Top 24 무 슨 Top Answer Update

You are looking for information, articles, knowledge about the topic nail salons open on sunday near me 무 슨 on Google, you do not find the information you need! Here are the best content compiled and compiled by the https://chewathai27.com/to team, along with other related topics such as: 무 슨 어때요, 어느 무슨, 무슨 vs 무엇, 무엇 무슨, 어떻게 ngữ phap, phn bit 어떤 v 어느, 무슨 ngha l g, 어때요 l g


갑자기 입원을 하게 된 이유… 무슨일이야?
갑자기 입원을 하게 된 이유… 무슨일이야?


Sự khác nhau giữa 무엇 và 무슨

  • Article author: trungtamtienghan.edu.vn
  • Reviews from users: 41082 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.3 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Sự khác nhau giữa 무엇 và 무슨 Hôm này, SOFL sẽ cùng các bạn phân biệt sự khác nhau 무엇 và 무슨 trong tiếng Hàn, đây là 2 từ vựng quen thuộc được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Sự khác nhau giữa 무엇 và 무슨 Hôm này, SOFL sẽ cùng các bạn phân biệt sự khác nhau 무엇 và 무슨 trong tiếng Hàn, đây là 2 từ vựng quen thuộc được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp … Hôm này, SOFL sẽ cùng các bạn phân biệt sự khác nhau 무엇 và 무슨 trong tiếng Hàn, đây là 2 từ vựng quen thuộc được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày.무엇,무슨,
  • Table of Contents:

1 무엇 cái gì vật gì việc gì

2 무슨 dùng khi hỏi về đối tượng mà người hỏi không biết không hình dung ra được trước khi đặt câu hỏi

Cộng đồng học tiếng Hàn tại SOFL

Đối tác truyền thông

Đăng ký tư vấn

Sự khác nhau giữa 무엇 và 무슨
Sự khác nhau giữa 무엇 và 무슨

Read More

Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤 –

  • Article author: hanquoclythu.com
  • Reviews from users: 39280 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.6 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤 – Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤 ·? = Cái đó là cái gì? 거기서 · 먹었어? = Anh ăn cái gì ở đó vậy? 어제 · 했어? = Hôm qua anh đã làm việc gì? …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤 – Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤 ·? = Cái đó là cái gì? 거기서 · 먹었어? = Anh ăn cái gì ở đó vậy? 어제 · 했어? = Hôm qua anh đã làm việc gì?
  • Table of Contents:
Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤 -
Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤 –

Read More

SỰ KHÁC NHAU GIỮA 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤… – Tiếng Hàn khó mà dễ | Facebook

  • Article author: www.facebook.com
  • Reviews from users: 4786 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.6 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about SỰ KHÁC NHAU GIỮA 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤… – Tiếng Hàn khó mà dễ | Facebook Có nhiều bạn học tiếng Hàn gặp khó khăn khi phân biệt các từ 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤. Bài viết này sẽ cố•gắng giải•thích nghĩa và … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for SỰ KHÁC NHAU GIỮA 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤… – Tiếng Hàn khó mà dễ | Facebook Có nhiều bạn học tiếng Hàn gặp khó khăn khi phân biệt các từ 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤. Bài viết này sẽ cố•gắng giải•thích nghĩa và … SỰ KHÁC NHAU GIỮA 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤

    Có nhiều bạn học tiếng Hàn gặp khó khăn khi phân biệt các từ 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤. Bài viết này sẽ cố•gắng giải•thích…

  • Table of Contents:
SỰ KHÁC NHAU GIỮA 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤... - Tiếng Hàn khó mà dễ | Facebook
SỰ KHÁC NHAU GIỮA 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤… – Tiếng Hàn khó mà dễ | Facebook

Read More

SỰ KHÁC NHAU GIỮA 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤

  • Article author: tienghanphuonganh.edu.vn
  • Reviews from users: 30788 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.0 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about SỰ KHÁC NHAU GIỮA 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤 SỰ KHÁC NHAU GIỮA 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤 … Ví dụ: 저거 뭐예요? = Cái đó là cái gì? 어제 뭐 했어? = Hôm qua anh đã làm việc gì? 직업이 무엇 … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for SỰ KHÁC NHAU GIỮA 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤 SỰ KHÁC NHAU GIỮA 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤 … Ví dụ: 저거 뭐예요? = Cái đó là cái gì? 어제 뭐 했어? = Hôm qua anh đã làm việc gì? 직업이 무엇 …
  • Table of Contents:
SỰ KHÁC NHAU GIỮA 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤
SỰ KHÁC NHAU GIỮA 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤

Read More

“무슨” là gì? Nghĩa của từ 무슨 trong tiếng Việt. Từ điển Hàn-Việt

  • Article author: vtudien.com
  • Reviews from users: 25650 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.1 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about “무슨” là gì? Nghĩa của từ 무슨 trong tiếng Việt. Từ điển Hàn-Việt 무슨. Phát âm [무슨]. 관형사 Định từ. 1.gì. 1. 확실하지 않거나 잘 모르는 … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for “무슨” là gì? Nghĩa của từ 무슨 trong tiếng Việt. Từ điển Hàn-Việt 무슨. Phát âm [무슨]. 관형사 Định từ. 1.gì. 1. 확실하지 않거나 잘 모르는 … Tra cứu từ điển Hàn Việt online. Nghĩa của từ ‘무슨’ trong tiếng Việt. 무슨 là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.từ điển wordnet, từ điển collocation, dịch, dịch tiếng anh, dịch anh việt, dịch tự động, dịch thuật, dịch nhanh, dịch chuyên ngành, dịch anh việt, từ điển anh việt, dịch online, phần mềm, phần mềm dịch, từ điển, translator, translate english, translate vietnamese, nga việt, việt nga, từ điển tiếng nga
  • Table of Contents:

무슨

무슨

무슨

“무슨” là gì? Nghĩa của từ 무슨 trong tiếng Việt. Từ điển Hàn-Việt

Read More


See more articles in the same category here: Top 152 tips update new.

Sự khác nhau giữa 무엇 và 무슨

Hôm này, SOFL sẽ cùng các bạn phân biệt sự khác nhau 무엇 và 무슨 trong tiếng Hàn, đây là 2 từ vựng quen thuộc được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày.

1. 무엇: cái gì, vật gì, việc gì

무엇 (dùng nhiều trong văn viết) và 뭐 (dạng rút gọn của 무엇, dùng nhiều trong văn nói) là đại từ nghi vấn (dùng để hỏi) đứng trước động từ và làm chủ ngữ của câu, không phụ thuộc vào danh từ khác (không có danh từ đi sau), và có nghĩa là “cái gì”, “vật gì”, “việc gì” (rút gọn: gì), tương đương với đại từ nghi vấn what trong tiếng Anh.

Ví dụ:

저거 뭐예요? = Cái đó là cái gì?

거기서 뭐 먹었어? = Anh ăn cái gì ở đó vậy?

어제 뭐 했어? = Hôm qua anh đã làm việc gì?

뭐 잘못된 거 있어? Có cái gì sai hả?

나는 그에게 문제가 무엇인지 얘기했다. = Tôi đã nói cho anh ấy biết vấn đề (đó) là (việc) gì.

직업이 무엇입니까? = Nghề nghiệp (của anh) là gì?

Khác với 무엇 (뭐), 무슨 cần có danh từ đi kèm phía sau. Chúng có vai trò như định từ của danh từ đó. 무슨, 어느 hỏi về đối tượng (một danh từ), còn 어떤 hỏi về tính chất.

2. 무슨 dùng khi hỏi về đối tượng mà người hỏi không biết, không hình dung ra được trước khi đặt câu hỏi.

Ví dụ:

이게 무슨 냄새지? = Đây là mùi gì thế?

무슨 말이에요? = (Lời) nói gì thế?

무슨 뜻이에요? = Nghĩa là gì thế?

무슨 일이에요? = Việc gì thế?

무슨 책이에요? = Sách gì thế?

아까 부른 노래는 무슨 내용이었어? = Bài hát lúc nãy nội dung là gì thế?

무슨일을 하세요? = Anh làm việc gì? (câu này tương đương với câu

직업이 뭐에요? Nghề•nghiệp của anh là gì)

Trên đây là sự khác nhau 무엇 và 무슨, giờ thì bạn đã biết sử dụng ra sao trong từng trường hợp riêng biệt rồi chứ. Chúc bạn học tiếng Hàn vui vẻ nhé!

Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤 –

Khi mới học tiếng Hàn thì chắc hẳn rất nhiều bạn sẽ gặp khó khăn khi đặt câu hỏi sử dụng các từ để hỏi là 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤 vì không biết cái nào mới đúng đây khi nó na ná giống nhau. Vì vậy trong bài viết này với sự tham khảo từ trang korean.go.kr và vài nguồn trên internet hy vọng có thể giúp các bạn mới học tiếng Hàn có thể phân biệt và sử dụng chúng một cách chính xác và nhanh lẹ.

1. 무엇 (Đại từ – 대명사): cái gì, gì (chỉ sự việc hay sự vật không biết.), gì đó (chỉ đối tượng không định sẵn hay đối tượng không nhất thiết phải làm rõ tên.)

