Top 46 Would Have Pp 12717 Votes This Answer

You are looking for information, articles, knowledge about the topic nail salons open on sunday near me would have pp on Google, you do not find the information you need! Here are the best content compiled and compiled by the https://chewathai27.com/to team, along with other related topics such as: would have pp Would have V3, Would have been, Could have V3, Should have been V3, should have + past participle, Would have been là gì, Would have là gì, Would have been là thì gì


Would have pp가 기억에 남는 최고의 표현
Would have pp가 기억에 남는 최고의 표현


Cách sử dụng Could have, should have, would have

  • Article author: aneedz.com
  • Reviews from users: 9211 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.9 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Cách sử dụng Could have, should have, would have Could have, should have, would have là cách giả định về sự việc ở quá khứ. … 1: Could have + past participle: đây là cách nói bạn thừa khả năng … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Cách sử dụng Could have, should have, would have Could have, should have, would have là cách giả định về sự việc ở quá khứ. … 1: Could have + past participle: đây là cách nói bạn thừa khả năng … Could have, should have, would have là cách giả định về sự việc ở quá khứthi hien tai hoan thanh
  • Table of Contents:
Cách sử dụng Could have, should have, would have
Cách sử dụng Could have, should have, would have

Read More

Could have, should have, would have + Past Participle | HelloChao

  • Article author: www.hellochao.vn
  • Reviews from users: 10282 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.7 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Could have, should have, would have + Past Participle | HelloChao 2: Could have + past participle = might have + past participle = khi chúng ta muốn suy đoán một sự việc đã xảy ra trong quá khứ. Trong trường … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Could have, should have, would have + Past Participle | HelloChao 2: Could have + past participle = might have + past participle = khi chúng ta muốn suy đoán một sự việc đã xảy ra trong quá khứ. Trong trường … Cách dùng Could have, should have, would have + Past Participle
  • Table of Contents:

Could have should have would have + Past Participle

Lớp học tiếng Anh giao tiếp 360

Could have, should have, would have + Past Participle | HelloChao
Could have, should have, would have + Past Participle | HelloChao

Read More

Cách dùng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì, Câu Điều Kiện Kiểu 3

  • Article author: olptienganh.vn
  • Reviews from users: 39451 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.9 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Cách dùng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì, Câu Điều Kiện Kiểu 3 (khả năng là Tom nhưng mà tớ không chắc)2. Couldn’t have + Vpp (Past participle). Dạng phủ định của Could have … được dùng khi nhấn mạnh hành động/ điều gì … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Cách dùng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì, Câu Điều Kiện Kiểu 3 (khả năng là Tom nhưng mà tớ không chắc)2. Couldn’t have + Vpp (Past participle). Dạng phủ định của Could have … được dùng khi nhấn mạnh hành động/ điều gì …
  • Table of Contents:

Các câu hỏi về Cách dùng Could Have Should Have Would Have V3 Là Gì Câu Điều Kiện Kiểu 3

Các Hình Ảnh Về Cách dùng Could Have Should Have Would Have V3 Là Gì Câu Điều Kiện Kiểu 3

Tìm thêm báo cáo về Cách dùng Could Have Should Have Would Have V3 Là Gì Câu Điều Kiện Kiểu 3 tại WikiPedia

Cách dùng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì, Câu Điều Kiện Kiểu 3
Cách dùng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì, Câu Điều Kiện Kiểu 3

Read More

Could have, should have, would have.

  • Article author: www.perfect-english-grammar.com
  • Reviews from users: 30414 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.2 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Could have, should have, would have. 1: Could have + past participle means that something was possible in the past, or you had the ability to do something in the past, but that you dn’t do it … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Could have, should have, would have. 1: Could have + past participle means that something was possible in the past, or you had the ability to do something in the past, but that you dn’t do it … How to use the past modals, could have, should have and would have.
  • Table of Contents:
Could have, should have, would have.
Could have, should have, would have.

