong giao tiếp hay soạn thảo văn bản.

Vì sao nhiều người học tiếng Hàn mãi không thuộc?

Điều này đều do quá trình học, bạn chỉ rèn luyện trên sách vở mà thiếu đi sự thực hành. Đồng thời, trong tiếng Hàn có chứa các bộ quy tắc biến âm, Patchim,…với sự phức tạp cao. Do đó, người học sẽ cảm thấy bối rối và khó khăn khi mới bắt đầu.

>> Có thể bạn quan tâm: Hướng dẫn học tiếng Nhật cho người chưa biết gì – Lộ trình từ A đến Z

3. Tổng hợp hơn 1000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Hiện nay, học tiếng Hàn theo chủ đề đã trở thành phương pháp được rất nhiều người áp dụng. Điển hình là các topic sau:

3.1. Từ vựng chủ đề nghề nghiệp

Nghề nghiệp là chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Điển hình là những từ ngữ sau:

Từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Hàn.

Tiếng Hàn Tiếng Việt 회사원 Nhân viên văn phòng / nhân viên công ty 은행원 Nhân viên ngân hàng 선생님 Giáo viên 의사 Bác sĩ 운전기사 Lái xe 영화배우 Diễn viên điện ảnh 가수 Ca sĩ 유모 Bảo mẫu 군인 Bộ đội 웨이터 Bồi bàn nam 웨이트리스 Bồi bàn nữ 요리사 Đầu bếp 가정교사 Gia sư 화가 Hoạ sĩ 교수 Giáo sư 교장 Hiệu trưởng 초등학생 Học sinh cấp 1 중학생 Học sinh cấp 2 고등학생 Học sinh cấp 3 학생 Học sinh 변호사 Luật sư 판매원 Nhân viên bán hàng 진행자 Người dẫn chương trình 문지기 Người gác cổng 가정부,집사 Người giúp việc 모델 Người mẫu 과학자 Khoa học gia 문학가 Nhà văn 악단장 Nhạc trưởng 사진작가 Nhiếp ảnh gia 농부 Nông dân 어부 Ngư dân 비행기조종사 Phi công 기자 Phóng viên, nhà báo 운전사 Tài xế 이발사 Thợ cắt tóc 꽃장수 Thợ chăm sóc hoa 사진사 Thợ chụp ảnh 전기기사 Thợ điện 인쇄공 Thợ in 보석상인 Thợ kim hoàn 안경사t Thợ kính mắt 제빵사 Thợ làm bánh 원예가[사], 정원사 Thợ làm vườn 총리 Thủ tướng

>> Có thể bạn quan tâm: Các loại học bổng du học Nhật Bản – Điều kiện, Kinh nghiệm săn học bổng du học Nhật

3.2. Từ vựng chủ đề đồ vật

Đồ vật xung quanh mọi người rất nhiều và đa dạng. Vậy những vật dụng này trong tiếng Hàn được gọi là gì?

Từ vựng chủ đề đồ vật trong tiếng Hàn.

Tiếng Hàn Tiếng Việt 창문 Cửa sổ 책장 Tủ sách 문 Cửa 전화 Điện thoại 쓰레기통 Thùng rác 열쇠 Chìa khóa 형광등 Đèn huỳnh quang 책상 Bàn đọc sách 식탁 Bàn ăn 꽃 Hoa 세탁기 Máy giặt 커튼 Rèm cửa sổ 거울 Gương 차고 Nhà xe 옷장 Tủ quần áo 침태 Giường 벽 Tường 의자 Ghế 냉장고 Tủ lạnh 초인중 Chuông cửa 천장 선풍기 Quạt trần 천장 Trần nhà 액자 Khung ảnh 그림 Bức tranh 꽃병 Bình hoa 벽난로 선반 Kệ trên lò sưởi 벽난로 Lò sưởi 불 Lửa 통나무 Tấm chắn 난간 Lan can 계단 Cầu thang 단계 Bậc thang 책상 Bàn 카펫 Thảm trải sàn 피처 Bình nước 포도주 잔 Ly rượu 물유리 Ly nước 식탁 Bàn ăn 스푼 Muỗng 후추병 Lọ tiêu 소금 뿌리 Lọ muối 빵과 버터 플레이트 Đĩa đựng bánh mì và bơ 냅킨 Khăn ăn 칼 Dao 식탁보 Khăn bàn 촛대 Chân nến 뷔페 Tủ đựng đồ 커피잔 Cái ly/ cốc 맥주 Chai bia 식기 세척기 Máy rửa chén 접시 배수구 Rổ đựng chén bát 찜통 Khay hấp 깡통 따개 Dụng cụ mở nắp hộp 프라이팬 Chảo rán 소쿠리 Ly lọc 냄비 Cái xoong 뚜껑 Nắp nồi 접시 씻는 액체 세제 Nước rửa chén 냄비 닦기 수세미 Miếng rửa chén 믹서기 Máy xay sinh tố 냄비 Nồi 캐서롤 Nồi hầm 토스터 Máy nướng bánh mì 로우스트 팬 Khay nướng 행주 Khăn lau 걸이 Móc 옷걸이 Móc quần áo 옷장 Tủ quần áo 보석 상자 Hộp nữ trang 거울 Gương 솔빗 Lược chải đầu 자명종 Đồng hồ báo thức 서랍장 Bàn trang điểm 커튼 Màn 에어컨 Điều hòa không khí 블라인드 Rèm 층 Sàn nhà 가스 Bếp ga 편지함 Hòm thư 소파 Sofa 부엌 Bếp 카페트 Thảm 에어콘 Điều hòa 안락의자 Ghế bành 잔디 깎이 기계 Máy cắt cỏ 물뿌리개 Bình tưới nước 배수관 Ống thoát nước 화면 Màn hình 글러브 Găng tay 석쇠 Bếp than 연탄 Than 안락 의자 Ghế dài 작업용 장갑 Găng tay lao động 모종삽 Cái bay 공구 창고 Nhà kho 헤지 가위 Kéo cắt cỏ 삽 Xẻng 안락의자 Ghế sofa 원격 조종 Điều khiển từ xa 텔레비전 Tivi 붙박이 장 Hốc tường 스테레오 시스템 Dàn stereo 스피커 Loa 책장 Tủ sách 커튼 Màn cửa 방석 Đệm 소파 Sofa 커피 테이블 Bàn uống cafe 전등갓 Cái chụp đèn 램프 Đèn 작은 테이블 Bàn nhỏ 도자기 Đồ sứ 도자기 찬장 Tủ đựng đồ sứ 의자 Ghế 커피 포트 Bình café 찻주전자 Ấm trà 컵 Tách trà 은그릇 Bộ dao nia 설탕 그릇 Chén đựng đường 크리머 Kem 샐러드 접시 Bát đựng salad 불꽃 Ngọn lửa 양초 Nến 식탁보 Khăn trải bàn 냅킨 Khăn ăn 점시 Đĩa 냉장고 Tủ lạnh 냉동 장치 Tủ đông 얼음 쟁반 Khay đá 캐비닛 Ngăn tủ 전자 레인지 Lò vi sóng 믹싱 볼 Bát trộn 밀방망이 Đồ cán bột 도마 Thớt 조리대 Bàn bếp 찻주전자 Ấm pha trà 버너 Lửa bếp 난로 Bếp 커피 메이커 Máy pha cafe 오븐 Lò nướng 그릴 Ngăn nướng 후라이팬 Chảo 과즙짜는 기구 Máy ép nước trái cây 휴지 Khăn giấy 머리판 Đầu bảng 베개 Gối 매트리스 Nệm 침대 Giường 목도리 Mền 침대 덮개 Ga trải giường 발판 Chân giường 전등 스위치 Công tắc đèn 전화 Dây 침실용 탁자 Bàn để đèn ngủ 깔개 Thảm 정리장 Ngăn kéo để đồ

>> Có thể bạn quan tâm: 10 cách học tiếng Hàn nhanh và hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu

3.3. Từ vựng chủ đề trường học

Trường học chắc chắn là topic rất quen thuộc với mọi người khi học tiếng Hàn theo chủ đề. Điển hình là những từ ngữ sau:

Từ vựng chủ đề trường học dễ nhớ trong tiếng Hàn.

