Canon 70D Vs 700D | Canon 70D Vs Canon 700D (Rebel T5I) 4344 좋은 평가 이 답변

당신은 주제를 찾고 있습니까 “canon 70d vs 700d – Canon 70D vs Canon 700D (Rebel T5i)“? 다음 카테고리의 웹사이트 https://chewathai27.com/you 에서 귀하의 모든 질문에 답변해 드립니다: https://chewathai27.com/you/blog. 바로 아래에서 답을 찾을 수 있습니다. 작성자 SuperSaf 이(가) 작성한 기사에는 조회수 382,403회 및 좋아요 4,457개 개의 좋아요가 있습니다.

Làm cách nào so sách giữa những dòng Canon DSLR mới 24.2MP với 700D 18MP?

[So sánh] Máy ảnh Canon EOS 700D và Máy ảnh Canon EOS 70D.
Máy ảnh Canon EOS 700D Máy ảnh Canon EOS 70D
Đang có giá tốt nhất thị trường
Megapixels 18.00 20.20
Độ phân giải hình ảnh tối đa 5184 x 3456 px 5472 x 3648 px
Cảm biến Sensor
24 thg 8, 2018

canon 70d vs 700d 주제에 대한 동영상 보기

여기에서 이 주제에 대한 비디오를 시청하십시오. 주의 깊게 살펴보고 읽고 있는 내용에 대한 피드백을 제공하세요!

d여기에서 Canon 70D vs Canon 700D (Rebel T5i) – canon 70d vs 700d 주제에 대한 세부정보를 참조하세요

Canon 70D vs Canon Rebel T5i (700D). A comparison of the Canon EOS 70D vs the Canon EOS 700D looking at specs including megapixels, ISO Range, touch screen, continuous shooting, Full 1080p HD video, Wireless transfer and price.
Superseding the Canon 60D the Canon 70D is the new mid range crop sensor DSLR camera that offers a 20.2 Megapixel sensor, a DIGIC 5+ processor, a swivel touch screen, full 1080p video capability with and a 19 cross-type auto focus points and new Dual Pixel CMOS AF technology for better focusing in movie-mode.
See some of my other related videos:
Canon 70D vs Canon 60D – http://youtu.be/yYR9nzz9PQU
Canon 70D vs Nikon D7100 – http://youtu.be/gQQ2Eof_LU8
Canon 70D vs Canon 7D – http://youtu.be/WArONRB36Ng
Nikon D5200 Hands-on Review – http://youtu.be/MP0J0x8KjQE
Nikon D5200 Unboxing – http://youtu.be/-0tMuRuY-dA
Comparison of Canon 6D v Nikon D600: http://youtu.be/vovBOAtSytE
Nikon D800 Review – http://youtu.be/l5aQFc4omCs
Nikon D800 UK – Unboxing – http://youtu.be/HB8mqkpXZ_0
Follow me on:
Facebook – http://www.facebook.com/SuperSaf
Twitter – http://twitter.com/SuperSaf
YouTube – http://www.youtube.com/SuperSafTV
Web: http://www.SuperSaf.com/

canon 70d vs 700d 주제에 대한 자세한 내용은 여기를 참조하세요.

Canon 700D vs Canon 70D Comparison – Camera Decision

Canon 700D has a 18.0MP APS-C (22.3 x 14.9 mm ) sized CMOS sensor and features Digic 5 processor. On the other hand, Canon 70D has a 20.0MP APS-C (22.5 x 15 mm ) …

+ 여기를 클릭

Source: cameradecision.com

Date Published: 9/5/2021

View: 6442

Canon EOS 700D vs Canon EOS 70D: What is the difference?

Why is Canon EOS 70D better than Canon EOS 700D? ; 10 more focus points · 19vs9 ; 16.11% more megapixels (main camera) · 20.9MPvs18MP ; Weather-sealed (splashproof).

+ 여기에 자세히 보기

Source: versus.com

Date Published: 11/28/2021

View: 3277

Xin giúp chọn DLSR đầu tiên: 700D hay 70D – Tinhte

Mình muốn mua chiếc DLSR đầu tiên, đang phân vân giữa 700D và 70D. … HIỆN TẠI MÌNH VỪA MUA CON DSLR CANON 6D VÀ DƯ RA 1 CON DSLR CANON 700D + KIT 18-55 …

+ 여기에 더 보기

Source: tinhte.vn

Date Published: 5/7/2021

View: 3565

Review Comparison of the Canon EOS 70D vs Canon 700D

The EOS 70D isn’t a great deal bigger than the 700D/T5i, but it is heavier (755 grams/1.6 lbs. compared to 580 grams/1.3 lbs.). If you are intending to carry …

+ 여기에 표시

Source: digital-photography-school.com

Date Published: 3/18/2022

View: 4412

Canon 700D vs Canon 70D Comparison Review – APOTELYT

Of the two cameras under conseration, the 70D has a markedly higher DXO score than the 700D (overall score 7 points higher), which will …

+ 여기에 보기

Source: www.apotelyt.com

Date Published: 9/23/2021

View: 1706

Xin tu vấn đang dùng 700D có nên đổi sang 70D không?

Và bạn đã thấy Canon biết điều đó nên đã có king of crop mark II và 1Dx và 5D3 là sự kết hợp hoàn hảo hơn nữa. dinhvandiep’s Avatar.

+ 여기를 클릭

Source: www.vnphoto.net

Date Published: 4/19/2021

View: 8376

So sánh máy ảnh canon 70d và 700d – Blog của Thư

So sánh máy ảnh canon 70d và 700d · Canon giới thiệu Canon 70D vào 7/2013 như là một “prosumer” của DSLR. · Những điểm vượt trội của 70D · Màn hình LCD: 7D Mark II …

+ 더 읽기

Source: thuonline.com

Date Published: 5/22/2022

View: 6858

15 ống kính lens cho máy ảnh Canon 70D, Canon 700D chất …

Ống kính zoom tiêu chuẩn tốt nhất cho máy ảnh chuyên nghiệp DSLR định dạng APS-C của Canon. Khẩu độ f/2.8 nhanh và không đổi giúp điều chỉnh …

+ 여기에 자세히 보기

Source: websosanh.vn

Date Published: 5/5/2022

View: 610

주제와 관련된 이미지 canon 70d vs 700d

주제와 관련된 더 많은 사진을 참조하십시오 Canon 70D vs Canon 700D (Rebel T5i). 댓글에서 더 많은 관련 이미지를 보거나 필요한 경우 더 많은 관련 기사를 볼 수 있습니다.

Canon 70D vs Canon 700D (Rebel T5i)
Canon 70D vs Canon 700D (Rebel T5i)

주제에 대한 기사 평가 canon 70d vs 700d

  • Author: SuperSaf
  • Views: 조회수 382,403회
  • Likes: 좋아요 4,457개
  • Date Published: 2013. 7. 3.
  • Video Url link: https://www.youtube.com/watch?v=rLtlMN1ed0E

[So sánh] Máy ảnh Canon EOS 700D và Máy ảnh Canon EOS 70D

Giới thiệu

Được trang bị bộ cảm biến APS – Chybrid CMOS 18.0 MP, Canon 700D cho tốc độ truyền dữ liệu siêu tốc, tối ưu hóa khả năng xử lý ảnh nhờ đường truyền tín hiệu đa kênh, tăng khả năng phản ứng của máy cho ảnh đẹp bất kể tình huống nào. Ngoài ra, DIGIC 5 hỗ trợ máy chụp ảnh nhanh và chính xác cho tốc độ 5fps mang lại những hình ảnh đẹp mịn màng với màu sắc tự nhiên, chân thực ngay trong khung cảnh có nhiều nguồn chiếu sáng phức tạp.

Canon 700D vs Canon 70D Detailed Comparison

Here we are comparing 700D and 70D, two DSLR cameras by Canon. Canon EOS 700D is a Entry-Level DSLR class camera and Canon EOS 70D is a Advanced DSLR class camera.

Canon 700D was introduced to market in June 2013 and Canon 70D was launched in October 2013. There is only 5 months difference between 700D and 70D so we are expecting this to be a fair comparison regarding age and technology level.

Here is a brief look at the main features of Canon 700D and Canon 70D before getting into our more detailed comparison.

Canon EOS 700D vs Canon EOS 70D: What is the difference?

1. weather-sealed (splashproof) ✖ Canon EOS 700D ✔ Canon EOS 70D The device is protected with extra seals to prevent failures caused by dust, raindrops, and water splashes.

2. screen resolution 1040k dots 1040k dots A higher screen resolution provides a sharper image, making it easier to review your photos.