Read More

Could/ should/ would + have + participle (3/ed) | 91 English Blog

  • Article author: 91english.blogspot.com
  • Reviews from users: 2481 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.4 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about
    Could/ should/ would + have + participle (3/ed) | 91 English Blog
    Could + have + v3/ed (past participle):. – Nói lên khả năng sự việc lẽ ra đã xảy ra trong quá khứ mà vẫn chưa làm. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for
    Could/ should/ would + have + participle (3/ed) | 91 English Blog
    Could + have + v3/ed (past participle):. – Nói lên khả năng sự việc lẽ ra đã xảy ra trong quá khứ mà vẫn chưa làm. Blog tự học tiếng Anh A-ZTự học tiếng Anh, Học IELTS, tự học IELTS, học tiếng Anh online, học tiếng Anh giao tiếp, học viết tiếng ANh, luyện thi IELTS 8.0
  • Table of Contents:

Could/ should/ would + have + participle (3/ed) | 91 English Blog
Could/ should/ would + have + participle (3/ed) | 91 English Blog

Read More

Cách sử dụng Could have, should have, would have

  • Article author: idichthuatcongchung.com
  • Reviews from users: 42705 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.5 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about
    Cách sử dụng Could have, should have, would have
    Trường hợp này chúng ta có thể dùng might have + past participle mà không khác về ý nghĩa: He might have got stuck in traffic. He might have forgotten that we … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for
    Cách sử dụng Could have, should have, would have
    Trường hợp này chúng ta có thể dùng might have + past participle mà không khác về ý nghĩa: He might have got stuck in traffic. He might have forgotten that we … Cách sử dụng Could have, should have, would haveCould have, should have, would have là cách giả định về sự việc ở quá khứ
  • Table of Contents:

	Cách sử dụng Could have, should have, would have
Cách sử dụng Could have, should have, would have

Read More

Could have, Should have và Would have được sử dụng như thế nào

  • Article author: elight.edu.vn
  • Reviews from users: 37760 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.3 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Could have, Should have và Would have được sử dụng như thế nào b, Would have + past participle cũng có thể dùng để nói về một việc bạn đáng lẽ đã làm nhưng bạn lại không làm, nó khá giống câu điều kiện … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Could have, Should have và Would have được sử dụng như thế nào b, Would have + past participle cũng có thể dùng để nói về một việc bạn đáng lẽ đã làm nhưng bạn lại không làm, nó khá giống câu điều kiện … Mặc dù đều diễn tả khả năng trong quá khứ nhưng giữa would have, should have và could have vẫn có những sự khác biệt trong cách dùng.
  • Table of Contents:

1 – Could have

2 – Should have

3 – Could have

Could have, Should have và Would have được sử dụng như thế nào
Could have, Should have và Would have được sử dụng như thế nào

Read More

Could have, should have, would have | vuongquyminh

  • Article author: vuongquyminh.wordpress.com
  • Reviews from users: 43972 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.9 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Could have, should have, would have | vuongquyminh Những modal verb này đươc sử dụng trong thể giả định, để nói về sự vật không thực sự xảy ra trong quá khứ. Could have + past participle. 1: … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Could have, should have, would have | vuongquyminh Những modal verb này đươc sử dụng trong thể giả định, để nói về sự vật không thực sự xảy ra trong quá khứ. Could have + past participle. 1: … Could have, should have, would have Những modal verb này đươc sử dụng trong thể giả định, để nói về sự vật không thực sự xảy ra trong quá khứ. Could have + past participle 1: Could have + past participle có nghĩa là điều gì đó có khả năng xảy ra trong quá khứ, hoặc…
  • Table of Contents:

Could have should have would have

Could have, should have, would have | vuongquyminh
Could have, should have, would have | vuongquyminh

Read More

Cách dùng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì? Câu Điều Kiện Kiểu 3

  • Article author: asianaairlines.com.vn
  • Reviews from users: 12597 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.3 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Cách dùng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì? Câu Điều Kiện Kiểu 3 Could have + Vpp (Past participle). Cấu trúc này khả năng mang 2 nghĩa: Điều gì đó đã khả năng xảy ra trong quá … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Cách dùng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì? Câu Điều Kiện Kiểu 3 Could have + Vpp (Past participle). Cấu trúc này khả năng mang 2 nghĩa: Điều gì đó đã khả năng xảy ra trong quá … Cách dùng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì? Câu Điều Kiện Kiểu 3. Cấu trúc được dùng khi chỉ một việc/hành động đáng lẽ ra đã
  • Table of Contents:

Cách dùng nhanh “WOULD” Hiểu rõ cách dùng WOULD HAVECOULD HAVESHOULD HAVEMUST HAVE

Các câu hỏi về Cách dùng Could Have Should Have Would Have V3 Là Gì Câu Điều Kiện Kiểu 3

Các Hình Ảnh Về Cách dùng Could Have Should Have Would Have V3 Là Gì Câu Điều Kiện Kiểu 3

Tìm thêm báo cáo về Cách dùng Could Have Should Have Would Have V3 Là Gì Câu Điều Kiện Kiểu 3 tại WikiPedia

Cách dùng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì? Câu Điều Kiện Kiểu 3
Cách dùng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì? Câu Điều Kiện Kiểu 3

Read More

Cách Sử Dụng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì, Câu Điều Kiện Kiểu 3

  • Article author: ttmn.mobi
  • Reviews from users: 20997 ⭐ Ratings
  • Top rated: 5.0 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Cách Sử Dụng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì, Câu Điều Kiện Kiểu 3 Could have sầu + Vpp (Past participle) … I could have sầu stayed up late last night, but I deced khổng lồ go to bed earlyTối qua tớ đang … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Cách Sử Dụng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì, Câu Điều Kiện Kiểu 3 Could have sầu + Vpp (Past participle) … I could have sầu stayed up late last night, but I deced khổng lồ go to bed earlyTối qua tớ đang … Trong quá trình học Tiếng Anh, đặc biệt là ngữ pháp nâng cao hoặc trong các bài thi TOEIC, bạn chắc chắn sẽ thường xuyên gặp những cấu trúc “khó nhằn” và khó hiểu như Could have done/might have done/ should have done/ must have done ,would have v3 là gì
  • Table of Contents:
Cách Sử Dụng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì, Câu Điều Kiện Kiểu 3
Cách Sử Dụng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì, Câu Điều Kiện Kiểu 3

Read More


See more articles in the same category here: Chewathai27.com/to/blog.

Cách sử dụng Could have, should have, would have

Minh Phú

2016-06-24T14:41:39+07:00

2016-06-24T14:41:39+07:00

https://aneedz.com/english-grammar/cach-su-dung-could-have-should-have-would-have-575.html

/themes/default/images/no_image.gif

Learn English, Excel, Powerpoint https://aneedz.com/uploads/logoac_1_200_83.png

I could have stayed up late to watch that game (the football game), but I decided to go to bed early.

Tôi có thể thức khuya hơn để xem trận đấu bóng đó, nhưng tôi quyết định đi ngủ sớm

They could have won the race, but they didn’t try hard enough.

Julie could have bought the book, but she borrowed it from the library instead.

He could have studied harder, but he was too lazy and that’s why he failed the exam.

I couldn’t have arrived any earlier. There was a terrible traffic jam (= Bạn bị kẹt xe, bạn không thể đến sớm hơn).

He couldn’t have passed the exam, even if he had studied harder. It’s a really, really difficult exam.

He could have got stuck in traffic.

Anh ấy có thể bị kẹt xe

He could have forgotten that we were meeting today.

Anh ấy có thể quên

He could have overslept.

Anh ấy có thể ngủ quên

He might have got stuck in traffic.

He might have forgotten that we were meeting today.

He might have got stuck in traffic.

I should have studied harder! (= Tôi không chăm chỉ học và rồi tôi bị trượt kỳ thi. bây giờ tôi hối hận về điều đó.)

I should have gone to bed early (= TÔi không đi ngủ sớm nên giờ tôi bị mệt).

I shouldn’t have eaten so much cake! (= Tôi đã ăn quá nhiều bánh và giờ đây tôi bị mệt)

You should have called me when you arrived (= Lẽ ra em nên gọi cho anh khi em đến nơi nhưng em không làm, điều này làm anh lo lắng).

John should have left early, then he wouldn’t have missed the plane (= Nhưng anh chàng này không khởi hành sớm nên bị nhỡ tàu).

His plane should have arrived by now (= if everything is fine, the plane has arrived).

John should have finished work by now (= if everything is normal, John has finished work).