Tiếng Hàn Tiếng Việt 선생님 Giáo viên 학생 Học sinh 학교 Trường học 유치원 Trường mầm non 초등학교 Trường cấp 1 중학교 Trường cấp 2 고등학교 Trường cấp 3 대학교 Đại học 전문 대학 Trường cao đẳng 대학원 Viện cao học 석사 Thạc sĩ 박사 Tiến sĩ 대학총장 Viện trưởng 공부하다 Học tập 연구하다 Nghiên cứu 질문하다 Câu hỏi 문법 Ngữ pháp 수업 Tiết học 단어 Từ ngữ 독학하다 Tự học 노력하다 Nỗ lực 열심하다 Chăm chỉ 그만두다 Từ bỏ 학기초 Đầu học kỳ 중간 시험 Thi giữa kỳ 기말 시험 Thi cuối kỳ 시간표 Thời gian biểu 북 Cái trống 전과 Toàn bộ các khoa 수학 Môn toán 문학 Môn văn 영어 Tiếng anh 외국어 Ngoại ngữ 화학 Hóa học 물리 Vật lý 생물학 Sinh vật học 지리 Địa lý 역사 Lịch sử 컴퓨터 공학 Khoa học máy tính 공민/국민 Công dân 체육 Thể dục 체육전문가 Nhà thể dục 운동하다 Tập thể dục 전문 Chuyên môn 일반교양과목 Môn học chung 자유선택 과목 Môn học tự chọn 연구소 Phòng nghiên cứu 장비실 Phòng thiết bị 교실/강의실 Phòng học 도서관 Thư viện 독서 Đọc sách 식당 Nhà ăn 경비실 Phòng bảo vệ 여름 방학 Nghỉ hè 겨울 방학 Nghỉ đông 입학 Nhập học 재학 Theo học 재학기간 Thời gian theo học 시험장 Điểm thi 합격하다 Thi đỗ 불합격하다 Thi trượt 졸업시험 Thi tốt nghiệp 졸업식 Lễ tốt nghiệp 졸업증 Bằng tốt nghiệp 공부를 잘하다 Học giỏi 공부를 못하다 Học kém 게으르다 Lười biếng 게으름뱅이 Kẻ lười biếng 책벌레 Kẻ mọt sách 학업 성적표 Học bạ 졸업증서 Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời 기숙사 Ký túc 과학 Khoa học 사회과학 Khoa học xã hội 기초과학 Khoa học cơ bản 심리학 Tâm lý học 실습생 Thực tập sinh 학사학위 Cử nhân 유학생 Du học sinh 학비 Học phí 장학금 Học bổng 교복 Đồng phục 연구생 Nghiên cứu sinh 교환학생 Học sinh trao đổi 담임선생 Giáo viên chủ nhiệm 예술 Nghệ thuật 퇴학생 Học sinh bị đình chỉ, đuổi học

>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Hàn khó hay dễ? 6 lý do khiến tiếng Hàn Quốc dễ học

3.4. Từ vựng chủ đề thời tiết

Học tiếng Hàn theo chủ đề thời tiết sẽ bao gồm rất nhiều từ ngữ khác nhau. Điển hình là những từ vựng quen thuộc bạn thường thấy trong cuộc sống như:

Từ vựng chủ đề thời tiết trong tiếng Hàn.

Tiếng Hàn Tiếng Việt 날씨/천후/일기 Thời tiết 기후/천기 Khí hậu 청천 Thời tiết tốt 악천후 Thời tiết xấu 쾌청 Thời tiết trong lành 밝다 Sáng 일기예보 Dự báo thời tiết 폭염 Trời nóng 전천후 Mọi điều kiện thời tiết 날씨가 카랑카랑하다 Thời tiết đẹp 염천 Khí hậu nóng bức 구름 Mây 구름이 흩어지다 Mây tan 구름이 끼다 Mây dày 흐림 Trời có mây 바람 Gió 강풍 Gió to 바람이 불다 Gió thổi 비 Mưa 강우 Mưa to 장마철 Mùa mưa 비가 멈추다 Tạnh mưa 이슬비/보슬비 Mưa phùn 태풍 Bão 홍수 Lũ lụt 가뭄 Hạn hán 천둥 Sấm 뇌전 Sấm sét, tin sét đánh 시원하다 Mát mẻ 춥다 Lạnh 덥다 Nóng 첫추위 Rét đầu mùa 눈 Tuyết 눈이 내리다 Tuyết rơi 눈이 녹다 Tuyết tan 제설차 Xe quét tuyết 초설 Tuyết đầu mùa 봄눈/춘설 Tuyết mùa xuân 적설 Tuyết phủ 눈발서다 Sắp có tuyết 백설 Tuyết trắng 열대 Nhiệt đới 열대 저기압 Áp thấp nhiệt đới 아열대 Cận nhiệt đới 온대 Ôn đới 온대 저기압 Áp thấp ôn đới 적도 Xích đạo 난류 Dòng hải lưu nóng 한류 Dòng hải lưu lạnh 영향을 주다 Gây ảnh hưởng 난류/우량 Lượng mưa 기상관측소 Trạm khí tượng 하늘 Trời 연교차 Độ chênh lệch trong năm (độ ẩm, nhiệt độ) 계절 Mùa 여름 Mùa hè 첫여름 Đầu hạ 중복 Thời gian nóng nhất trong năm 겨울 Mùa đông 따뜻하다 Ấm áp 햇살/빛 Ánh sáng 태양 Mặt trời 습도 Độ ẩm 건조하다 Khô hanh 안개 Sương mù 짙은 안개 Sương mù dày 공기 Không khí 찬바람 Không khí lạnh 축축한 공기 Không khí ẩm 공기압력 Áp suất không khí 온도 Nhiệt độ 회오리바람 Cơn gió lốc 가을 Mùa thu 분위기 Bầu không khí 이슬/서릿발 Sương

>> Xem thêm: Tổng hợp 100+ động từ tiếng Hàn phổ biến nhất, được dùng hằng ngày

3.5. Từ vựng chủ đề du lịch

Từ vựng tiếng Hàn trong chủ đề du lịch cũng rất đa dạng và phổ biến. Bạn sẽ không thể bỏ qua các từ ngữ sau:

Từ vựng chủ đề du lịch trong tiếng Hàn rất đa dạng.

Tiếng Hàn Tiếng Việt 관광 Thăm quan du lịch 관광객 Khách du lịch 관광국가 Nước du lịch 관광단 Đoàn du lịch 관광버스 Xe buýt du lịch 관광비 Phí du lịch 관광안내소 Điểm hướng dẫn du lịch 관광안내원 Hướng dẫn du lịch 관광열차 Tàu du lịch 여행 Du lịch 여행비 Chi phí du lịch 관광지 Điểm du lịch 관광지도 Bản đồ du lịch 여행계획 Kế hoạch du lịch 여행사 Công ty du lịch 오른쪽으로 가다 Rẽ phải 왼쪽으로 가다 Rẽ trái 예약하다 Đặt trước 선택하다 Lựa chọn 경찰서 Đồn cảnh sát 병원 Bệnh viện 횡단보도 Vạch kẻ đường 국토순례 Du lịch xuyên đất nước 환전하다 Đổi tiền 면세점 Cửa hàng miễn thuế 보험 Bảo hiểm 지도 Bản đồ 숙박 Nhà trọ 대사관 Đại sứ quán 바다 / 항구 Biển / Cảng 국립공원 Công viên quốc gia 기차 Tàu hỏa 호텔 Khách sạn 박물관 Bảo tàng 독립궁 Dinh độc lập 해수욕장 Bãi tắm 산 / 등산하다 Núi / Leo núi 휴양지 Điểm nghỉ dưỡng 야외 Dã ngoại 배낭여행 Du lịch ba lô 역 Ga tàu 보관소 Chỗ gửi đồ 비행기표 Vé máy bay 왕복표 Vé khứ hồi 편도표 Vé một chiều 국제선 Tuyến quốc tế 국내선 Tuyến nội địa 차표 Vé xe 비행취소 / 중지 Chuyến bay bị hủy hay tạm hoãn 여권 Hộ chiếu 짐을 찾다 Tìm hành lý 비자 Visa 슈퍼마켓 Siêu thị 지하철 Tàu điện ngầm 택시 Taxi

>> Tham khảo thêm: Hướng dẫn học bảng chữ cái Hàn Quốc nhanh và dễ hiểu nhất

3.6. Từ vựng chủ đề các món ăn

Các món ăn trong tiếng Hàn sẽ được viết như thế nào? Bạn đừng bỏ qua các từ vựng sau đây nhé!

Từ vựng chủ đề các món ăn trong tiếng Hàn.

Tiếng Hàn Tiếng Việt 라이스 페이퍼 Bánh tráng cuốn 새우 크래커 Bánh phồng tôm 크루아상 Bánh sừng bò 비스킷 Bánh bích quy 샌드위치 Bánh sandwich 월병 Bánh trung thu 케이크, 양과자 Bánh ngọt 핫케이크 Bánh nướng 구운빵 Bánh mì lát nướng 백빵 Mì trắng 머핀 Bánh nướng xốp 빵 Bánh mì 팬케이크 Bánh xèo 만두 Bánh bao 찜빵 Bánh hấp 스펀지 케이크 Bánh bò 이탈리아식 국수 Mì ý 국수 Hủ tiếu, phở 버미첼리 Miến 라면 Mì gói 볶음 국수 Mì xào 스파게티 Mì Spaghetti 죽 Cháo 밥 Cơm 볶음 밥 Cơm chiên 백밥 Cơm trắng 뻥튀기 Bánh gạo 생선회 Gỏi cá 미역 Canh rong biển 녹차 Trà xanh 꼬리곰탕 Canh đuôi bò 김 Rong biển 김치 Kim chi 깍두기 Kim chi củ cải 김치찌개 Canh kim chi 김밥 Cơm cuộn rong biển 된장찌개 Canh tương 콩나물국 Canh giá đỗ 순두부찌개 Canh đậu hũ non 삼계탕 Gà hầm sâm 잡채 Miến trộn 비빔밥 Cơm trộn 불고기 Thịt nướng 삼겹살 Ba chỉ nướng 자장면 Mì đen 냉면 Mì lạnh 우동 Mì u-don 떡 Bánh gạo 김 Rong biển 쌀국수 Bún

>> Bài viết liên quan: Học tiếng hàn thật là đơn giản: 30+ Giáo trình và tài liệu học tiếng Hàn sơ cấp hay nhất

3.7. Từ vựng chủ đề màu sắc

Màu sắc trong tiếng Hàn có rất nhiều từ vựng khác nhau. Đó là:

Từ vựng chủ đề màu sắc đơn giản, dễ nhớ.