3. EVF resolution Unknown. Help us by suggesting a value. (Canon EOS 700D) Unknown. Help us by suggesting a value. (Canon EOS 70D) An electronic viewfinder (EVF) with a higher resolution provides a sharper image, producing a view comparable in quality with the one displayed on an optical viewfinder.

4. Has a built-in focus motor ✖ Canon EOS 700D ✖ Canon EOS 70D The focus motor moves the lens in order to autofocus. For system cameras, having a focus motor in the camera’s body allows you to use a wide range of lenses, including lenses which do not have their own focus motor. For compact cameras, a focus motor is usually built-in.

5. Has a flip-out screen ✔ Canon EOS 700D ✔ Canon EOS 70D Flip-out screens can be useful for tricky shots.

6. has an optical viewfinder ✔ Canon EOS 700D ✔ Canon EOS 70D An optical viewfinder (or OVF) allows the photographer to compose a shot while seeing exactly what the lens will capture. OVFs have no time lag and require no power – as opposed to electronic viewfinders, which can drain battery life. OVFs are also better in low light situations.

7. Has an electronic viewfinder (EVF) ✖ Canon EOS 700D ✖ Canon EOS 70D An electronic viewfinder (or EVF) is a small display which shows the framed image. Benefits of these over optical viewfinders include: they show more of the image; they can be more compact; it’s easier to focus with digital zoom; and they sometimes offer extra info on the display (such as a live histogram).

8. viewfinder coverage 95% 98% With 100% coverage, you can compose the image correctly when you capture the photo. With less than full coverage, you may have to crop your photos afterward to get them looking perfect.

Xin giúp chọn DLSR đầu tiên: 700D hay 70D

Chào các bác.​

Mình muốn mua chiếc DLSR đầu tiên, đang phân vân giữa 700D và 70D. Tuy nhiên hôm nay ra show room cầm con 6D thì thấy cảm giác khác hẳn, 700D và 70D không thấy khác nhau nhiều lắm về cân nặng, điều khiển (vì 700D đã có màn hình cảm ứng nên cũng không cần bánh xe như mấy dòng xxD, mình nghĩ vậy).​

Vậy các bác cho mình xin lời khuyên:​

– Mua 700D chụp cho tốt rồi lên full frame sau khoảng 1,2 năm​

– Hay là mua mua 70D luôn cho sướng. Giá body đắt hơn con 700D khoảng 500 SGD​

Nhờ các bác tư vấn hộ lens luôn. Nhu cầu của mình:​

* Dùng kit len 18-55 và 1 con EF 75-300mm f/4 USM III (con này tầm 400 SGD) để:​

– Chụp phong cảnh: biển, rừng rú.​

– Chụp hoa lá cây cỏ côn trùng. Chim muông thì chưa dám nghĩ đến.​

– Phố xá​

* EF 50 f/1.8 (con này 159 SGD)​

– Chụp chân dung​

Đặc biệt mình rất thích chụp mưa và chụp phơi sáng, HDR.​

Các bác tư vấn giúp luôn bộ body và lens kia có ổn không ạ, có loại nào rẻ hơn 1 chút mà thỏa mãn dc mấy nhu cầu của mình không.​

(Mình thấy 60D cũng ngon nhưng tâm lý mới chơi sợ nó lỗi thời, dù sao cũng ra 3 năm rồi, chip DIGIC 4 sợ đời cũ??? và không biết nếu hỏng thì bảo hành thay đồ này nọ có dễ không).​

Thanks các bác.​

Review Comparison of the Canon EOS 70D vs Canon 700D

A Post By: Andrew S. Gibson

Earlier in the year I compared the EOS 5D Mark III and 6D, Canon’s least expensive full-frame cameras. Today I’m going to look at two other models that cause confusion: the Canon EOS 70D vs Canon 700D (Rebel T5i).

Note: North America readers will know the EOS 700D as the Digital Rebel T5i. EOS 700D is the European name for the same camera. It is called the Kiss X7i in Japan.

The confusion arises because many photographers, when buying a new camera, start by searching online for information. While there are lots of websites that list the differences between the two cameras, it isn’t always easy to understand which of these matter to you.

The major differences

I’m going to start by looking at the major points of differentiation between the two models. It’s impossible to list them all, but these are the ones most likely to influence a buying decision:

Price

Budget is an important part of the buying decision, and there is a sizeable difference in price between the two models. At the moment you can buy the EOS 700D (Rebel T5i) body only for around $700 and the EOS 70D for about $1100 (body only prices, excluding tax). The difference isn’t really surprising considering the difference in specifications between the two models.

Bottom line: If you’re on a tight budget then the EOS 700D (Rebel T5i) is the model for you, but not before considering the benefits of the 70D.

Megapixels

Not really a big deal in today’s world of high megapixel digital cameras, but it may matter to some. The EOS 70D has a 20.2 megapixel sensor compared to the EOS 700D’s (Rebel T5i) 18.0 megapixels.

Bottom line: The difference between the two models is negligible, and shouldn’t greatly influence your decision.

Autofocus performance

This is a big difference. Minor differences aside (and excluding AF in Live View or movie mode), the autofocus of the 70D is the same as that found in the more advanced Canon EOS 7D camera. It has 19 cross-type AF points (the more reactive ones) plus a transmissive LCD screen in the viewfinder that lets you configure different display options.

By contrast the EOS 700D (Rebel T5i) has 9 cross-type AF points and a fixed viewfinder display. This diagram shows the difference between the two:

The higher AF point count of the EOS 70D makes it better for shooting moving subjects, as there are more AF points to measure the focusing distance to the subject. It is also more likely that you can find a well placed AF point to use when photographing still subjects, without having to focus and recompose. This is useful when using prime lenses at wide apertures, where the margin of error for focusing is small.

The autofocus of the EOS 70D also excels when using the camera in Live View or movie mode. It uses new technology called Dual Pixel CMOS Autofocus, the only EOS digital SLR to do so. This is mainly of interest to people who want to use the camera to shoot movies.

You can read about the autofocus performance of the EOS 70D in more detail in my article Understanding EOS Autofocus: The EOS 70D.

Bottom line: The autofocus performance of the EOS 70D is much better than that of the EOS 700D (Rebel T5i). If you want to buy an EOS digital SLR to shoot movies, the 70D currently has the best AF performance in movie mode.

Lens micro-adjustment

The EOS 70D allows you to calibrate your lenses so they focus as accurately as possible. This is a feature found only on higher end Canon cameras and will appeal in particular to photographers who use prime lenses at wide aperture settings, where AF performance is critical. The EOS 700D (Rebel T5i) doesn’t have this feature.

Bottom line: Autofocus micro-adjustment complements the more advanced autofocus of the EOS 70D. It is Canon’s least expensive camera with this feature.

The Quick Control dial

The Quick Control dial is one of the features that differentiates mid-range EOS cameras such as the EOS 70D from enthusiast level models like the 700D (Rebel T5i). It is located on the back of the camera where it is easily moved by your thumb when holding the camera. The benefit of the Quick Control dial is that it lets you adjust exposure compensation and focus point selection easily while looking through the viewfinder. This speeds up the photo taking process and may make the difference between getting a shot and missing it. The cross keys on the EOS 700D (Rebel T5i) can be used while looking through the viewfinder, but are much harder to do so.

This diagram shows the difference between the two:

These photos show you how the Quick Control Dial (700D/T5i – left image) and (70D – right image above) cross keys influence the design of the back of the camera:

Another advantage of the Quick Control dial is that it lets you scroll very quickly through your images when playing them back on the camera’s LCD screen.

For me, the Quick Control dial is so useful that I never want to use another camera without it.

Bottom line: The Quick Control dial on the EOS 70D makes it easier and quicker to use in many situations. This is something you can only appreciate by trying the camera out, so make sure you do so before making a buying decision.

Size and weight

The EOS 70D isn’t a great deal bigger than the 700D/T5i, but it is heavier (755 grams/1.6 lbs. compared to 580 grams/1.3 lbs.). If you are intending to carry the camera around all day, then the lighter 700D/T5i may have more appeal. But it really is subjective, and this is where the hands-on comparison comes in again. I cannot stress the importance of trying out both models to see which one you prefer to handle.

Bottom line: Try before you buy, as preferences when it comes to size and weight are personal.