If I had had enough money, I would have bought a car (Nhưng thực tế tôi không có đủ tiền, và tôi cũng không mua ô tô).

I would have gone to the party, but I was really busy.

(= Tôi muốn đên dự tiệc nhưng tôi bận -> Câu này có thể viết lại bằng câu điều kiện loại 3 như sau: If I hadn’t been so busy, I would have gone to the party.)

I would have called you, but I didn’t know your number.

(= Tôi muốn gọi cho bạn nhưng tôi không biết só, vì thế tôi không gọi)

A: Nobody volunteered to help us with the fair

B: I would have helped you. I didn’t know you needed help.

(= Câu này có thể viết lại bằng câu điều kiện như sau: If I had known that you needed help, I would have helped you.)

Could have, should have, would have là cách giả định về sự việc ở quá khứ.1:: đây là cách nói bạn thừa khả năng để làm việc gì đó nhưng bạn không làm / không thực hiện: ví dụ: trong cuộc tán gẫu về trận đấu bóng đá đêm qua. bạn có thể nói tôi có thể thức xem nhưng lại đi ngủ sớm.cách dùng này ngược lại với cách dùng trên nhé. Khi dùng câu này bạn sẽ cho người đọc, người nghe biết rằng, tôi không thể làm được gì mặc dù tôi rất muốn làm điều đó.2: Chúng ta cũng có thể dùngđể đoán về sự việc đã xảy ra ở quá khứ. trong trường hợp này chúng ta không thể biết rằng điều chúng ta nói có đúng hay không. chỉ là đưa ra quan điểm cá nhân.Ví dụ: Bạn tổ chức tiệc 6 giờ tối ngày Chủ nhật mời bạn bè đến chung vui. Đến giờ khai tiệc mà John chưa đến. bạn hỏi: Why is John late? và sẽ có các câu trả lời như sau:Trường hợp này chúng ta có thể dùngmà không khác về ý nghĩa:1:Khi bạn muốn khuyên ai đó nên làm một việc gì ở quá khứ hoặc bạn tự nói với mình rằng mình hối hận về những việc mình đã làm hoặc chưa làm.Cấu trúc này có nghĩa đó không phải là ý hay nhưng dẫu sao thì bạn đã thực hiện rồi.2: Cách dùng khác của: Ví dụ, bạn hẹn bạn của mình 7 giờ có mặt tại quán cà phê, nhà của người bạn đó cách quán cà phê khoảng 15 phút, đúng 6h45 người bạn đó nhắn tin là đã bắt đầu đi. đến 7h, tại quán cà phê, bạn không thấy người bạn đó đên, trong điều kiện bình thường thì người bạn đó phải đến nơi rồi, bạn có thể dùng+ by now để thay thế cho thì hiện tại hoàn thành hoặc thì quá khứ đơn.1: Sử dụngnhư là một phần của câu điều kiện loại 3.2: Chúng ta cũng có thể dùngđể nói về những điều bạn muốn làm nhưng bạn không làm. Cách dùng này rất giống với câu điều kiện loại 3 nhưng ta không cần mệnh đề if đi kèm.

Cách dùng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì, Câu Điều Kiện Kiểu 3

Bài viết Cách dùng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì, Câu Điều Kiện Kiểu 3 thuộc chủ đề về Câu Hỏi Quanh Ta đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Asianaairlines.com.vn tìm hiểu Cách dùng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì, Câu Điều Kiện Kiểu 3 trong bài viết hôm nay nha !

Các bạn đang xem nội dung về : “Cách dùng Could Have, Should Have, Would Have V3 Là Gì, Câu Điều Kiện Kiểu 3”

Trong quy trình học Tiếng Anh, đặc biệt là ngữ pháp nâng cao hoặc trong các bài thi TOEIC, bạn chắc chắn sẽ nhiều gặp những cấu trúc “khó nhằn” và khó hiểu như Could have done/might have done/ should have done/ must have done .. phải không?

Hãy cùng Asianaairlines.com.vn tìm hiểu thật chi tiết cách dùng của những cấu trúc này nha, đảm bảo bạn sẽ hiểu không quá 1 nốt nhạc!