Tiếng Hàn Tiếng Việt 무색의 Không màu 은백색 Màu sáng chói 빨간색 / 붉은색 Màu đỏ 심홍색 Đỏ tươi 주홍색 Đỏ chói 검정색 / 까만색 Màu đen 하얀색 / 흰색 Màu trắng 노란색 / 황색 Màu vàng 주황색/ 오렌지색 Màu da cam 암녹색 Màu xanh lá cây 초록색 / 녹색 Màu xanh lá 분홍색 Màu hồng 장밋빛 Hồng nhạt 청록색 Màu lam 갈색 / 밤색 Màu nâu 보라색 Màu tím 회색 Màu xám 파란색/청색/ 푸른색 Xanh nước biển 은색 Màu bạc 금색 Màu vàng 색깔이 진하다 Màu đậm 색깔이 연하다 Màu nhạt 색깔이 어둡다 Màu tối 색깔이 밝다 Màu sáng

3.8. Từ vựng chủ đề thời gian

Thời gian là chủ đề mà mọi người không thể bỏ qua khi học tiếng Hàn theo chủ đề. Đặc biệt là một số từ vựng sau:

Từ vựng chủ đề thời gian trong tiếng Hàn.

Tiếng Hàn Tiếng Việt 월요일 Thứ 2 화요일 Thứ 3 수요일 Thứ 4 목요일 Thứ 5 금요일 Thứ 6 토요일 Thứ 7 일요일 Chủ nhật 이번주 Tuần này 지난주 Tuần trước 다음주 Tuần sau 주말 Cuối tuần 이번달 Tháng này 다음달 Tháng sau 점심 Buổi trưa, bữa trưa 저녁 Buổi tối, bữa tối 오전 Buổi sáng 오후 Buổi chiều 낮 Ban ngày 새벽 Sáng sớm, mờ sáng 밤 Đêm 오늘 Hôm nay 내일 Ngày mai 모레 Ngày kia

Có thể thấy, việc học tiếng Hàn theo chủ đề đã giúp ích được rất nhiều người trong quá trình học tập. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua các từ ngữ cùng tổng hợp các cách học hiệu quả giúp bản thân nhớ lâu trên nhé! xin visa du học mỹ

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề update mới nhất

Học từ vựng tiếng Hàn luôn là nền móng cốt lỗi chủ đạo để bạn nâng cao khả năng NGHE, NÓI, ĐỌC, VIẾT và cả kỹ năng thông dịch tiếng Hàn. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một trong nhiều phương pháp học tiếng Hàn đem lại hiệu quả cao, khiến bạn ghi sâu vào trí óc nhanh và lâu hơn tuy nhiên lại không gây nhàm chán.

Khi mới bắt đầu học bất kỳ môn ngoại ngữ nào cũng vậy, luôn bắt đầu từ việc học từ vựng đặc biệt đối với tiếng Hàn thì việc học từ vựng theo chủ đề hay học từ vựng bằng hình ảnh thì còn tốt hơn nữa. Đối với những bạn mới học mà chưa nắm chắc cách phát âm bảng chữ cái Hangeul tiếng Hàn thì cũng đừng quá lo lắng vì phần từ vựng này có cả phiên âm và dịch nghĩa đầy đủ cho bạn rồi.

Ngoài bảng từ vựng tiếng Hàn phổ biến sau đây, nếu bạn muốn bổ sung thêm kiến thức các từ vựng tiếng Hàn căn bản khác, thì hãy tìm đọc các loại sách từ vựng tiếng hàn theo chủ đề

Bạn nên tham khảo thêm quyển sách 3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, quyển sách này được biện soạn theo giải pháp học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề ảnh kèm chú giải và thí dụ minh họa rất đầy đủ dễ hiểu mình để Link tải bản PDF bên dưới bài viết, nếu bạn thực sự có điều kiện thì hãy mua bản in để ủng hộ cho tác giả. Còn không thì tải bản PDF bên dưới về để xem cũng được.

Tiết lộ thêm với bạn là hiện nay có rất nhiều ứng dụng học tiếng Hàn trên Smart phone hỗ trợ không nhỏ trong lộ trình chinh phục tiếng Hàn từ con số 0 không chỉ của bạn mà còn của rất nhiều người nữa đấy.

Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng

Bài viết sau đây mình sẽ gửi đến cho bạn một số từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thông dụng và gần gữi nhất như: Từ vựng tiếng Hàn về thời gian,Từ vựng tiếng Hàn về gia đình, từ vựng tiếng Hàn về các món ăn, từ vựng tiếng Hàn về màu sắc, từ vựng tiếng Hàn về du lịch, từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, từ vựng tiếng Hàn về trường học, từ vựng tiếng Hàn về trường học và từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp. Nào chúng ta bắt đầu thôi!!!

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian gặp quá nhiều trong đời sống thường ngày để nói về sự kiện và ngày kỷ niệm , nói về giờ lên lớp, về sinh hoạt, về kế hoặc trong tương lai, để trò chuyện …. Một danh mục thống kê toàn bộ từ vựng tiếng hàn về thời gian là rất thiết thực nhằm giúp những mới học hệ thống một cách khoa học và ghi nhớ sâu và kỹ nhất.

>> Bài viết bạn nên xem: Tất tần tật tài liệu & giáo trình tiếng Hàn file pdf cực hiếm dành cho những bạn muốn tự học tiếng Hàn tại nhà

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN 1 Bây giờ là mấy giờ? 지금 몇시예요? [chi-cưm-miớt-xi-iê-iô?] 2 Thời gian 시간 [xi-can] 3 Phút 분 [bun] 4 Giờ 시 [xi] 5 Ba mươi phút 삼십분 [xam-xíp-bun] 6 Kém 전 [chơn] 7 Bốn giờ kém năm 네시 오분전 [chi-cưm-miớt-xi-iê-iô ] 8 Sáu giờ 여섯시 [iơ-xớt-xi] 9 Bảy giờ rưỡi 일곱시반/삼십분 [il-cốp-xi-ban ]/[ xam-xíp-bun] 10 Mười giờ mười phút 열시 십분 [iơl-xi-xíp-bun] 11 Mười hai giờ kém năm 열두시 오분 전 [iơl-tu-xi-ô-bun-chơn] 12 Một tiếng đồng hồ 한시간 [hăn-xi-can] 13 Hai tiếng mười hai phút 두시간 이십분 [tu-xi-can-i-xíp-bun] 14 Hai tiếng đồng hồ sau 두시간 후 [tu-xi-can-hu] 15 Trước năm giờ 두시간 후 [tu-xi-can-hu] 16 Xuân 봄 [bôm] 17 Hạ 여름 [iơ-rưm] 18 Thu 여름 [ca-ưl] 19 Đông 겨울 [ciơ-ul] 20 Ngày 일 [il] 21 Tháng 월 [uơl] 22 Năm 년 [niơn] 23 Thứ hai 월요일 [uơ-riô-il] 24 Thư ba 화요일 [hoa-iô-il] 25 Thứ tư 수요일 [xu-iô-il] 26 Thứ năm 목요일 [ mốc-iô-il] 27 Thứ sáu 금요일 [cưm-iô-il] 28 Thứ bảy 토요일[thô-iô-il] 29 Chủ nhật 일요일 [i-riô-il] 30 Tuần này 이번주 [i-bơn-chu] 31 Tuần sau 다음주 [ta-ưm-chu] 32 Tuần trước 지난주 [chi-nan-chu] 33 Tháng này 이번달 [i-bơn-tal] 34 Tháng sau 다음달 [ta-ưm-tal] 35 Tháng trước 지난달 [chi-nan-tal] 36 Hôm nay 오늘 [ô-nưl] 37 Hôm qua 어제 [ơ-chê] 38 Ngày mai 내일 [ne-il] 39 Sáng 아침 [a-shim] 40 Trưa 점심 [chơm-xim] 41 Chiều 오후 [ô-hu] 42 Tối 저녁 [chơ-niớc] 43 Ban đêm 밤 [bam] 44 Ban ngày 낮 [nát] 45 Tháng 1 일월 [i-ruơl] 46 Tháng 2 이월 [i-uơl] 47 Tháng 3 삼월 [xam-uơl] 48 Tháng 4 사월 [xa-uơl] 49 Tháng 5 오월 [ô-uơl] 50 Tháng 6 유월 [iu-uơl] 51 Tháng 7 칠월 [shi-ruơl] 52 Tháng 8 팔월 [pa-ruơl] 53 Tháng 9 구월 [cu-uơl] 54 Tháng 10 시월 [xi-uơl] 55 Tháng 11 십일월 [xíp-i-ruơl] 56 Tháng 12 십이월 [xíp-i-uơl] 57 Năm nay 금년 [cưm-niơn] 58 Năm sau 내년 [ne-niơn] 59 Năm ngoái 작년 [hác-niơn] 60 Ngày mồng năm 오일 [ô-il] 61 Ngày hai mươi lăm 이십오일 [i-xíp-ô-il] 62 Một ngày 하루 [ha -ru] 63 Hai ngày 이틀 [thưl] 64 Ba ngày 삼일 [xam-il] 65 Bốn ngày 사일 [xa-il] 66 Năm ngày 오일 [ô-il] 67 Một tháng 한달 [hăn-tal] 68 Hai tháng 두달 [tu-tal] 69 Năm tháng 오개월 [ô-ce-uơl] 70 Mười một tháng 십일개월 [xíp-il-ce-uơl] 71 Một năm 일년 [i-liơn] 72 Hai năm 이년 [i-niơn] 73 Ba năm 삼년 [xam-nion] 74 Mười lăm năm 십오년 [xíp-ô-niơn.]