Built-in Wi-fi

The EOS 70D has built-in Wi-fi, the EOS 700D/T5i doesn’t. The Wi-fi feature lets you:

Transfer images to other Canon cameras with Wi-fi

to other Canon cameras with Wi-fi View saved images or operate the camera from a smartphone (the free app EOS remote is required)

or operate the camera from a smartphone (the free app EOS remote is required) Print images using a Wi-fi printer

using a Wi-fi printer Operate the camera remotely using EOS Utility (free software that comes with the camera) which lets you transfer photos wirelessly to your computer, something that photographers working in a studio may find useful

using EOS Utility (free software that comes with the camera) which lets you transfer photos wirelessly to your computer, something that photographers working in a studio may find useful Upload images to Canon iMage Gateway , a free photo online service for Canon camera owners(but not to photo sharing sites like Flickr or FTP)

, a free photo online service for Canon camera owners(but not to photo sharing sites like Flickr or FTP) View photos on a television screen if you use a media player supporting (DLNA) Digital Living Network Alliance

You can’t do any of those things with an EOS 700D/T5i, nor can you buy a Wi-fi unit for the camera.

Bottom line: If Wi-fi is important to you, then buy the EOS 70D. If you shoot tethered in a studio, remember you can transfer images to a computer using an extra long USB cable if your camera doesn’t have Wi-fi.

Electronic Level

The EOS 70D has an electronic level display that you can view on the LCD screen. It is useful for taking photos with a level horizon when you have the camera mounted on a tripod. There is also an electronic level display in the viewfinder to help you keep the camera level when shooting hand-held. The EOS 700D/T5i doesn’t have this feature.

Bottom line: The electronic level is a useful feature, especially for landscape photographers. However, if your budget doesn’t stretch to the EOS 70D, remember you can buy an inexpensive spirit level that fits in the EOS 700D/T5i’s hotshoe for landscape photography.

Shooting speed

The EOS 70D can shoot at 7 frames per second (fps), the 700D/T5i is a little slower at 5 fps. How important this is depends on the subjects you shoot – it is more likely to be of interest to those of you into sports and wildlife photography.

Bottom line: The more advanced autofocus and higher shooting speed of the EOS 70D makes it the better model for sports and wildlife photography.

Minor differences

There are lots of minor differences between the two cameras, so I’ve provided some links to in-depth reviews so that you can get more information before making a purchasing decision. You’ll also see some photos taken with both models. In the meantime, if you own or have used either of these cameras, why not tell us what you think in the comments. Why did you choose one or the other, and do you think you made the best choice?

EOS 70D reviews

EOS 700D/T5i reviews

Finally, if you want to ask owners of these cameras what they think, a good place to do so is the EOS magazine forum. It’s a high quality forum with lots of helpful members. You should also take a look at EOS magazine – the most in-depth magazine for Canon EOS users you can buy.

For more reviews and discussion on cameras and equipment see our Cameras section!

Understanding EOS – a new ebook

My ebook Understanding EOS is written for photographers who want to learn to get the best from their EOS cameras. It teaches you everything you need to know to take control of your camera and start creating beautiful photos. Click the link to learn more.

Canon 700D vs Canon 70D Comparison Review

Canon 700D vs 70D

The Canon EOS 700D (called Canon T5i in some regions) and the Canon EOS 70D are two digital cameras that were officially introduced, respectively, in March 2013 and July 2013. Both are DSLR (Digital Single Lens Reflex) cameras that are equipped with an APS-C sensor. The 700D has a resolution of 17.9 megapixels, whereas the 70D provides 20 MP.

Below is an overview of the main specs of the two cameras as a starting point for the comparison.

Headline Specifications Canon 700D Canon 70D Digital single lens reflex Digital single lens reflex Canon EF mount lenses Canon EF mount lenses 17.9 MP – APS-C sensor 20 MP – APS-C sensor 1080/30p Video 1080/30p Video ISO 100-12,800 (100 – 25,600) ISO 100-12,800 (100 – 25,600) Optical viewfinder Optical viewfinder 3.0″ LCD – 1040k dots 3.0″ LCD – 1040k dots Swivel touchscreen Swivel touchscreen 5 shutter flaps per second 7 shutter flaps per second not weather sealed Weathersealed body 440 shots per battery charge 920 shots per battery charge 133 x 100 x 79 mm, 580 g 139 x 104 x 79 mm, 755 g

Going beyond this snapshot of core features and characteristics, what are the differences between the Canon EOS 700D and the Canon EOS 70D? Which one should you buy? Read on to find out how these two cameras compare with respect to their body size, their imaging sensors, their shooting features, their input-output connections, and their reception by expert reviewers.

Body comparison

The physical size and weight of the Canon 700D and the Canon 70D are illustrated in the side-by-side display below. The two cameras are presented according to their relative size. Three consecutive perspectives from the front, the top, and the back are available. All width, height and depth measures are rounded to the nearest millimeter.

If the front view area (width x height) of the cameras is taken as an aggregate measure of their size, the Canon 70D is notably larger (9 percent) than the Canon 700D. Moreover, the 70D is markedly heavier (30 percent) than the 700D. It is noteworthy in this context that the 70D is splash and dust-proof, while the 700D does not feature any corresponding weather-sealing.

The above size and weight comparisons are to some extent incomplete since they do not consider the interchangeable lenses that both of these cameras require. In this particular case, both cameras feature the same lens mount, so that they can use the same lenses. You can compare the optics available in the Canon EF Lens Catalog.

Concerning battery life, the 700D gets 440 shots out of its LP-E8 battery, while the 70D can take 920 images on a single charge of its LP-E6 power pack.

The adjacent table lists the principal physical characteristics of the two cameras alongside a wider set of alternatives. In case you want to display and compare another camera duo, you can use the CAM-parator app to select your camera combination among a large number of options.

The price is, of course, an important factor in any camera decision. The listed launch prices provide an indication of the market segment that the manufacturer of the cameras have been targeting. The 700D was launched at a markedly lower price (by 46 percent) than the 70D, which puts it into a different market segment. Usually, retail prices stay at first close to the launch price, but after several months, discounts become available. Later in the product cycle and, in particular, when the replacement model is about to appear, further discounting and stock clearance sales often push the camera price considerably down. Then, after the new model is out, very good deals can frequently be found on the pre-owned market.

Sensor comparison

The size of the sensor inside a digital camera is one of the key determinants of image quality. A large sensor will tend to have larger individual pixels that provide better low-light sensitivity, wider dynamic range, and richer color-depth than smaller pixel-units in a sensor of the same technological generation. Further, a large sensor camera will give the photographer additional creative options when using shallow depth-of-field to isolate a subject from its background. On the downside, larger sensors tend to be associated with larger, more expensive camera bodies and lenses.

Both cameras under consideration feature an APS-C sensor, but their sensors differ slightly in size. The sensor area in the 70D is 2 percent bigger. They nevertheless have the same format factor of 1.6. Both cameras have a native aspect ratio (sensor width to sensor height) of 3:2.

Technology-wise, the 70D uses a more advanced image processing engine (DIGIC 5+) than the 700D (DIGIC 5), with benefits for noise reduction, color accuracy, and processing speed.

With 20MP, the 70D offers a higher resolution than the 700D (17.9MP), but the 70D has smaller individual pixels (pixel pitch of 4.11μm versus 4.31μm for the 700D). Yet, the 70D is a somewhat more recent model (by 3 months) than the 700D, and its sensor might have benefitted from technological advances during this time that enhance the light gathering capacity of its pixel-units.

The resolution advantage of the Canon 70D implies greater flexibility for cropping images or the possibility to print larger pictures. The maximum print size of the 70D for good quality output (200 dots per inch) amounts to 27.4 x 18.2 inches or 69.5 x 46.3 cm, for very good quality (250 dpi) 21.9 x 14.6 inches or 55.6 x 37.1 cm, and for excellent quality (300 dpi) 18.2 x 12.2 inches or 46.3 x 30.9 cm. The corresponding values for the Canon 700D are 25.9 x 17.3 inches or 65.8 x 43.9 cm for good quality, 20.7 x 13.8 inches or 52.7 x 35.1 cm for very good quality, and 17.3 x 11.5 inches or 43.9 x 29.3 cm for excellent quality prints.

The Canon EOS 700D has a native sensitivity range from ISO 100 to ISO 12800, which can be extended to ISO 100-25600. The Canon EOS 70D offers exactly the same ISO settings.

Technology-wise, both cameras are equipped with CMOS (Complementary Metal–Oxide–Semiconductor) sensors. Both cameras use a Bayer filter for capturing RGB colors on a square grid of photosensors. This arrangement is found in most digital cameras.