Trước tiên , các bạn cần ghi nhớ rằng những cấu trúc như should/might/should/must + HAVE + Vpp luôn được dùng để NÓI VỀ QUÁ KHỨ. Các bạn ghi nhớ nha, những cấu trúc này được dùng để nói về QUÁ KHỨ.

Bạn đang xem: Would have v3 là gì

1. Could have + Vpp (Past participle)

Cấu trúc này khả năng mang 2 nghĩa:

Điều gì đó đã khả năng xảy ra trong quá khứ, mặc khác nó đã không xảy raĐiều gì đó đã khả năng xảy ra trong quá khứ, mặc khác người nói không dám chắc

Đọc đến đây mình chắc là các bạn thấy 2 cách dùng này khá là kỳ quặc và có vẻ ngược nhau đúng không? Vậy làm sao chúng ta biết được khi nào cấu trúc này mang nghĩa nào? Tất cả phụ thuộc vào ngữ cảnh! ^^

Ví dụ:

I could have stayed up late last night, but I decided to go to bed earlyTối qua tớ đã khả năng thức khuya, nhưng mà tớ đã quyết định đi ngủ sớm.Who was the last person to leave the store last night? (Tối qua ai là người rời cửa hàng cuối cùng vậy?) It could have been Tom, but I’m not sure. (khả năng là Tom nhưng mà tớ không chắc)2. Couldn’t have + Vpp (Past participle)

Dạng phủ định của Could have … được dùng khi nhấn mạnh hành động/ điều gì đó chắc chắn đã không thể xảy ra (impossibility) trong quá khứ.

Ví dụ:

Well, you went to Michelin Restaurant last night, it couldn’t have been cheap! (Chà, tối qua cậu đi ăn ở cửa hàng Michelin à, chắc chắn là không rẻ đâu nhỉ)Mary couldn’t have been at work yesterday, she was sick. (Mary chắc chắn không đi làm hôm qua, cô ấy bị ốm mà)

3. Might have + Vpp (Past participle)

Cấu trúc này diễn tả một hành động/ điều gì đó khả năng đã xảy ra, mặc khác thực tế nó đã không xảy ra. (khá tương đồng với cách dùng đầu tiên của could have …). một vài người khả năng dùng May have + Vpp với ý nghĩa tương tự, mặc khác cách dùng này không được khuyến khích và không được xem là “chuẩn” trong Tiếng Anh.

Xem thêm: Tại Sao Trump Muốn Trục Xuất Người Việt Tỵ Nạn Chiến Tranh, Lời Bài Hát Vì Sao Thế

Ví dụ:

Why did you go there? You might have been harmed! (Sao cậu lại đến chỗ đó, cậu khả năng bị hãm hại đó – Thực tế là người nghe đã không bị hãm hại, mặc khác người nói nhấn mạnh việc người đó đã khả năng bị hãm hại)With more effort, we might have won the game (Với nhiều nỗ lực hơn, chúng ta đã khả năng thắng trận đấu rồi – Thực tế là đã thua trận đấu)4. May/ Might have been + V-ing:

Cấu trúc này được dùng khi mang ý “có lẽ lúc ấy đang” (trong quá khứ)

Ví dụ:

I didn’t hear the telephone ring, I might have been sleeping at that time. (Tôi không nghe tiếng chuông điện thoại, có lẽ lúc ấy tôi đang ngủ.)I may have been taking a shower when you called. (Lúc cậu gọi có lẽ tớ đang tắm)5. Should have + Vpp

Cấu trúc được dùng khi chỉ một việc/hành động đáng lẽ ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng vì lý do nào đó lại không xảy ra, thường mang hàm ý trách móc hoặc nuối tiếc (điều diễn tả ngược với quá khứ)

Ví dụ:

You should have apologized for what you did (Đáng lẽ cậu đã phải xin lỗi vì những điều mình làm – Thực tế là đã không xin lỗi)Someone stole my phone last night, I should have locked the door. (Ai đó đã lấy trộm điện thoại của mình tối qua rồi, đáng lẽ mình nên khóa cửa cẩn thận)6. Must have + Vpp:

Cấu trúc được dùng với ý “chắc hẳn đã…”, chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng/bằng chứng ở quá khứ.