Một số mẫu câu nói thời gian tham khảo thêm:

*Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000. —->이천년 유월 오일.—->i-shơn-niơn iu-uơl ô-il

*Hôm nay là ngày mấy? —->오늘은 몇일 입니까?—->ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca

*Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu. —->오늘은 유월 오일 입니다.—->ô-nư-rưn iu-uơl ô-il im-ni-tà

*Hôm qua là thứ tư. —->어제는 수요일 이었어요.—->ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô

*Hôm nay là ngày mấy tháng năm? —->오늘은 오월 몇일 입니까?—-> ô-nư-rưn ô-uơl miơ-shil im-ni-ca

Từ vựng tiếng Hàn về khí hậu, thời tiết

Trong đời sống thường ngày để trò chuyện với vài người bạn mới quen hoặc mối liên hệ sơ thì để chọn một đề tài để trò chuyện quả không dễ. Một trong các đề tài mà rất nhiều người thường hay lựa chọn đó là nói về khí hậu và thời tiết. Đây chính là một chủ đề rộng và mang tính không rỏ ràng nên có nhiều thứ để nói và cũng dễ nói. Bên viết bên dưới mình xin thống kê nhiều từ vựng tiếng Hàn về đề tài này để bạn đọc tăng vốn từ vựng và kể chuyện cùng người Hàn dễ hơn.

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN 75 Bầu Trời 하늘 76 Trời Trong Xanh 하늘이 맑다 77 Mây 구름 78 Sương Mù 안개 79 Mây Giăng 구름이 끼다 80 Sương Mù Giăng 안개가 끼다 81 Gió Thổi 바람이 불다 82 Mưa 비가 오다 83 Mưa Rào 소나기 84 Ấm Áp 따뜻하다 85 Nóng 덥다 86 Lạnh 춥다 87 Dễ Chịu 시원하다 88 Mát Mẻ 서늘하다 89 Mưa Đá 싸락눈 90 Băng Giá 서리 91 Sấm 천동 92 Sét 번개 93 Lũ Lụt 홍수 94 Bão 태풍 95 Bão Tuyết 폭설 96 Độ Ẩm 습기 97 Mùa Mưa Dầm 장마철 98 Mùa Mưa 우기 99 Mùa Nắng 건기 100 Mùa Xuân 봄 101 Mùa Hè 여 름 102 Mùa Thu 가을 103 Mùa Đông 겨울 104 Thời Tiết Trong Lành 날씨가 맑다 105 Khí Hậu Ôn Hòa 온화한 기후 106 Nhiệt Độ Thấp Nhất 최저 기온 107 Nhiệt Độ Cao Nhất 최고 기온 108 Thời Tiết 날씨 109 Thời Tiết Xấu 날씨가 안 좋다 110 Khí Hậu 기후 111 Bầu Trời U Ám 하늘 흐리다 112 U Ám 흐리다 113 Tuyết 눈 114 Tuyết Rơi 눈이 오다 115 Se Lạnh 쌀쌀하다 116 Bão 태풍 117 Thời Tiết Tốt 날씨가 좋다 118 Say Nắng 더위를 먹다: 119 Lá Rơi 잎이 떨어지다 120 Phong Cảnh Đẹp 경치가 아름답다 121 Gió 바람 122 Mùa 계절 123 Phong Cảnh 경치 124 Mưa Xuân 봄비 125 Hoa Nở 꽃이 피다 126 Hạn Hán 가뭄 127 Biển 바다 128 Núi 산 129 Sông 강 130 Vào Thu ( Lá Đổi Màu ) 단풍이 들다 131 Tạnh Mưa 비가 그치다 132 Nhiệt Độ 기온 133 Sóng Biển 파도 134 Áp Thấp Nhiệt Đới 열대성 저기압 135 Áp Thấp 저기압 136 Dự Báo Thời Tiết 일기 예보 137 Mặt Trời 태양 138 Đất 땅 139 Giọt Nước Mưa 빗방울 140 Mưa Bụi 가랑비

Từ vựng chủ đề màu sắc

Mọi người cùng mình tìm hiểu một số đề tài từ vựng tiếng Hàn về màu sắc nhé, để xem 50 sắc thái trong tiếng Hàn là như thế nào nhé!

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN 141 Màu Cam 렌지색 142 Màu Đen 검은 143 Màu Đỏ 빨간,붉은 144 Màu Hồng 분홍색 145 Màu Kem 유황색 , 크림색 146 Màu Lam 청록색 147 Màu Nâu 갈색 , 밤색 148 Nước Biển 짙은 감색 149 Màu Tím 보라색 150 Màu Trắng 흰색 ,백색 151 Màu Vàng 노란색 152 Màu Xám 회색 153 Xám Tro 회백색 154 Hồng Nhạt 장밋빛 155 Đỏ Nhạt 옅은 빨간 156 Đỏ Sẫm 강렬한 색 157 Nâu Đen 암갈색 158 Hơi Trắng 약간 흰 159 Màu Xanh Da Trời 푸른 ,남색 160 Xanh Lá Cây Đậm 암녹색 161 Màu Xanh Lá Cây Nhạt 옅은 푸른 색 162 Đỏ Tươi 심홍색 163 Đỏ Chói 주홍색 164 Đỏ Tía 자줏빛, 자색

Từ vựng về hôn nhân

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN 165 Lập Gia Đình 결혼 166 Kết Hôn Lần Đầu 초혼 167 Tái Hôn 재혼 168 Người Đã Lập Gia Đình 기혼자 169 Giới Thiệu, Coi Mắt, Ra Mắt 맞선 170 Chưa Kết Hôn 미혼 171 Hôn Nhân 혼인 172 Hôn Thú 혼수 173 Hôn Lễ 혼례 174 Trinh Nữ 숫처녀 175 Trai Tân 숫총각 176 Phụ Nữ Già, Chưa Có Chồng 노처녀 177 Đàn Ông Già Chưa Vợ 노총각 178 Thiếu Nữ 처녀 179 Ngày Kỷ Niệm Kết Hôn 결혼 기념일 180 Nhẫn Kết Hôn 결혼반지 181 Lễ Kết Hôn 결혼식 182 Cung Hợp 궁합 183 Sợi Tơ Hồng 금실 184 Lấy Vợ 장가 가다 185 Chú Rể 신랑 186 Cô Dâu 신부 187 Phòng Tân Hôn 신방 188 Tân Hôn 신혼 189 Vợ Chồng Mới Cưới 신혼부부 190 Du Lịch Tân Hôn 신혼여행 191 Ái Tình, Tình Cảm 애정 192 Hứa Hôn, Đính Hôn 약혼 193 Phụ Nữ Đã Đính Hôn 약혼녀 194 Nhẫn Đính Hôn 약혼반지 195 Lễ Đính Hôn 약혼식 196 Yêu Đương, Hẹn Hò 연애하다 197 Nói Chuyện Hôn Nhân 혼담 198 Khách Mừng 하객 199 Lễ Vật 예물 200 Áo Cưới 웨딩드레스 201 Nhà Chồng 시댁