For many cameras, data on sensor performance has been reported by DXO Mark. This service is based on lab testing and assigns an overall score to each camera sensor, as well as ratings for dynamic range (“DXO Landscape”), color depth (“DXO Portrait”), and low-light sensitivity (“DXO Sports”). Of the two cameras under consideration, the 70D has a markedly higher DXO score than the 700D (overall score 7 points higher), which will translate into better image quality. The advantage is based on 0.8 bits higher color depth, 0.4 EV in additional dynamic range, and 0.4 stops in additional low light sensitivity. The adjacent table reports on the physical sensor characteristics and the outcomes of the DXO sensor quality tests for a sample of comparator-cameras.

Sensor Characteristics Camera

Model Sensor

Class Resolution

(MP) Horiz.

Pixels Vert.

Pixels Video

Format DXO

Portrait DXO

Landscape DXO

Sports DXO

Overall 1. Canon 700D APS-C 17.9 5184 3456 1080/30p 21.7 11.2 681 61 2. Canon 70D APS-C 20.0 5472 3648 1080/30p 22.5 11.6 926 68 3. Canon 80D APS-C 24.0 6000 4000 1080/60p 23.6 13.2 1135 79 4. Canon 750D APS-C 24.0 6000 4000 1080/30p 22.7 12.0 919 71 5. Canon 760D APS-C 24.0 6000 4000 1080/30p 22.6 12.0 915 70 6. Canon G3 X 1-inch 20.0 5472 3648 1080/60p 21.4 12.3 521 63 7. Canon 7D II APS-C 20.0 5472 3648 1080/60p 22.4 11.8 1082 70 8. Canon 1200D APS-C 17.9 5184 3456 1080/30p 21.9 11.3 724 63 9. Canon G7 X 1-inch 20.0 5472 3648 1080/60p 23.0 12.7 556 71 10. Canon 100D APS-C 17.9 5184 3456 1080/30p 21.8 11.3 843 63 11. Canon 650D APS-C 17.9 5184 3456 1080/30p 21.7 11.2 722 62 12. Canon M APS-C 17.9 5184 3456 1080/30p 22.1 11.2 827 65 13. Canon 600D APS-C 17.9 5184 3456 1080/30p 22.1 11.5 793 65 14. Canon 60D APS-C 17.9 5184 3456 1080/30p 22.2 11.5 813 66 15. Canon 550D APS-C 17.9 5184 3456 1080/30p 22.1 11.5 784 66 16. Canon 500D APS-C 15.1 4752 3168 1080/20p 21.7 11.5 663 63 17. Nikon D7100 APS-C 24.0 6000 4000 1080/60p 24.2 13.7 1256 83

Many modern cameras are not only capable of taking still images, but also of capturing video footage. Both cameras under consideration have a sensor with sufficiently fast read-out times for moving pictures, and both provide the same movie specifications (1080/30p).

Feature comparison

Beyond body and sensor, cameras can and do differ across a range of features. The 700D and the 70D are similar in the sense that both have an optical viewfinder. The latter is useful for getting a clear image for framing even in brightly lit environments. The viewfinder in the 70D offers a wider field of view (98%) than the one in the 700D (95%), so that a larger proportion of the captured image is visible in the finder. In addition, the viewfinder of the 70D has a higher magnification (0.59x vs 0.53x), so that the size of the image transmitted appears closer to the size seen with the naked human eye. The following table reports on some other key feature differences and similarities of the Canon 700D, the Canon 70D, and comparable cameras.

Core Features Camera

Model Viewfinder

(Type or

000 dots) Control

Panel

(yes/no) LCD

Specifications

(inch/000 dots) LCD

Attach-

ment Touch

Screen

(yes/no) Max

Shutter

Speed * Max

Shutter

Flaps * Built-in

Flash

(yes/no) Built-in

Image

Stab 1. Canon 700D optical n 3.0 / 1040 swivel Y 1/4000s 5.0/s Y n 2. Canon 70D optical Y 3.0 / 1040 swivel Y 1/8000s 7.0/s Y n 3. Canon 80D optical Y 3.0 / 1040 swivel Y 1/8000s 7.0/s Y n 4. Canon 750D optical n 3.0 / 1040 swivel Y 1/4000s 5.0/s Y n 5. Canon 760D optical Y 3.0 / 1040 swivel Y 1/4000s 5.0/s Y n 6. Canon G3 X optional n 3.2 / 1620 tilting Y 1/2000s 5.9/s Y Y 7. Canon 7D II optical Y 3.0 / 1040 fixed n 1/8000s 10.0/s Y n 8. Canon 1200D optical n 3.0 / 460 fixed n 1/4000s 3.0/s Y n 9. Canon G7 X none n 3.0 / 1040 tilting Y 1/2000s 6.5/s Y Y 10. Canon 100D optical n 3.0 / 1040 fixed Y 1/4000s 4.9/s Y n 11. Canon 650D optical n 3.0 / 1040 swivel Y 1/4000s 5.0/s Y n 12. Canon M none n 3.0 / 1040 fixed Y 1/4000s 4.3/s n n 13. Canon 600D optical n 3.0 / 1040 swivel n 1/4000s 3.7/s Y n 14. Canon 60D optical Y 3.0 / 1040 swivel n 1/8000s 5.3/s Y n 15. Canon 550D optical n 3.0 / 1040 fixed n 1/4000s 3.7/s Y n 16. Canon 500D optical n 3.0 / 920 fixed n 1/4000s 3.4/s Y n 17. Nikon D7100 optical Y 3.2 / 1229 fixed n 1/8000s 6.0/s Y n Notes: *) Information refers to the mechanical shutter, unless the camera only has an electronic one.

One feature that is present on the 70D, but is missing on the 700D is a top-level LCD. While being, of course, smaller than the rear screen, the control panel conveys some of the essential shooting information and can be convenient for quick and easy settings verification.

Concerning the storage of imaging data, both the 700D and the 70D write their files to SDXC cards. Both cameras can use UHS-I cards, which provide for Ultra High Speed data transfer of up to 104 MB/s.

Connectivity comparison

For some imaging applications, the extent to which a camera can communicate with its environment can be an important aspect in the camera decision process. The table below provides an overview of the connectivity of the Canon EOS 700D and Canon EOS 70D and, in particular, the interfaces the cameras (and selected comparators) provide for accessory control and data transfer.

Input-Output Connections Camera

Model Hotshoe

Port Internal

Mic / Speaker Microphone

Port Headphone

Port HDMI

Port USB

Port WiFi

Support NFC

Support Bluetooth

Support 1. Canon 700D Y stereo / mono Y – mini 2.0 – – – 2. Canon 70D Y stereo / mono Y – mini 2.0 Y – – 3. Canon 80D Y stereo / mono Y Y mini 2.0 Y Y – 4. Canon 750D Y stereo / mono Y – mini 2.0 Y Y – 5. Canon 760D Y stereo / mono Y – mini 2.0 Y Y – 6. Canon G3 X Y stereo / mono Y Y mini 2.0 Y Y – 7. Canon 7D II Y stereo / mono Y Y mini 3.0 – – – 8. Canon 1200D Y mono / mono – – mini 2.0 – – – 9. Canon G7 X – stereo / mono – – micro 2.0 Y Y – 10. Canon 100D Y mono / mono Y – mini 2.0 – – – 11. Canon 650D Y stereo / mono Y – mini 2.0 – – – 12. Canon M Y stereo / mono Y – mini 2.0 – – – 13. Canon 600D Y mono / mono Y – mini 2.0 – – – 14. Canon 60D Y mono / mono Y – mini 2.0 – – – 15. Canon 550D Y stereo / – Y – mini 2.0 – – – 16. Canon 500D Y mono / mono – – mini 2.0 – – – 17. Nikon D7100 Y stereo / mono Y Y mini 2.0 – – –

It is notable that the 70D offers wifi support, which can be a very convenient means to transfer image data to an off-camera location. In contrast, the 700D does not provide wifi capability.

Both the 700D and the 70D have been discontinued, but can regularly be found used on ebay. The 700D was replaced by the Canon 750D, while the 70D was followed by the Canon 80D. Further information on the features and operation of the 700D and 70D can be found, respectively, in the Canon 700D Manual (free pdf) or the online Canon 70D Manual.

Review summary

So how do things add up? Which of the two cameras – the Canon 700D or the Canon 70D – has the upper hand? Is one clearly better than the other? Below is a summary of the relative strengths of each of the two contestants.

Reasons to prefer the Canon EOS 700D:

Less heavy: Is lighter (by 175g or 23 percent) and hence easier to carry around.

Is lighter (by 175g or 23 percent) and hence easier to carry around. More affordable: Was introduced into a lower priced category (46 percent cheaper at launch).