무엇 (dùng nhiều trong văn viết) và 뭐 (dạng rút gọn của 무엇, dùng nhiều trong văn nói) là đại từ nghi vấn (dùng để hỏi) đứng trước động từ và làm chủ ngữ của câu, không phụ thuộc vào danh từ khác (không có danh từ đi sau), và có nghĩa là “cái/vật/việc gì” (rút gọn: gì), tương đương với đại từ nghi vấn ‘what’ trong tiếng Anh.

Ví dụ:

저거 뭐 예요? = Cái đó là cái gì?

거기서 뭐 먹었어? = Anh ăn cái gì ở đó vậy?

어제 뭐 했어? = Hôm qua anh đã làm việc gì?

뭐 잘못된 거 있어? Có gì đó sai hả?

나는 그에게 문제가 무엇 인지 얘기했다. = Tôi đã nói cho anh ấy biết vấn đề là gì.

직업이 무엇 입니까? = Nghề nghiệp (của anh) là gì?

Khác với 무엇 (뭐), các từ 무슨 (what, what kind of, what sort of), 어느 (which), 어떤 (how) là các định từ – 관형사 cần có danh từ đi kèm phía sau. 무슨, 어느 hỏi về đối tượng (một danh từ), còn 어떤 hỏi về tính chất, đặc trưng của đối tượng nào đó. Hãy cùng xem cụ thể bên dưới.

2. Khác nhau giữa 어느 (nào) và 무슨 (gì)

2.1. 어느 dùng khi hỏi về đối tượng nào trong số các đối tượng (Nào đó trong nhiều thứ.) mà người hỏi đã biết (đã hình dung ra giới hạn của câu trả lời trước khi hỏi), (lựa chọn một trong số đối tượng).

Ví dụ:

a) 어느 나라 사람이에요? = Anh là người nước nào?

Câu trả lời sẽ là tên nước (quốc gia) trong số hơn 200 quốc gia trên thế giới mà người hỏi đã biết, như Anh, Ý, Pháp, Đức, Mỹ, Nhật,….=> giới hạn phạm vi câu trả lời trong danh sách quốc gia).

미국 사람이에요. = Tôi là người Mỹ.

Chúng ta không dùng ‘무슨 나라’ để hỏi vì ‘무슨’ dùng khi hỏi về việc, đối tượng, đồ vật… mà mình không chắc chắn hoặc không biết rõ. Nếu đặt câu hỏi vậy khác gì khi người được hỏi có trả lời tên một quốc gia nào đó thì người hỏi cũng có thể không biết rõ, không chắc chắn (và nếu như vậy thì hỏi để làm gì?) từ đó tạo cảm giác thiếu tự nhiên, vụng về (어색하게 느낌)

b) 박 선생님이 어느 분 입니까? = Thầy Park là vị nào ạ? (trong số các vị ở đây mà tôi đã nhìn thấy, hoặc thấy tên trong danh sách).

c) 어느 역 에서 갈아타야 합니까? = Anh phải chuyển tàu ở ga nào ạ? (người hỏi đã biết trước danh sách ga tàu).

금정역에서 갈아타야 해요. = Tôi phải chuyển tàu ở ga 금정 (금정 là ga tàu người hỏi đã biết).

2.2. Còn 무슨 dùng khi hỏi về đối tượng mà người hỏi không biết, không hình dung ra được trước khi đặt câu hỏi.

Ví dụ:

오늘이 무슨 요일 이에요? Hôm nay là ngày gì vậy?

Người nói không biết hôm nay là ngày gì nên mới hỏi, nên điều này tạo cảm giác rất tự nhiên. Còn nếu chúng ta dùng ‘오늘이 어느 요일이요?’ thì 어느 dùng khi hỏi về cái nào đó trong nhiều thứ, tức là đã có sự hình dung sẵn về câu trả lời, như vậy cũng giống như giải nghĩa ở phần 2.1, điều này tạo cảm giác thiếu tự nhiên và khập khiễng

이게 무슨 냄새 지? = Đây là mùi gì thế?

무슨 말 이에요? = (Lời) nói gì thế?/ Nghĩa là gì vậy?

무슨 뜻 이에요? = Nghĩa là gì thế?

무슨 일 이에요? = Việc gì thế?

무슨 책 이에요? = Sách gì thế?

아까 부른 노래는 무슨 내용 이었어? = Bài hát lúc nãy nội dung là gì thế?