Ví dụ:

Katie did very well on the exam. She must have studied very hard.Jane đã làm bài thi rất tốt, chắc là cô ấy học hành chăm chỉ lắm.Leslie found out that her boyfriend is a cheater yesterday, that must have hurt! (Leslie biết rằng bạn trai cô ấy là một kẻ lừa dối, chắc cô ấy đau lắm!)7. Must have been V-ing:

Cấu trúc này được dùng với ý “hẳn lúc ấy đang”

Ví dụ:

I didn’t hear you knock, I must have been gardening behind the house.Tôi không nghe thấy tiếng gõ, hẳn là lúc ấy tôi đang làm vườn phía sau nhà.

Nếu bạn vẫn đang băn khoăn, hoặc có 1 ví dụ cần giải thích về những cấu trúc này, hãy bình luận bên dưới nha!

Could have, should have, would have

Could have, should have, would have

These past modal verbs are all used hypothetically, to talk about things that didn’t really happen in the past.

I could have stayed up late, but I decided to go to bed early.

They could have won the race, but they didn’t try hard enough.

Julie could have bought the book, but she borrowed it from the library instead.

He could have studied harder, but he was too lazy and that’s why he failed the exam.

I couldn’t have arrived any earlier. There was a terrible traffic jam (= it was impossible for me to have arrived any earlier).

He couldn’t have passed the exam, even if he had studied harder. It’s a really, really difficult exam.

He could have got stuck in traffic.

He could have forgotten that we were meeting today.

He could have overslept.

He might have got stuck in traffic.

He might have forgotten that we were meeting today.

He might have overslept.

I should have studied harder! (= I didn’t study very hard and so I failed the exam. I’m sorry about this now.)

I should have gone to bed early (= I didn’t go to bed early and now I’m tired).

I shouldn’t have eaten so much cake! (= I did eat a lot of cake and now I don’t feel good.)

You should have called me when you arrived (= you didn’t call me and I was worried. I wish that you had called me).

John should have left early, then he wouldn’t have missed the plane (= but he didn’t leave early and so he did miss the plane).

His plane should have arrived by now (= if everything is fine, the plane has arrived).

John should have finished work by now (= if everything is normal, John has finished work).

Lucy should have arrived by now, but she hasn’t.

If I had had enough money, I would have bought a car (but I didn’t have enough money, so I didn’t buy a car).

I would have gone to the party, but I was really busy.

(= I wanted to go to the party, but I didn’t because I was busy. If I hadn’t been so busy, I would have gone to the party.)

I would have called you, but I didn’t know your number.

(= I wanted to call you but I didn’t know your number, so I didn’t call you.)

A: Nobody volunteered to help us with the fair

B: I would have helped you. I didn’t know you needed help.

(= If I had known that you needed help, I would have helped you.)

1:means that something was possible in the past, or you had the ability to do something in the past, but that you didn’t do it. (See also modals of ability .)means that something wasn’t possible in the past, even if you had wanted to do it.2: We usewhen we want to make a guess about something that happened in the past. (See also modals of probability .) In this case, we don’t know if what we’re saying is true or not true. We’re just talking about our opinion of what maybe happened.Why is John late?We can also choose to useto mean the same thing:1:can mean something that would have been a good idea, but that you didn’t do it. It’s like giving advice about the past when you say it to someone else, or regretting what you did or didn’t do when you’re talking about yourself.means that something wasn’t a good idea, but you did it anyway.2: We can also useto talk about something that, if everything is normal and okay, we think has already happened. But we’re not certain that everything is fine, so we use ‘should have’ and not the present perfect or past simple. It’s often used with ‘by now’.We can also use this to talk about something that would have happened if everything was fine, but hasn’t happened.1: Part of the third conditional 2: Because ‘would’ (and will) can also be used to show if you want to do something or not (volition), we can also useto talk about something you wanted to do but didn’t. This is very similar to the third conditional, but we don’t need an ‘if clause’.

Need more practice? Get more Perfect English Grammar with our courses.

So you have finished reading the would have pp topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much. See more: Would have V3, Would have been, Could have V3, Should have been V3, should have + past participle, Would have been là gì, Would have là gì, Would have been là thì gì

Leave a Comment