Was introduced into a lower priced category (46 percent cheaper at launch). More heavily discounted: Has been on the market for longer (launched in March 2013).

Arguments in favor of the Canon EOS 70D:

More detail: Has more megapixels (20 vs 17.9MP), which boosts linear resolution by 6%.

Has more megapixels (20 vs 17.9MP), which boosts linear resolution by 6%. Better image quality: Scores markedly higher (7 points) in the DXO overall evaluation.

Scores markedly higher (7 points) in the DXO overall evaluation. Better low-light sensitivity: Can shoot in dim conditions (0.4 stops ISO advantage).

Can shoot in dim conditions (0.4 stops ISO advantage). Better jpgs: Has a more modern image processing engine (DIGIC 5+ vs DIGIC 5).

Has a more modern image processing engine (DIGIC 5+ vs DIGIC 5). More complete view: Has a viewfinder with a larger field of view (98% vs 95%).

Has a viewfinder with a larger field of view (98% vs 95%). Larger viewfinder image: Features a viewfinder with a higher magnification (0.59x vs 0.53x).

Features a viewfinder with a higher magnification (0.59x vs 0.53x). Easier setting verification: Features a control panel on top to check shooting parameters.

Features a control panel on top to check shooting parameters. Faster shutter: Has higher mechanical shutter speed (1/8000s vs 1/4000s) to freeze action.

Has higher mechanical shutter speed (1/8000s vs 1/4000s) to freeze action. Faster burst: Shoots at higher frequency (7 vs 5 flaps/sec) to capture the decisive moment.

Shoots at higher frequency (7 vs 5 flaps/sec) to capture the decisive moment. Longer lasting: Gets more shots (920 versus 440) out of a single battery charge.

Gets more shots (920 versus 440) out of a single battery charge. Better sealing: Is splash and dust sealed for shooting in inclement weather conditions.

Is splash and dust sealed for shooting in inclement weather conditions. Easier file upload: Has wifi built in for automatic backup or image transfer to the web.

Has wifi built in for automatic backup or image transfer to the web. More modern: Was introduced somewhat (3 months) more recently.

If the number of relative strengths (bullet points above) is taken as a guide, the 70D is the clear winner of the contest (13 : 3 points). However, the relative importance of the various individual camera aspects will vary according to personal preferences and needs, so that you might like to apply corresponding weights to the particular features before making a decision on a new camera. A professional sports photographer will view the differences between cameras in a way that diverges from the perspective of a street photog, and a person interested in family portraits has distinct needs from a landscape shooter. Hence, the decision which camera is best and worth buying is often a very personal one.

700D 03 : 13 70D

How about other alternatives? Do the specifications of the Canon 700D and the Canon 70D place the cameras among the top in their class? Find out in the latest Best DSLR Camera listing whether the two cameras rank among the cream of the crop.

In any case, while the comparison of the spec-sheets of cameras can offer a general idea of their imaging potential, it remains incomplete and does no justice, for example, to the way the 700D or the 70D perform in practice. User reviews, such as those found at amazon, can sometimes inform about these issues, but such feedback is often incomplete, inconsistent, and biased.

Expert reviews

This is where reviews by experts come in. The table below provides a synthesis of the camera assessments of some of the best known photo-gear review sites (amateurphotographer [AP], cameralabs [CL], digitalcameraworld [DCW], dpreview [DPR], ephotozine [EPZ], photographyblog [PB]). As can be seen, the professional reviewers agree in many cases on the quality of different cameras, but sometimes their assessments diverge, reinforcing the earlier point that a camera decision is often a very personal choice.

Care should be taken when interpreting the review scores above, though. The assessments were made in relation to similar cameras of the same technological generation. Hence, a score should always be seen in the context of the camera’s market launch date and its price, and comparisons of ratings among very different cameras or across long time periods have little meaning. Also, please note that some of the review sites have changed their methodology and reporting over time.

Other camera comparisons

Did this review help to inform your camera decision process? In case you are interested in seeing how other cameras pair up, just make a corresponding selection in the search boxes below. There is also a set of direct links to comparison reviews that other users of the CAM-parator app explored.

~

Specifications: Canon 700D vs Canon 70D Below is a side-by-side comparison of the specs of the two cameras to facilitate a quick review of their differences and common features. Camera Specifications Camera Model Canon 700D Canon 70D Camera Type Digital single lens reflex Digital single lens reflex Camera Lens Canon EF mount lenses Canon EF mount lenses Launch Date March 2013 July 2013 Launch Price USD 649 USD 1,199 Sensor Specs Canon 700D Canon 70D Sensor Technology CMOS CMOS Sensor Format APS-C Sensor APS-C Sensor Sensor Size 22.3 x 14.9 mm 22.5 x 15.0 mm Sensor Area 332.27 mm2 337.5 mm2 Sensor Diagonal 26.8 mm 27 mm Crop Factor 1.6x 1.6x Sensor Resolution 17.9 Megapixels 20 Megapixels Image Resolution 5184 x 3456 pixels 5472 x 3648 pixels Pixel Pitch 4.31 μm 4.11 μm Pixel Density 5.39 MP/cm2 5.91 MP/cm2 Moiré control Anti-Alias filter Anti-Alias filter Movie Capability 1080/30p Video 1080/30p Video ISO Setting 100 – 12,800 ISO 100 – 12,800 ISO ISO Boost 100 – 25,600 ISO 100 – 25,600 ISO Image Processor DIGIC 5 DIGIC 5+ DXO Sensor Quality (score) 61 68 DXO Color Depth (bits) 21.7 22.5 DXO Dynamic Range (EV) 11.2 11.6 DXO Low Light (ISO) 681 926 Screen Specs Canon 700D Canon 70D Viewfinder Type Optical viewfinder Optical viewfinder Viewfinder Field of View 95% 98% Viewfinder Magnification 0.53x 0.59x Top-Level Screen no Top Display Control Panel LCD Framing Live View Live View Rear LCD Size 3.0inch 3.0inch LCD Resolution 1040k dots 1040k dots LCD Attachment Swivel screen Swivel screen Touch Input Touchscreen Touchscreen Shooting Specs Canon 700D Canon 70D Focus System Phase-detect AF Phase-detect AF Continuous Shooting 5 shutter flaps/s 7 shutter flaps/s Shutter Life Expectancy 100 000 actuations 100 000 actuations Fill Flash Built-in Flash Built-in Flash Storage Medium SDXC cards SDXC cards Second Storage Option Single card slot Single card slot UHS card support UHS-I UHS-I Connectivity Specs Canon 700D Canon 70D External Flash Hotshoe Hotshoe USB Connector USB 2.0 USB 2.0 HDMI Port mini HDMI mini HDMI Microphone Port External MIC port External MIC port Wifi Support no Wifi Wifi built-in Body Specs Canon 700D Canon 70D Environmental Sealing not weather sealed Weathersealed body Battery Type LP-E8 LP-E6 Battery Life (CIPA) 440 shots per charge 920 shots per charge Body Dimensions 133 x 100 x 79 mm

(5.2 x 3.9 x 3.1 in) 139 x 104 x 79 mm

(5.5 x 4.1 x 3.1 in) Camera Weight 580 g (20.5 oz) 755 g (26.6 oz)

Did you notice an error on this page? If so, please get in touch, so that we can correct the information.

Xin tu vấn đang dùng 700D có nên đổi sang 70D không?

Được gửi bởi taifoto Được gửi bởi

Chào bác chủ,

Em xin nói rõ vấn đề này hơn :

– 700D và 70D là máy crop nên chất ảnh ra tương tự nhau, nếu muốn so sánh hơn thua tính năng chỉ cần google search : 70D vs 700D là biết.

Mọi người tư vấn bạn lên 6D, điều này không sai đâu nhưng bạn phải rõ hơn vấn đề này :

– Khi bạn lên FF thì bạn phải nghỉ đến lens đầu tiên, với crop có ngàm EFs bạn mua lens rẽ mà chất lượng như Canon 18-135 stm, Sigma 17-50 F2.8, Tele 55-250 stm, all in one 18-200 IS. Khi bạn lên FF bèo nhất của cái lens chơi được xứng tầm với 6D là 24-105 F4, 17-40 F4, 70-200L…. nếu chỉ có 6D body thôi còn lens cũ khó tìm như 24-85 + 70-300 IS thì bạn so sánh thử với Sigma 17-50 + Canon 55-250 xem ai hơn. Nếu bạn chơi lens fix thì bạn sẽ hạn hẹp trong một số trường hợp.