무슨 일 을 하세요? = Anh làm việc gì vậy? (câu này tương đương với câu 직업이 뭐에요? Nghề nghiệp của anh là gì)

3. 어떤 – Định từ – 관형사: ‘nào’ và ‘như thế nào’

– như thế nào (dùng khi hỏi về đặc trưng, nội dung, tính cách, tính chất, hình dáng… của con người hay sự vật là gì)

– nào (dùng khi hỏi xem cái được lấy làm đối tượng là gì, trong số nhiều người hay sự vật được cho sẵn)

Từ để hỏi 어떤 (là dạng rút gọn của tính động từ 어떠한 (động từ gốc là 어떠하다 “như thế nào”) dùng khi hỏi về đặc trưng, tính cách, trạng thái của đối tượng.

Ví dụ:

a) 그 사람 어떤 사람 이에요? = Người đó là người thế nào?

정말 친절해요. = Rất tử tế. (tử tế là tính cách (tính chất) của đối tượng (người đó)).

b) 어떤 사람 이 되고 싶어? = Anh muốn trở thành người như thế nào?

Theo nghĩa ‘nào’ (dùng khi hỏi xem cái được lấy làm đối tượng là gì, trong số nhiều người hay sự vật được cho sẵn) thì ‘무슨’ và ‘어떤’ có ý nghĩa tương tự nhau, vì vậy có nhiều trường hợp thích hợp khi sử dụng hai từ này thay thế cho nhau.

Ví dụ:

“어떤 영화를 보고 싶어요?” Bạn muốn xem phim nào?

“무슨 영화를 보고 싶어요?” Bạn muốn xem phim gì?

Trong trường hợp này ‘어떤’ hỏi về cái được lấy làm đối tượng = loại phim nào, còn ‘무슨’ hỏi về đối tượng (mà bạn không biết) là gì = chủng loại phim gì và 2 thứ này khá tương đồng, nên câu trả lời cho 2 câu hỏi này có thể đồng nhất được với nhau.

Chẳng hạn là: 제가 멜로 영화를 보고 싶어요. 멜로 영화(phim tâm lý xã hội).

가: 아이에게 어떤 책을 읽히면 좋을까요?

= 아이에게 무슨 책을 읽히면 좋을까요?

나: 우선은 아이가 흥미를 느낄 수 있게 재미있고 쉬운 책이 좋습니다.

Tuy nhiên trong trường hợp dùng với nghĩa ‘như thế nào’ (dùng khi hỏi về đặc trưng, nội dung, tính cách, tính chất, hình dáng… của con người hay sự vật là gì) chẳng hạn như

‘어떤 분을 찾으십니까? – Bạn đang tìm kiếm ai vậy’ thì chúng ta không thể dùng ‘무슨’ được vì người hỏi đang hỏi về đặc trưng, tính cách, tính chất, hình dáng, trạng thái… của con người.

SỰ KHÁC NHAU GIỮA 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤

2. Khác nhau giữa 어느 (nào) và 무슨 (gì)

2.1. 어느 dùng khi hỏi về đối•tượng nào trong số các đối•tượng (vật, việc) mà người hỏi đã biết (đã hình•dung ra giới•hạn của câu trả lời trước khi hỏi), (lựa•chọn một trong số đối•tượng).

Ví•dụ:

a) 어느 나라 사람이에요? = Anh là người nước nào? (câu trả lời là tên nước (quốc•gia) trong số hơn 200 quốc gia trên thế giới mà người hỏi đã biết, như Anh, Ý, Pháp, Đức, Mỹ, Nhật,….=> giới hạn phạm vi câu trả lời trong danh sách quốc gia).

미국 사람이에요. = Tôi là người Mỹ.

b) 박 선생님이 어느 분입니까? = Thầy Park là vị nào ạ? (trong số các vị ở đây mà tôi đã nhìn thấy, hoặc thấy tên trong danh•sách).

c) 어느 역에서 갈아타야 합니까? = Anh phải chuyển tàu ở ga nào ạ? (người hỏi đã biết trước danh•sách ga tàu).

금정역에서 갈아타야 해요. = Tôi phải chuyển tàu ở ga 금정 (금정 là ga tàu người hỏi đã biết).

2.2. Còn 무슨 dùng khi hỏi về đối•tượng mà người hỏi không biết, không hình•dung ra được trước khi đặt câu hỏi.

Ví•dụ:

무슨 말이에요? = (Lời) nói gì thế?

무슨 일이에요? = Việc gì thế?

무슨 책이에요? = Sách gì thế?

무슨일을 하세요? = Anh làm việc gì?

So you have finished reading the 무 슨 topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much. See more: 어때요, 어느 무슨, 무슨 vs 무엇, 무엇 무슨, 어떻게 ngữ phap, phn bit 어떤 v 어느, 무슨 ngha l g, 어때요 l g

Leave a Comment