Từ vựng về gia đình

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN 202 Cụ ông 증조 할아버지 203 Cụ bà 증조 할머니 204 Ông 할아버지 205 Bà 할머니 206 Ông nội 친할아버지 207 Bà nội 친할머니 208 Bà ngoại 외할머니 209 Ông ngoại 외할아버지 210 Mẹ ,má 어머니 211 Bố, ba 아버지 212 Tôi 나 213 Anh (em gái gọi) 오빠 214 Anh (em trai gọi) 형 215 Chị (em gái gọi) 언니 216 Chị (em trai gọi) 누나 217 Anh rể (em trai gọi) 매형 218 Anh rể (em gái gọi) 형부 219 Chị dâu 형수 220 Em 동생 221 Em trai 남동생 222 Em gái 여동생 223 Em rể (đối với anh vợ) 매부 224 Em rể (đối với chị vợ 제부 225 Cháu 조카 226 (Họ hàng bên nội) 친가 친척 227 Anh chị em 형제 228 Bác ,anh của bố 큰아버지 229 Bác gái (vợ của bác – 큰아버지) 큰어머니 230 Chú ,em của bố 작은아버지 231 Thím 작은어머니 232 Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình) 삼촌 233 Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố) 고모부 234 Anh chị em họ 사촌 235 (Họ hàng bên ngoại) 외가 친척 236 Cậu hoặc bác trai (anh mẹ) 외삼촌 237 Mợ (vợ của 외삼촌) 외숙모 238 Dì hoặc bác gái (chị của mẹ) 이모 239 Chú (chồng của 이모) 이모부 240 Con của cậu (con của 외삼촌) 외(종)사촌 241 Con của dì (con của 이모) 이종사촌 242 (Gia đình nhà vợ) 처가 식구 243 Vợ 아내 244 Bố vợ 장인 245 Mẹ vợ 장모 246 Anh ,em vợ (con trai) 처남 247 Em vợ (con gái) 처제 248 Chị vợ 처형 249 (Gia đình nhà chồng) 시댁 식구 250 Chồng 남편 251 Bố chồng 시아버지 252 Mẹ chồng 시어머니 253 Anh chồng .시아주버니 (시형) 254 Vợ của anh chồng 형님 255 Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng) 시동생 256 Gọi em trai chồng một cách tôn trọng 도련님 257 Gọi em gái chồng 아가씨 258 Vợ của em ,hoặc anh chồng 동서 259 Anh chị em chồng (nói chung) 시숙

Từ vựng về nghề nghiệp

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN 260 Bác Sĩ 의사 261 Bảo Mẫu 유모 262 Bộ Đội 군인 263 Bồi Bàn Nam 웨이터 264 Bồi Bàn Nữ 웨이트리스 265 Ca Sỹ 가수 266 Sĩ Quan Cảnh Sát 경찰관 267 Đồn Cảnh Sát 경찰서 268 Cảnh Sát Giao Thông 교통 경찰관 269 Cầu Thủ 선수 270 Chủ Tịch Nước 국가주석 271 Nhân Viên Công Chức 공무원 272 Công Chứng Viên 공증인 273 Người Lao Động 노동자 274 Đạo Diễn 감독 275 Đầu Bếp 요리사 276 Diễn Viên 배우, 연주자 277 Dược Sĩ 약사 278 Gia Sư 가정교사 279 Tổng Giám Đốc 회장 280 Giám Đốc 사장 281 Phó Giám Đốc 부장 282 Quản Đốc (Sau Phó Giám Đốc) 과장 283 Trưởng Nhóm 팀장 284 Giáo Sư 교수 285 Giáo Viên 선생님 286 Hiệu Trưởng 교장 287 Hoạ Sĩ 화가 288 Học Sinh Cấp 1 초등학생 289 Học Sinh Cấp 2 중학생 290 Họ Sinh Cấp 3 고등학생 291 Học Sinh 학생 292 Hướng Dẫn Viên 안내원 293 Kiểm Lâm 산림감시원 294 Người Lái Taxi 택시 기사 295 Lập Trình Viên Máy Tính 컴퓨터프로그래머 296 Luật Sư 변호사 297 Nhân Viên Bán Hàng 판매원 298 Người Dẫn Chương Trình 진행자 (엠씨,사회자) 299 Người Gác Cổng 문지기 300 Người Giúp Việc 가정부,집사 301 Người Mẫu 모델 302 Khoa Học Gia 과학자 303 Nhà Văn 문학가 304 Nhạc Trưởng 악단장 305 Nhân Viên Bảo Vệ 경비원 306 Nhân Viên Bưu Điện 우체국사무원 307 Nhân Viên Công Ty Du Lịch 여행사직원 308 Nhân Viên Dự Báo Thời Tiết 기상요원 309 Nhân Viên Chuyển Hàng 배달원 310 Nhân Viên Kế Toán 회계원 311 Nhân Viên Môi Giới Bất Động Sản 부동산중개인 312 Nhân Viên Ngân Hàng 은행원 313 Nhân Viên Tiếp Tân 접수원 314 Nhân Viên Tiếp Tân 상담원 315 Nhiếp Ảnh Gia 사진작가 316 Nông Dân 농부 317 Ngư Dân 어부 318 Phi Công 비행기조종사 319 Phóng Viên, Nhà Báo 기자 320 Quản Đốc 공장장 321 Quản Gia 파출부 322 Sinh Viên 대학생 323 Tác Giả 작가 324 Tài Xế 운전사 325 Thợ Cắt Tóc 이발사 326 Thợ Chăm Sóc Hoa 꽃장수 327 Thợ Chụp Ảnh 사진사 328 Thợ Điện 전기기사 329 Thợ In 인쇄공 330 Thợ Kim Hoàn 보석상인 331 Thợ Kính Mắt 안경사 332 Thợ Làm Bánh 제빵사 333 Thợ Làm Vườn 원예가[사], 정원사 334 Thợ May 재단사 335 Thợ Mỏ 갱내부 336 Thợ Mộc 목수 337 Thợ Sơn 페인트공 338 Thợ Sửa Chữa 수리자 339 Thợ Sửa Máy 정비사 340 Thợ Sửa Ống Nước 배관공 341 Thợ Làm Tóc, Vẽ Móng Tay… 미용사 342 Người Thông Dịch 통역사 343 Thư Kí 비서 344 Thủ Tướng 총리 345 Thuyền Trưởng 선장 346 Tiến Sĩ 박사 347 Cầu Thủ 선수 348 Y Tá 간호사 349 Tổng Thống 대통령 350 Thành Viên Quốc Hội 국회회원 351 Nghệ Sĩ 연예인 352 Biên Dịch Viên 번역가 353 Du Học Sinh 유학생 354 Tu Nghiệp Sinh 연수생 355 Thạc Sĩ 석사 356 Tiến Sĩ 박사 357 Thợ Sắt 철근공 358 Lính Cứu Hoả 소방관 359 Nhạc Sĩ 작곡가 360 Nghệ Nhân Làm Gốm 도예가 361 Người Lồng Tiếng 성우 362 Phát Thanh Viên 아나운서

Từ vựng chủ đề tính cách

STT TIẾNG VIỆT TIẾNG HÀN 363 Đùa Giỡn 장난하다 363 Hư Hỏng, M 막되다 ~ 363 Cao Quý -고귀하다 363 Ich Kỷ -이기적인 363 Vị Tha -무욕하다 363 Cứng Đầu, -완고하다 363 Án Thành, -찬성하다 363 Chân Thậ 믿기쉬운 363 Đáng Tin 신용하다 363 Lạnh Lùng 냉정하다 363 Kiêu Ngạo, 자만하다 363 Tính Lãng 낭만적이다 363 Tính Lạc Quan 낙천적이다 363 Tính Bi Quan 비관적이다 363 Hiền Lành, 착하다 363 Kĩ Càng, Tỉ Mỉ, Cẩn Thận 꼼꼼하다 363 Tấm Lòng Ấm Áp 따뜻하다 363 Lạnh Lùng 마음이 차갑 363 Nhạy Cảm 예민하다 363 Chu Đáo, Â 자상하다 363 Lưỡng Lự , 망설이다 363 Sành Điệu 멋있다 363 Cẩu Thả 얼렁뚱땅하다 363 Chịu Khó 부지런하다 363 Nghiêm Khắc 엄하다 363 Cứng Nhắc 무뚝뚝하다 363 Bạo Lực 폭력적이다 363 Khôn Khéo 현명하다 363 Khó Tính, 까다롭다 363 Nhã Nhặn 얌전하다 363 Lịch Sự 점찬하다 363 Đáng Yêu 사랑스럽다 363 Đáng Ghét 얄밉다 363 Bướng Bỉ 고집이 세다 363 Ngại Ngùng 부끄럽다 363 Xấu Hổ, Mắt 창피하다 363 Tự Đắc, Tự 거만하다 363 Xấu Hổ 쪽팔리다 363 Thông Minh 똑똑하다 363 Đần Độn. 어리석다 363 Tâm Địa 심통이 사납 363 Dũng Cảm 용감하다 363 Xấu Hổ, Ngại 부럽다 363 Hiếu Thảo 효도하다 363 Bất Hiếu. 불효하다 363 Lo Lắng 고민이 많다 363 Người 애교가 많은 363 Kiêu Căng, 도도하다 363 Khuynh Hư 긍정적이다 363 Khuynh Hư 부정적이다 363 Độc Đoán 독단적이다 363 Hung Dữ 잔악하다

Còn rất nhiều chủ đề khác nữa mình đã tổng hợp thành một file Google Drive các bạn bấm TẢI VỀ rồi học theo nhé! Con bây giờ mình muốn giới thiệu đến các bạn.