– Với con 70D chưa chắc là thua con 6D, em không dùng 70D nhưng em giữ 6D và chơi thêm 1D mark 2N, ý của em là một con nhanh và một con ảnh to phóng lớn… Tuy 70D là crop nhưng mọi khoảnh khắc trong tay bạn. Vấn đề này giống như ông già và một thanh niên vậy, ví dụ thử nhé : cô dâu và chú rẽ chạy giỡn trên biển mà chậm như 6D và 5D1 thì mất khoảnh khắc. Còn con nít nữa, nhanh hơn nữa, không phải 70D chụp nhanh là chỉ biết thể thao và chim cò đâu. Và bạn đã thấy Canon biết điều đó nên đã có king of crop mark II và 1Dx và 5D3 là sự kết hợp hoàn hảo hơn nữa.

So sánh máy ảnh canon 70d và 700d

Canon giới thiệu Canon 70D vào 7/2013 như là một “prosumer” của DSLR. Sau đó, năm 2016 Canon phát hành một phiên bản mới của máy ảnh này, 80D, nhưng 70D vẫn là một máy ảnh rất tốt giá cả rất phải chăng.Còn chiếc máy ảnh 7D Mark II được phát hành vào 9/2014 là máy ảnh tốt nhất trên thị trường cho chụp thể thao trong ánh sáng yếu,đặc biệt tốt mà cả những người đam mê và nghiệp dư yếu. Vậy nên chọn máy ảnh Canon 70D hay 7D Mark II? Những điểm vượt trội của 70D

Màn hình LCD: 7D Mark II có màn hình LCD gắn phía sau tiêu chuẩn nhưng 70D với một màn hình lật và xoay. Một màn hình lật cho phép bạn đóng khung bức ảnh ở góc độ kỳ nào. Màn hình lật là một trong những lý do chính mà vlogger và quay phim chụp ảnh yêu thích 70D rất nhiều.

Xây dựng wifi: Máy ảnh Canon 70D được trang bị WiFi tích hợp để người dùng có thể gửi hình ảnh đến điện thoại của họ trực tiếp từ máy ảnh, cho phép hình ảnh được chia sẻ thông qua văn bản, email, hay mạng xã hội ngay lập tức. WiFi cũng cho phép người dùng điều khiển máy ảnh của họ với điện thoại

Những điểm vượt trội của Canon 7D mark II GPS: GPS là một trong những tính năng mà hầu hết mọi người không nghĩ nhiều về nhưng nó có thể là giá trị để có trong một máy ảnh. GPS cho phép bạn biết chính xác nơi mà hình ảnh của bạn được chụp khi bạn tải chúng vào máy tính . Nó đặc biệt hữu ích cho những người đi du lịch và muốn ghi nhớ nơi mà mỗi bức ảnh được chụp và cho những người thu thập hình ảnh vị trí cụ thể trong lĩnh vực việc làm. 7D Mark II đã xây dựng trong GPS nhưng 70D không. Độ phân giải khi quay video: Cả hai máy ảnh là lựa chọn tuyệt vời cho quay video. Nhưng 7D Mark II có khả năng quay video 1080p với tốc độ 60 FPS trong khi tốc độ khung hình tối đa của 70D là 30 FPS. Chụp ở 60 FPS sẽ làm cho video rõ ràng hơn, đặc biệt là khi bạn có một đối tượng chuyển động nhanh.

Tốc độ chụp liên tiếp: Các máy ảnh Canon 70D mất 7 FPS, nhanh hơn hầu hết bất kỳ máy ảnh Canon-trừ 7D Mark II. Đúng như ưu điểm của nó như là một môn thể thao và động vật hoang dã, 7D Mark II có thể chụp ở 10 FPS, một trong những tỷ lệ khung hình nhanh nhất trong ngành công nghiệp. Chuyển động và rung động của chiếc máy ảnh này cũng ít ồn đáng kể.

Bộ nhớ: Giống như máy ảnh Canon 5D Mark III , 7D Mark II có khả năng ghi cho hai thẻ cùng một lúc. Điều này đặc biệt hữu ích cho các nhiếp ảnh gia- lo sợ mất hình ảnh trong trường hợp thẻ bị hỏng. Như với hầu hết các máy ảnh entry và trung cấp, các 70D chỉ có một khe cắm thẻ nhớ. Khe cắm thẻ nhớ kép không phải là một vấn đề lớn đối với đại đa số các nhiếp ảnh gia, nhưng những người chụp các sự kiện như đám cưới và các trận đấu thể thao mà không thể làm lại trong trường hợp ảnh bị mất,tính năng này là không thể thiếu. Tạm kết: Canon 70D và 7D Mark II là đều là máy ảnh DSLR tuyệt vời cho các nhiếp ảnh gia tìm kiếm một máy ảnh chất lượng cao với một bộ cảm biến APS-C.Máy ảnh Canon 7D Mark II là lựa chọn tốt hơn cho các môn thể thao và các nhiếp ảnh gia động vật hoang dã chuyên nghiệp do khe cắm thẻ nhớ kép của nó, siêu tốc độ chụp nhanh, và hệ thống lấy nét tự động đặc biệt. Nó cũng là một máy ảnh rất tốt cho quay phim nhưng nó thiếu màn hình lật trên Canon 70D. 70D là lựa chọn tuyệt vời cho cho cả nhiếp ảnh và quay phim với giá cả hợp lý . >> Hiện tại, tại Binhminhdigital giá bán của Canon 70D body là 15,790,000 VNĐ còn Canon 7D mark II body là 26,000,000 VNĐ Canon EOS 750D hay được biết đến tại thị trường Mỹ với cái tên Rebel T6i có thiết kế sang trọng, gây ấn tượng ngay từ lần nhìn đầu tiên, được cải tiến và lấy cảm hứng thiết kế từ phiên bản bán chạy một thời EOS 3, không chỉ bọc kim loại chắc chắn mà một số thanh cầm và vị trí đều được bọc da có vân tạo độ chắc tay, chống trơn trượt. Tích hợp hơn 1 triệu điểm ảnh là ưu điểm lớn nhất của Canon EOS 750D, cho phép chụp ảnh ở nhiều góc độ mới, tạo nên những trải nghiệm mới cho nhiếp ảnh gia. Ngoài ra còn được trang bị thêm hệ thống APS-C CMOS 24,2MP cảm biến siêu nhạy. Canon EOS 750D hiện đang có mức giá tham khảo từ 15 đến 17 triệu đồng. Canon EOS 70D là phiên bản nâng cấp của 60D đã xuất hiện trước đó 2 năm, được cải tiến hơn, hoàn thiện các tính năng. Về cơ bản EOS 7D vẫn mang nhiều nét cá tính của EOS 6, Live View vẫn là điểm sáng chính, với góc quay không giới hạn, mang đến những trải nghiệm tuyệt vời. Được sử dụng CMOS APS-C, cảm biến của Canon EOS 70D có độ nhạy lớn, 20.2 megapixel độ phân giải, cài đặt chip Digic 5+, ISO vi xử lý hỗ trợ không chỉ các tính năng chụp nhanh mà còn mở rộng mở rộng mức 25.600, quay video Full HD chuẩn xác, tốc độ chụp 31 tấm trên một giây chụp, chụp ảnh HDR. Ngoài ra, EOS 70D còn trực tiếp kết nối Wi-Fi, truyền tải ngay tức khắc các khoảnh khắc hay đoạn phim xung quanh bạn một cách nhanh nhất trên các mạng xã hội, đây là hiệu ứng tốt được chuyển thẳng sang từ EOS 6D, không qua chỉnh sửa. Khả năng chính của Canon EOS 70D vẫn là chụp hình, Dual Pixel CMOS AF được mặc định sẵn trong máy cho phép lấy nét cao, nhanh chóng và chuẩn xác, thích hợp cho chụp ảnh chuyên nghiệp đòi hỏi nhiều khung hình trong một thời gian ngắn và tỉ lệ khung hình “pass” trên 90%, ngoài ra ứng dụng này còn hỗ trợ để căn chỉnh và lấy nét thủ công cho những mẫu ảnh chuyên nghiệp. Canon EOS 70D có mức giá tham khảo là 15 triệu đồng. Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem] Nằm trong số những mẫu máy ảnh DSLR đáng mua nhất hiện nay, Canon EOS 70D và Canon EOS 750D thực sự là những sự lựa chọn lý tưởng cho người mới làm quen, và cả những nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp Canon EOS 70D là model nâng cấp của phiên bản 60D ra mắt cách đây 3 năm, với không nhiều sự thay đổi về thiết kế, cũng như hệ thống điều khiển so với người tiền nhiệm. Sự thay đổi hiếm hoi dễ nhận thấy là phím kích hoạt chế độ Live View với vòng điều chỉnh chụp và quay khi nó có phần khá giống với EOS 6D. Canon EOS 70D sử dụng cảm biến CMOS APS-C độ phân giải 20.2 megapixel cùng chip xử lý Digic 5+, ISO hỗ trợ tối đa 12.800 (mở rộng mức 25.600), chụp liên tiếp 7 khung hình mỗi giây, quay video chuẩn Full HD tốc độ 30 khung hình mỗi giây, chụp ảnh HDR, việc chuyển đổi ảnh RAW sang JPG có thể thực hiện ngay trên máy. EOS 70D hỗ trợ kết nối Wi-Fi để truyền tải hình ảnh hoặc sử dụng điều khiển từ xa từ smartphone cũng như máy tính bảng giống như trên model EOS 6D ra mắt trước đó. Trong số các tính năng của Canon EOS 70D, thì đáng chú ý nhất là hệ thống lấy nét mới Dual Pixel CMOS AF, khi nó giúp 70D tối ưu được khả năng quay phim bằng cách chuyển điểm lấy nét giữa các đối tượng một cách nhanh chóng thay vì chờ hệ thống chậm chạp hoặc tự xoay vòng nét bằng tay. Hiện Canon EOS 70D được bán tại nhiều chuỗi cửa hàng trong nước với giá dao động từ 15 triệu đồng. Canon EOS 750D (hay còn là Rebel T6i) sở hữu thiết kế không quá nổi bật, khi sở hữu kích thước, thiết kế tương đồng với những chiếc EOS 3 số khác trên thị trường, bao gồm một vỏ nhựa cao cấp, cùng lớp sơn đen sần và bọc da, giúp người dùng cầm nó một cách dễ dàng. Máy được trang bị một màn hình 3-inch với 1 triệu điểm ảnh ở phía sau, cùng khả năng xoay lật có tính cơ động cao, giúp người dùng có thể chụp được những bức ảnh ở mọi góc độ khác nhau. Các tính năng khi chụp là một điểm mạnh của Canon EOS 750D là một trong những điểm mạnh của nó với việc trang bị cảm biến APS-C CMOS 24,2MP, mang tới những bức ảnh vô cùng sắc nét và màu sắc trung thực. Canon EOS 750D cũng được trang bị vi xử lý Digic 6 cùng hệ thống lấy nét lên đến 19 điểm loại cross-type,CMOS AF III với khả năng nhận diện khuôn mặt, AF Tracking, chế độ FlexiZone và FlexiZone-Single, để phục vụ việc chụp ảnh hấp dẫn và quay video trong chế độ LiveView. Hiện máy đang được bán với giá dao động từ 15 đến 17 triệu đồng tại nhiều chuỗi cửa hàng trên toàn quốc. Cùng đến với bảng so sánh thông số kỹ thuật của hai mẫu máy ảnh này bên dưới đây: Canon EOS 70D Canon EOS 750D Kích thước 104 x 139 x 79 mm 132 x 101 x 78 mm Trọng lượng 755g 565g Cảm biến 20.2 MP 24.2 MP Bộ vi xử lý DIGIC 5+ DIGIC 6 Điểm lấy nét 19 điểm cross-type 19 điểm Chụp liên tục 7 hình/giây 5 hình/giây Dải ISO 100 – 12800 100 -12800 Màn hình cảm ứng 3-inch 3-inch Định dạng file JPEG/RAW JPEG/RAW Hỗ trợ Wi-fi Có Có Thời lượng pin 920 lần chụp 450 lần chụp Ngàm ống kính Canon EF/EF-S Canon EF-S Thời điểm ra mắt 07/2013 06/02/2015 Giá tham khảo 15 triệu VNĐ 15 triệu VNĐ Websosanh.vn – Website so sánh giá đầu tiên tại Việt Nam Tìm kiếm sản phẩm giá rẻ nhất Việt Nam

15 ống kính lens cho máy ảnh Canon 70D, Canon 700D chất lượng nhất

Chuyển tới tiêu đề chính trong bài [xem]

1. Canon EF-S 17-55mm f/2.8 IS USM

1.1. Thông tin tổng quan (thông số kỹ thuật, ưu và nhược điểm)

Thông số kỹ thuật

Cũng như nhiều mẫu Canon khác, máy sử dụng ngàm EF-S thuộc nhóm 19/12. Khoảng cách lấy nét tối thiểu lên tới 0.35m giúp người chụp có những tấm ảnh vô cùng sắc nét. Máy có trọng lượng 645, kích thước 84x111mm.

Ưu điểm

Lens máy ảnh Canon tự động lấy nét siêu âm (kiểu chuông) cùng với việc ổn định 3 điểm dừng giúp bắt nét hình ảnh mọi thời điểm, tránh tình trạng ảnh bị mờ và không ổn định. Ống kính zoom tiêu chuẩn tốt nhất cho máy ảnh chuyên nghiệp DSLR định dạng APS-C của Canon. Khẩu độ f/2.8 nhanh và không đổi giúp điều chỉnh nguồn ánh sáng đến được cảm biến hình ảnh bằng độ mở của nó.

Nhược điểm

Nó phù hợp xây dựng và hiệu suất thị trường hạng sang nên khá đắt với những người thu nhập thấp. Nó thiếu các con dấu thời tiết tuy nhiên đây là đặc điểm phổ biến của ống kính L-series. Bộ ổn định hình ảnh 3 stop cũ nhưng vẫn khá đáng giá.

1.2. Đánh giá

Canon EF-S 17-55mm f/2.8 IS USM duy trì được tốc độ màn chụp khá nhanh trong điều kiện ánh sáng mờ. Nó có thể đạt được độ sâu trường ảnh hẹp khi bạn muốn làm mờ nền. Nó chắc chắn hơn và được xây dựng tốt hơn so với ống kính zoom kit của Canon.

Hệ thống lấy nét tự động loại vòng siêu âm nhanh và chính xác. Chất lượng hình ảnh rất tốt, với độ sắc nét ấn tượng và độ tương phản ngay cả khi chụp rộng mở. Nó cũng có sự biến dạng khá nhỏ và viền màu. Canon 700D nên dùng lens nào? Câu trả lời có lẽ là sản phẩm này.

1.3. Tùy chọn Lens thay thế tiết kiệm hơn

Tùy chọn ngân sách có thể thay thế bằng Sigma 17-70mm f/2.8-4 DC Macro OS HSM | C. Giá của nó chỉ bằng khoảng một nửa ống kính trên. Lens này nhỏ hơn, nhẹ hơn và có tầm nhìn xa hơn. Tuy nhiên, khẩu độ bị co lại từ f/2.8 sang f/4 khi bạn mở rộng qua phạm vi zoom.

2. Sigma 24-70mm f/2.8 DG OS HSM | A

2.1. Thông tin tổng quan (thông số kỹ thuật, ưu và nhược điểm)

Thông số kỹ thuật

Ống kính thuộc thương hiệu Sigma sử dụng mount EF thuộc nhóm 19/14. Khoảng cách lấy nét tối thiểu lên tới 0.37m, lưỡi hoành 9 giúp người chụp có những tấm ảnh vô cùng sắc nét. Máy có trọng lượng 1.020g, kích thước 88x108mm, độ phóng đại tối đa lên tới 0.21x.

Ưu điểm

Hệ thống lấy nét tự động loại vòng siêu âm nhanh và chính xác. Chất lượng hình ảnh rất tốt, với độ sắc nét ấn tượng và độ tương phản ngay cả khi chụp rộng mở, ổn định với 4 điểm dừng. Từ đó xây dựng và xử lý cấp độ chuyên nghiệp. Zoom tiêu chuẩn trên cùng cho máy ảnh full-frame, ống kính Sigma này đánh dấu tất cả các hộp bên phải

Nhược điểm

Giá thành khá cao nên không phải là là lựa chọn tốt cho người thu nhập thấp. Thiếu ổn định hình ảnh nhưng chất lượng ảnh tốt.

2.2. Đánh giá

Sigma 24-70mm f/2.8 DG OS HSM | A được thiết kế đẹp mắt và phù hợp với Canon cho chất lượng hình ảnh và hiệu suất toàn diện. Độ sắc nét và độ tương phản thật ngoạn mục, trong khi bokeh mượt mà. Sản phẩm này hoàn hảo khi kết hợp với chân máy ảnh di chuyển tiện lợi của Benro.