>> Xem thêm: Bảng chữ cái Hangeul đầy đủ và chi tiết nhất

Từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh

Học thuộc từ vựng tiếng Hàn là một vấn đề khá nan giản với những ai mới học vì cần tìm hiểu một lượng từ lớn trong khi đó mình chưa quen. Do đó, bạn cần tìm một cách học đơn giản, khẩn trương, hữu hiệu như học tiếng Hàn bằng bức ảnh các đề tài từ vựng quen thân như chào hỏi, con người, đồ vật, nghề nghiệp, hoạt động thường ngày, …

Việc học qua bức ảnh tạo nên cảm nhận hào hứng, tăng khả năng chú trọng và tránh nhàm chán trong tiến trình học. Thông qua bức ảnh kích thích thần kinh thị giác, ghi nhận nổi bật đối với từ mới, từ đó hỗ trợ mọi người học lĩnh giáo nhanh và nhớ dai hơn.

Cuốn sách này gồm 115 trang, được biên soạn tỷ mỉ chi tiết, dễ hiểu cho người mới làm quen với tiếng Hàn. Hi vọng với quyển sách này sẽ hữu ích với người học. Nếu có điều kiện hãy ra hiệu sách gần nhất mua để ủng hộ tác giả, còn không có điệu kiện bạn hãy tải bản pdf mà chúng tôi đã tổng hợp TẠI ĐÂY

Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Hàn cùng 8 chủ đề thông dụng nhất

77865 0

4.4/5 – (21 bình chọn)

Từ vựng tiếng Hàn là nền tảng cơ bản để bạn học tốt các kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề là một trong những cách học mang lại hiệu quả cao, giúp bạn ghi nhớ nhanh và lâu hơn. Trong bài viết này, Sunny sẽ tổng hợp và giới thiệu đến các bạn từ vựng thuộc một số chủ đề thân thuộc nhất nhé!

Khi học bất cứ một ngôn ngữ nào, học từ vựng theo chủ đề cũng là phương pháp học thông dụng và đặc biệt “hiệu nghiệm”, nhất là những thứ tiếng có phần “khó nhằn” như tiếng Hàn. Bên cạnh đó, nếu bạn biết kết hợp cách học từ vựng tiếng Hàn Quốc theo chủ đề với học từ vựng tiếng Hàn qua hình ảnh thì hiệu quả còn tốt hơn nữa. Đối với những bạn chưa nắm chắc cách phát âm tiếng Hàn thì nên học với các từ vựng tiếng Hàn có phiên âm theo chủ đề nhé!

Ngoài bảng từ vựng tiếng Hàn thông dụng dưới đây, nếu bạn muốn học thêm các từ vựng tiếng Hàn cơ bản khác, học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có phiên âm thì có thể tìm đọc các loại sách từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề.

Một cuốn sách khá là hay, hấp dẫn, bổ ích mà Sunny muốn gợi ý cho các bạn đó là 3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề của Nhà xuất bản Hồng Đức. Cuốn sách được biên soạn theo phương pháp học từ vựng bằng hình ảnh theo chủ đề kèm chú thích và ví dụ minh họa rất đầy đủ, dễ hiểu.

Ngoài ra, nếu không muốn mất chi phí mua sách thì bạn hãy lên google tìm kiếm từ mới tiếng Hàn theo chủ đề và học online hoặc download từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề pdf để có thể học ngay cả khi không có kết nối internet. Bạn cũng có thể tham khảo tài liệu học tiếng Hàn mà Sunny đã tổng hợp nhé!

Bật mí với các bạn là hiện có rất nhiều phần mềm học tiếng Hàn cho phép bạn dịch tiếng Hàn bằng hình ảnh nên sẽ giúp ích không nhỏ cho quá trình học từ vựng của mọi người nữa đấy.

Trong khuôn khổ bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng nghề nghiệp tiếng Hàn, từ vựng về đồ vật, trường học, thời tiết, du lịch, màu sắc và các món ăn. Gia đình là một chủ đề vô cùng thân thuộc nhưng Sunny sẽ không đề cập đến vì chúng mình đã có một bài viết độc lập từ vựng tiếng Hàn về gia đình rồi.

Mục Lục Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật

Từ vựng tiếng Hàn về trường học

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Từ vựng tiếng Hàn về du lịch

Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn

Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp Học từ vựng theo chủ đề hình ảnh về nghề nghiệp Nghề nghiệp trong tiếng Hàn là 직업. Nếu muốn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn thì bạn đừng quên tìm hình ảnh chủ đề nghề nghiệp để não bộ ghi nhớ nhanh và sâu nhất nhé! Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 회사원 Nhân viên công ty 공무원 Nhân viên công chức 은행원 Nhân viên ngân hàng 관광안내원 Hướng dẫn viên du lịch 선생님 Giáo viên 주부 Nội trợ 의사 Bác sĩ 약사 Dược sĩ 운전기사 Lái xe 경찰관 Cảnh sát 영화배우 Diễn viên điện ảnh 교통 경찰관 Cảnh sát giao thông 가수 Ca sỹ 선수 Cầu thủ 유모 Bảo mẫu 국가주석 Chủ tịch nước 군인 Bộ đội 공증인 Công chứng viên 웨이터 Bồi bàn nam 노동자 Người lao động 웨이트리스 Bồi bàn nữ 감독 Đạo diễn 요리사 Đầu bếp 요리사 Đầu bếp 가정교사 Gia sư 가정교사 Gia sư 화가 Hoạ sĩ 회장 Tổng giám đốc 교수 Giáo sư 사장 Giám đốc 교장 Hiệu trưởng 부장 Phó giám đốc 초등학생 Học sinh cấp 1 안내원 Hướng dẫn viên 중학생 Học sinh cấp 2 산림감시원 Kiểm lâm 고등학생 Họ sinh cấp 3 택시 기사 Người lái taxi 학생 Học sinh 컴퓨터프로그래머 Lập trình viên máy tính 변호사 Luật sư 경비원 Nhân viên bảo vệ 판매원 Nhân viên bán hàng 우체국사무원 Nhân viên bưu điện 진행자 Người dẫn chương trình 여행사직원 Nhân viên công ty du lịch 문지기 Người gác cổng 기상요원 Nhân viên dự báo thời tiết 가정부,집사 Người giúp việc 배달원 Nhân viên chuyển hàng 모델 Người mẫu 회계원 Nhân viên kế toán 과학자 Khoa học gia 부동산중개인 Nhân viên môi giới bất động sản 문학가 Nhà văn 은행원 Nhân viên ngân hàng 악단장 Nhạc trưởng 접수원 Nhân viên tiếp tân 사진작가 Nhiếp ảnh gia 상담원 Nhân viên tư vấn 농부 Nông dân 공장장 Quản đốc 어부 Ngư dân 파출부 Quản gia 비행기조종사 Phi công 대학생 Sinh viên 기자 Phóng viên, nhà báo 작가 Tác giả 운전사 Tài xế 재단사 Thợ may 이발사 Thợ cắt tóc 갱내부 Thợ mỏ 꽃장수 Thợ chăm sóc hoa 목수 Thợ mộc 사진사 Thợ chụp ảnh 페인트공 Thợ sơn 전기기사 Thợ điện 수리자 Thợ sửa chữa 인쇄공 Thợ in 정비사 Thợ sửa máy 보석상인 Thợ kim hoàn 배관공 Thợ sửa ống nước 안경사t Thợ kính mắt 미용사 Thợ làm tóc, vẽ móng tay… 제빵사 Thợ làm bánh 통역사 Người thông dịch 원예가[사], 정원사 Thợ làm vườn 비서 Thư kí 총리 Thủ tướng 연수생 Tu nghiệp sinh 선장 Thuyền trưởng 석사 Thạc sĩ 박사 Tiến sĩ 유학생 Du học sinh 아나운서 Phát thanh 철근공 Thợ sắt 간호사 Y tá 소방관 Lính cứu hoả 대통령 Tổng thống 작곡가 Nhạc sĩ 국회회원 Thành viên quốc hội 도예가 Nghệ nhân làm gốm 연예인 Nghệ sĩ 성우 Người lồng tiếng 번역가 Biên dịch viên 팀장 Trưởng nhóm

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật Đồ vật là một chủ đề vô cùng quen thuộc đối với mỗi chúng ta, đặc biệt là những đồ dùng trong gia đình. Hãy cùng Sunny “bổ sung” các từ vựng này ngay thôi nào! Học tiếng Hàn qua hình ảnh về đồ vật Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 창문 Cửa sổ 가스 Bếp ga 책장 Tủ sách 편지함 Hòm thư 문 Cửa 소파 Sofa 전화 Điện thoại 부엌 Bếp 쓰레기통 Thùng rác 카페트 Thảm 열쇠 Chìa khóa 에어콘 Điều hòa 형광등 Đèn huỳnh quang 안락의지 Ghế bành 책상 Bàn đọc sách 잔디 깎이 기계 Máy cắt cỏ 식탁 Bàn ăn 물뿌리개 Bình tưới nước 꽃 Hoa 배수관 Ống thoát nước 세탁기 Máy giặt 화면 Màn hình 커튼 Rèm cửa sổ 글러브 Găng tay 거울 Gương 석쇠 Bếp than 차고 Nhà xe 연탄 Than 옷장 Tủ quần áo 안락 의자 Ghế dài 침태 Giường 작업용 장갑 Găng tay lao động 벽 Tường 모종삽 Cái bay 의자 Ghế 공구 창고 Nhà kho 냉장고 Tủ lạnh 헤지 가위 Kéo cắt cỏ 초인중 Chuông cửa 삽 Xẻng 천장 선풍기 Quạt trần 안락의자 Ghế sôfa 천장 Trần 원격 조종 Điều khiển từ xa 벽 Tường 텔레비전 Tv 액자 Khung ảnh 붙박이 장 Hốc tường 그림 Bức tranh 스테레오 시스템 Dàn stereo 꽃병 Bình hoa 스피커 Loa 벽난로 선반 Bệ trên lo sưởi 책장 Tủ sách 벽난로 Lò sưởi 커튼 Màn cửa 불 Lửa 방석 Đệm 통나무 Tấm chắn 소파 Sofa 난간 Lan can 커피 테이블 Bàn uống cafe 계단 Cầu thang 전등갓 Cái chụp đèn 단계 Bậc thang 램프 Đèn 책상 Bàn 작은 테이블 Bàn nhỏ 카펫 Thảm trải sàn 도자기 Đồ sứ 피처 Bình 도자기 찬장 Tủ đựng đồ sứ 포도주 잔 Ly rượu 의자 Ghế 물유리 Ly nước 커피 포트 Bình café 식탁 Bàn ăn 찻주전자 Ấm trà 스푼 Muỗng 컵 Tách trà 후추병 Lọ tiêu 은그릇 Bộ dao nia 소금 뿌리 Lọ muối 설탕 그릇 Chén đựng đường 빵과 버터 플레이트 Đĩa đựng bánh mì và bơ 크리머 Kem 냅킨 Khăn ăn 샐러드 접시 Bát đựng salad 칼 Dao 불꽃 Ngọn lửa 식탁보 Khăn bàn 양초 Nến 촛대 Chân nến 식탁보 Khăn trải bàn 뷔페 Tủ đựng đồ 잔 Cốc 커피잔 Ly 냅킨 Khăn ăn 맥주 Bia 점시 Đĩa 식기 세척기 Máy rửa chén 냉장고 Tủ lạnh 접시 배수구 Rổ đựng chén 냉동 장치 Tủ đông 찜통 Khay hấp 얼음 쟁반 Khay đá 깡통 따개 Đồ mở hộp 캐비닛 Ngăn tủ 프라이팬 Chảo rán 전자 레인지 Lò vi sóng 병따개 Đồ mở chai 믹싱 볼 Bát trộn 소쿠리 Ly lọc 밀방망이 Đồ cán bột 냄비 Cái xoong 도마 Thớt 뚜껑 Nắp 조리대 Bàn bếp 접시 씻는 액체 세제 Nước rửa chén 찻주전자 Ấm pha trà 냄비 닦이 수세미 Miếng rửa chén 버너 Lửa bếp 믹서기 Máy xay sinh tố 난로 Bếp 냄비 Nồi 커피 메이커 Máy pha cafe 캐서롤 Nồi hầm 오븐 Lò nướng 깡통 Hộp băng kim loại 그릴 Ngăn nướng 토스터 Máy nướng bánh mì 후라이팬 Chảo 로우스트 팬 Khay nướng 과즙짜는 기구 Máy ép nước trái cây 행주 Khăn lau 냄비 Nồi 걸이 Móc 휴지 Khăn giấy 옷걸이 Móc quần áo 머리판 Đầu bảng 옷장 Tủ quần áo 베개 Gối 보석 상자 Hộp nữ trang 매트리스 Nệm 거울 Gương 침대 Giường 빗 Lược 목도리 Mền 솔빗 Lược trải đầu 침대 덮개 Ga trải gường 자명종 Đồng hồ báo thức 발판 Chân giuờng 서랍장 Bàn trang điểm 전등 스위치 Công tắc đèn 커튼 Màn 전화 Dây 에어컨 Điều hòa không khí 침실용 탁자 Bàn để đèn ngủ 블라인드 Rèm 깔개 Thảm 층 Sàn 정리장 Ngăn kéo để đồ

Từ vựng tiếng Hàn về trường học Các từ vựng liên quan đến trường học cũng là một chủ đề vô cùng gần gũi mà chúng mình không thể bỏ qua đâu đấy! Từ vựng tiếng Hàn về trường học Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 선생님 Giáo viên 전문 Chuyên môn 학생 Học sinh 일반교양과목 Môn học chung 학교 Trường học 자유선택 과목 Môn học tự chọn 유치원 Trường mầm non 연구소 Phòng nghiên cứu 초등학교 Trường cấp 1 장비실 Phòng thiết bị 중학교 Trường cấp 2 교실/강의실 Phòng học 고등학교 Trường cấp 3 도서관 Thư viện 대학교 Đại học 독서 Đọc sách 전문 대학교 Trường cao đẳng 식당 Nhà ăn 대학원 Viện cao học 경비실 Phòng bảo vệ 석사 Thạc sỹ 여름 방학 Nghỉ hè 박사 Tiến sỹ 겨울 방학 Nghỉ đông 대학총장 Viện trưởng 입학 Nhập học 공부하다 Học tập 재학 Theo học 연구하다 Nghiên cứu 재학기간 Thời gian theo học 질문하다 Câu hỏi 시험장 Điểm thi 문법 Ngữ pháp 합격하다 Thi đỗ 수업 Tiết học 불합격하다 Thi trượt 단어 Từ ngữ 낙방 Lạc đề, thi trượt 쉽다 Dễ 졸업시험 Thi tốt nghiệp 어렵다 Khó 졸업식 Lễ tốt nghiệp 독학하다 Tự học 졸업증 Bằng tốt nghiệp 노력하다 Nỗ lực 공부를 잘하다 Học giỏi 열심하다 Chăm chỉ 공부를 못하다 Học kém 그만두다 Từ bỏ 게으르다 Lười biếng 학기초 Đầu học kỳ 게으름뱅이 Kẻ lười biếng 중간 시험 Thi giữa kỳ 책벌레 Kẻ mọt sách 기말 시험 Thi cuối kỳ 학업 성적표 Học bạ 시간표 Thời gian biểu 졸업가증서 Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời 북 Trống 기숙사 Ký túc 전과 Toàn bộ các khoa 과학 Khoa học 수학 Môn toán 사회과학 Khoa học xã hội 문학 Môn văn 기초과학 Khoa học cơ bản 영어 Tiếng anh 심리학 Tâm lý học 외국어 Ngoại ngữ 실습생 Thực tập sinh 화학 Hóa học 학사학위 Cử nhân 물리 Vật lý 유학생 Du học sinh 생물학 Sinh vật học 학비 Học phí 지리 Địa lý 장학금 Học bổng 역사 Lịch sử 교복 Đồng phục 컴퓨터 공학 Khoa học máy tính 연구생 Nghiên cứu sinh 공민/국민 Công dân 교환학생 Học sinh trao đổi 체육 Thể dục 담임선생 Giáo viên chủ nhiệm 체육전문가 Nhà thể dục 예술 Nghệ thuật 운동하다 Tập thể dục 퇴학생 Học sinh bị đuổi học

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết Từ vựng về thời tiết luôn được sử dụng rộng rãi và phổ biến vì nó luôn gắn liền với đời sống của chúng ta. Vì vậy, để tự tin tám chuyện với những người bạn Hàn Quốc thì đừng quên học từ vựng về thời tiết nhé! Học tiếng Hàn bằng hình ảnh về thời tiết Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 날씨/천후/일기 Thời tiết 초설 Tuyết đầu mùa 기후/천기 Khí hậu 봄눈/춘설 Tuyết mùa xuân 청천 Thời tiết tốt 적설 Tuyết phủ 악천후 Thời tiết xấu 눈발서다 Sắp có tuyết 좋다 Tốt 백설 Tuyết trắng 나쁘다 Xấu 열대 Nhiệt đới 쾌청 Thời tiết trong lành 열대 저기압 Áp thấp nhiệt đới 밝다 Sáng 아열대 Cận nhiệt đới 일기예보 Dự báo thời tiết 온대 Ôn đới 폭염 Thời tiết nóng 온대 저기압 Áp thấp ôn đới 전천후 Mọi điều kiện thời tiết 적도 Xích đạo 날씨가 카랑카랑하다 Thời tiết đẹp 난류 Dòng hải lưu nóng 염천 Khí hậu nóng bức 한류 Dòng hải lưu lạnh 구름 Mây 영향을 주다 Gây ảnh hưởng 구름이 흩어지다 Mây tan 난류/우량 Lượng mưa 구름이 끼다 Mây dày 기상관측소 Trạm khí tượng 흐림 Trời có mây 일교차 Độ chênh lệch trong ngày (độ ẩm, nhiệt độ) 바람 Gió 연교차 Độ chênh lệch trong năm (độ ẩm, nhiệt độ) 강풍 Gió to 계절 Mùa 바람이 불다 Gió thổi 여름 Mùa hè 비 Mưa 첫여름 Đầu hạ 강우 Mưa to 중복 Thời gian nóng nhất trong năm 장마철 Mùa mưa 겨울 Mùa đông 비가 멈추다 Tạnh mưa 따뜻하다 Ấm áp 이슬비/보슬비 Mưa phùn 햇살/빛 Ánh sáng 태풍 Bão 태양 Mặt trời 폭풍우 Bão ( mưa+ gió) 습도 Độ ẩm 홍수 Lũ lụt 건조하다 Khô hanh 가뭄 Hạn hán 안개 Sương mù 천둥 Sấm 짙은 안개 Sương mù dày 뇌전 Sấm sét, tin sét đánh 공기 Không khí 시원하다 Mát mẻ 찬바람 Không khí lạnh 춥다 Lạnh 축축한 공기 Không khí ẩm 덥다 Nóng 공기압력 Áp suất không khí 얼다 Cóng (bộ phận thân thể) 온도 Nhiệt độ 첫추위 Rét đầu mùa 회오리바람 Cơn gió lốc 눈 Tuyết 가을 Mùa thu 눈이 내리다 Tuyết rơi 분위기 Bầu không khí 눈이 녹다 Tuyết tan 이슬/서릿발 Sương 제설차 Xe quyét tuyết 하늘 Trời Từ vựng tiếng Hàn về du lịch

Hàn Quốc luôn là điểm đến du lịch hấp dẫn, thu hút lượng lớn du khách ở khắp nơi trên thế giới ghé thăm. Dù không thông thạo tiếng Hàn thì mỗi vị khách du lịch cũng nên tự trang bị cho mình những từ vựng cơ bản để tránh những trường hợp “dở khóc dở cười” vì không biết tiếng bản địa. Cùng Sunny học ngay nào! Học tiếng Hàn bằng hình ảnh về du lịch Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 관광 Thăm quan du lịch 바다 / 항구 Biển / Cảng 관광객 Khách du lịch 국립공원 Công viên quốc gia 관광국가 Nước du lịch 기차 Tàu hỏa 관광단 Đoàn du lịch 호텔 Khách sạn 관광버스 Xe buýt du lịch 박물관 Bảo tàng 관광비 Phí du lịch 독립궁 Dinh độc lập 관광안내소 Điểm hướng dẫn du lịch 해수욕장 Bãi tắm 관광안내원 Hướng dẫn du lịch 산 / 등산하다 Núi / Leo núi 관광열차 Tàu du lịch 휴양지 Điểm nghỉ dưỡng 여행 Du lịch 야외 Dã ngoại 여행비 Chi phí du lịch 배낭여행 Du lịch ba lô 관광지 Điểm du lịch 역 Ga 관광지도 Bản đồ du lịch 보관소 Chỗ gửi đồ 여행계획 Kế hoạch du lịch 비행기표 Vé máy bay 여행사 Công ty du lịch 왕복표 Vé khứ hồi 오른쪽으로 가다 Rẽ phải 편도표 Vé một chiều 왼쪽으로 가다 Rẽ trái 국제선 Tuyến quốc tế 예약하다 Đặt trước 국내선 Tuyến nội địa 선택하다 Lựa chọn 차표 Vé xe 경찰서 Đồn cảnh sát 비행취소 / 중지 Chuyến bay bị hủy / hoãn 병원 Bệnh viện 여권 Hộ chiếu 횡단보도 Vạch kẻ đường 짐을 찾다 Tìm hành lý 국토순례 Du lịch xuyên đất nước 비자 Visa 환전하다 Đổi tiền 슈퍼마켓 Siêu thị 면세점 Cửa hàng miễn thuế 지하철 Tàu điện ngầm 보험 Bảo hiểm 택시 Taxi 지도 Bản đồ 사우나 Nhà tắm hơi 숙박 Trọ 대사관 Đại sứ quán Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn

Nhắc đến ẩm thực Hàn Quốc là người ta nghĩ ngay đến kim chi, rong biển, bánh gạo,… Vậy bạn đã biết những món ăn này được gọi là gì trong tiếng Hàn chưa? Nếu chưa thì cùng Sunny cập nhật nhé! Học tiếng Hàn bằng hình ảnh về các món ăn Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 라이스 퍼이퍼 bánh tráng cuốn 뻥튀기 bánh gạo 새우 크래커 bánh phồng tôm 생선회 gỏi cá 크루아상 bánh sừng bò 미역 canh rong biển 비스킷 bánh bích quy 녹차 trà xanh 샌드위치 bánh sandwich 꼬리곰탕 canh đuôi bò 월병 bánh trung thu 김 rong biển 케이크, 양과자 bánh ngọt 한식 món Hàn Quốc 핫케이크 bánh nướng 김치 kim chi 구운빵 bánh mì lát nướng 깍두기 kim chi củ cải 백빵 mì trắng 김치찌개 canh kimchi 머핀 bánh nướng xốp 김밥 cơm cuộn rong biển 빵 bánh mì 된장찌개 canh tương 팬케이크 bánh xèo 콩나물국 canh giá đỗ 만두 bánh bao 순두부찌개 canh đậu hũ non 찜빵 bánh hấp 삼계탕 gà hầm sâm 스펀지 케이크 bánh bò 잡채 miến trộn 이탈리아식 국수 mì ý 비빔밥 cơm trộn 국수 hủ tiếu, phở 불고기 thịt nướng 버미첼리 miến 삼겹살 ba chỉ nướng 라면 mì gói 자장면 mì đen 볶음 국수 mì xào 냉면 mì lạnh 스파게티 mì Spagheti 우동 mì u-don 죽 cháo 떡 bánh gạo 밥 cơm 김 rong biển 볶음 밥 cơm chiên 쌀국수 bún 백밥 cơm trắng Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

Chủ đề quen thuộc cuối cùng mà Sunny đề cập trong bài viết này chính là màu sắc. Màu sắc giúp ích cho bạn rất nhiều trong giao tiếp, khi miêu tả người, đồ vật,… Ngoài 7 màu sắc cơ bản thì chúng mình còn cung cấp cho bạn các màu sắc mở rộng liên quan khác. Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 무색의 Không màu 장밋빛 Hồng nhạt 은백색 Màu sáng chói 청록색 Màu lam 빨간색 / 붉은색 Màu đỏ 갈색 / 밤색 Màu nâu 심홍색 Đỏ tươi 보라색 Màu tím 주홍색 Đỏ chói 회색 Màu xánm 검정색 / 까만색 Màu đen 파란색/청색/ 푸른색 Xanh nước biển 하얀색 / 흰색 Màu trắng 은색 Màu bạc 노란색 / 황색 Màu vàng 금색 Màu vàng 주황색/ 오렌지색 Màu da cam 색깔이 진하다 Màu đậm 암녹색 Màu xanh lá cây 색깔이 연하다 Màu nhạt 초록색 / 녹색 Màu xanh lá 색깔이 어둡다 Màu tối 분홍색 Màu hồng 색깔이 밝다 Màu sáng Từ vựng tiếng Hàn về thời gian Để có thể học thật tốt tiếng Hàn thì điều đầu tiên là bạn cần phải nắm được càng nhiều từ vựng càng tốt. Hãy cùng Sunny học thêm về các từ vựng chỉ thời gian hay sử dụng trong cuộc sống hàng ngày nhất nhé! Từ vựng tiếng Hàn về thời gian Tiếng Hàn Tiếng Việt Tiếng Hàn Tiếng Việt 시간 Thời gian 아침 Buổi sáng, bữa sáng 월요일 Thứ 2 점심 Buổi trưa, bữa trưa 화요일 Thứ 3 저녁 Buổi tối, bữa tối 수요일 Thứ 4 오전 Buổi sáng 목요일 Thứ 5 오후 Buổi chiều 금요일 Thứ 6 낮 Ban ngày 토요일 Thứ 7 새벽 Sáng sớm, mờ sáng 일요일 Chủ nhật 밤 Đêm 이번주 Tuần này 오늘 Hôm nay 지난주 Tuần trước 내일 Ngày mai 다음주 Tuần sau 모레 Ngày kia 주말 Cuối tuần 글피 Ngày kìa 이번달 Tháng này 어제 Hôm qua 다음달 Tháng sau 그제/ 그저께 Hôm kia 지난달 Tháng trước Học tiếng Hàn theo chủ đề là phương pháp học vô cùng hiệu quả, giúp bạn có thể nhanh chóng làm chủ được ngôn ngữ. Hãy nhớ kết hợp cùng phương pháp học từ vựng tiếng Hàn bằng hình ảnh , từ vựng tiếng Hàn có phiên âm tiếng Việt để mang lại hiệu quả cao hơn.

So you have finished reading the từ vựng tiếng hàn theo chủ đề topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much. See more: 6000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng pdf, Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề PDF, 3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ de, Từ vựng tiếng Hàn theo chủ de có phiên âm, Sách từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, 3000 từ vựng tiếng Hàn Theo Chủ đề pdf, 2000 từ vựng tiếng Hàn có phiên âm, Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày

Leave a Comment