Tự động lấy nét rất nhanh và cực kỳ yên tĩnh, trong khi Bộ ổn định quang 4 điểm giúp đảm bảo các bức ảnh cầm tay sắc nét ở tốc độ màn trập tương đối chậm. Nó có giá chỉ khoảng hai phần ba giá của ống kính Canon.

2.3. Tùy chọn Lens thay thế tiết kiệm hơn

Sản phẩm tương tự có giá thành rẻ hơn là Canon EF 24-70mm f/4L. Tuy nhiên nó khá nặng, khoảng 1kg. Lens này không thể có được độ sâu trường ảnh chặt chẽ. Chất lượng hình ảnh xử lý rất tốt. Nó đạt được ổn định hình ảnh 4 stop và chế độ macro 0.7x. Cả hai đều kém ống kính f/2.8 của Canon.

3. Tamron 10-24mm f/3.5-4.5 Di II VC HLD

3.1. Thông tin tổng quan (thông số kỹ thuật, ưu và nhược điểm)

Thông số kỹ thuật

Máy sử dụng mount EF – S thuộc nhóm 15/12. Khoảng cách lấy nét tối thiểu chỉ 0.24m, lưỡi hoành 7 giúp người chụp có những tấm ảnh đẹp. Máy có trọng lượng siêu nhẹ chỉ 440g, kích thước 84x85mm, độ phóng đại tối đa lên tới 0.19x.

Ưu điểm

Lens Tamron zoom cực rộng hiệu suất hàng đầu cho máy ảnh định dạng APS-C. Hiệu suất ấn tượng với bộ ổn định hình ảnh 4 điểm. Có thêm con dấu thời tiết, lớp phủ flo đẩy lùi độ ẩm và giúp làm sạch

Nhược điểm

Khoảng gấp đôi giá của 10-18mm Canon. Một built-in mui xe không có chủ đề bộ lọc nhưng cho góc xem tối đa.

3.2. Đánh giá

Tamron 10-24mm f/3.5-4.5 Di II VC HLD đã cải thiện quang học, hệ thống 4 điểm VC (rung động bù). Nó có hệ thống lấy nét tự động HLD (High/Low to que-modulated Drive) mới rất phù hợp với các máy ảnh chuyên nghiệp DSLR của hãng Canon. Xử lý được cải thiện vì vòng lấy nét không còn quay trong khi lấy nét tự động và cho phép ghi đè toàn bộ thủ công. Chất lượng hình ảnh rất tốt và tổng thể là lựa chọn tốt nhất cho định dạng zoom cực rộng APS-C. Lens này cung cấp một góc ảnh rộng nhất.

3.3. Tùy chọn Lens thay thế tiết kiệm hơn

Tùy chọn ngân sách có thể thay thế bằng Canon EF-S 10-18mm f/4.5-5.6 IS STM. Sản phẩm này có ổn định hình ảnh và hệ thống lấy nét tự động STM (Stepping Motor). Lens đặc biệt nhỏ và nhẹ, với một tấm nhựa chứ không phải là tấm kim loại, và có mức giá tốt. Tuy nhiên, ống kính này thua Tamron về xây chất lượng hình ảnh.

4. Sigma 14-24mm f/2.8 DG HSM | A

4.1. Thông tin tổng quan (thông số kỹ thuật, ưu và nhược điểm)

Thông số kỹ thuật

Máy sử dụng mount EF thuộc nhóm 17/11. Khoảng cách lấy nét tối thiểu chỉ 0.26m, lưỡi hoành 9 giúp người chụp có những tấm ảnh vô cùng sắc nét. Sản phẩm với chế độ tự lấy nét siêu âm. Máy có trọng lượng 1.150g, kích thước 96x135mm, độ phóng đại tối đa lên tới 0.19x.

Ưu điểm

Zoom cực rộng không bị biến dạng thực tế cho máy ảnh full-frame. Chất lượng hình ảnh phù hợp với kiểu sử thi. Chất lượng và xử lý hình ảnh tuyệt vời.

Nhược điểm

Không có bộ ổn định hình ảnh tuy nhiên biến dạng ảnh cực tối thiểu. Không có chuỗi bộ lọc nhưng thay vào đó lại có các quang học. Góc nhìn không rộng bằng 11-24mm của Canon nhưng khá gần và chỉ bằng một nửa giá.

4.2. Đánh giá

Sigma 14-24mm f/2.8 DG HSM mang lại độ sắc nét tuyệt vời trên toàn bộ khung hình, ngay cả khi chụp rộng mở ở f/2.8. Biến dạng là nhỏ nhất cho một zoom cực rộng, và viền màu là hoàn toàn không đáng kể.

Các quang học hiệu suất hàng đầu được bao bọc trong một thùng được thiết kế tuyệt vời và được hàn kín hoàn toàn với thời tiết. Ống kính tương đối mới này đã trở thành zoom cực kỳ yêu thích đối với các máy ảnh DSLR full-frame .

4.3. Tùy chọn Lens thay thế tiết kiệm hơn

Ngân sách có thể giảm khi dùng sản phẩm thay thế là Tamron SP 15-30mm f/2.8 Di VC USD. Sản phẩm là ống kính có giá không rẻ. Nhưng nó được xây dựng tốt, và mang lại chất lượng hình ảnh rất tốt và hiệu suất toàn diện. Lens cũng giữ được khẩu độ f/2.8 nhanh khi thêm một hệ thống ổn định hình ảnh hiệu quả.

5. Tamron SP 70-200mm f/2.8 Di VC USD G2

5.1. Thông tin tổng quan (thông số kỹ thuật, ưu và nhược điểm)

Thông số kỹ thuật

Máy sử dụng mount EF thuộc nhóm 23/17. Khoảng cách lấy nét tối thiểu lên tới 0.95m, lưỡi hoành 9 giúp người chụp có những tấm ảnh vô cùng sắc nét. Máy có trọng lượng 1.500g, kích thước lớn 88x194mm, độ phóng đại tối đa lên tới 0.16x. Máy tự động lấy nét siêu âm kiểu chuông.

Ưu điểm

Xây dựng và xử lý cấp độ chuyên nghiệp với những màn trình diễn ưu tú. Hệ thống VC 5 điểm dẫn đầu hiện nay.

Nhược điểm

Nó khá nặng so với nhiều sản phẩm khác nhưng điển hình của ống kính này là như vậy.

5.2. Đánh giá

Tamron SP 70-200mm f/2.8 Di VC USD G2 là một cải tạo lớn. Bộ quang học, hệ thống lấy nét tự động và ổn định hình ảnh đều được nâng cấp đáng kể. Nó có lớp phủ kín, lớp phủ flo sạch sẽ trên phần tử phía trước. Chất lượng hình ảnh tuyệt vời ở tất cả các khía cạnh, với độ tương phản tuyệt vời và độ sắc nét ngay cả ở f 2.8.

Tự động lấy nét siêu nhanh và cực kỳ chính xác, và hệ thống ổn định hình ảnh mang đến lợi ích 5 stop hàng đầu. Nó có ba chế độ ổn định có thể chuyển đổi để lựa chọn. Với ống kính của Canon nó rẻ hơn rất nhiều để mua. Nếu thắc mắc nên mua máy ảnh Mirrorless nào tốt? thì nên chọn Canon với loại lens này.

5.3. Tùy chọn Lens thay thế tiết kiệm hơn

Nếu thay thế bằng Sigma 70-200mm f/2.8 EX DG OS HSM thì giá sẽ thấp hơn. Nó là một thiết kế khá cũ nhưng vẫn mang lại chất lượng hình ảnh rất tốt. Nó tự động lấy nét nhanh và ổn định hình ảnh chế độ kép cho ảnh tĩnh và panning. Nó được phân loại bởi ống kính Tamron G2 và thiếu con dấu thời tiết, nhưng có giá trị tuyệt vời ở mức giá.

6. Canon EF 70-300mm f/4-5.6L IS USM

6.1. Thông tin tổng quan (thông số kỹ thuật, ưu và nhược điểm)

Thông số kỹ thuật

Máy sử dụng mount Canon EF thuộc nhóm 16/11. Khoảng cách lấy nét tối thiểu lên tới 1.2m, lưỡi hoành 8 giúp người chụp có những tấm ảnh vô cùng sắc nét. Máy có trọng lượng 1.050g, kích thước 89x143mm, độ phóng đại tối đa lên tới 0.21x. Máy tự động lấy nét siêu âm kiểu chuông.

Ưu điểm:

Cắt giảm trên 70-300mm zoom tele thông thường. Chất lượng hình ảnh tuyệt vời và xử lý vô cùng nhanh. Xây dựng dòng L-series có con dấu thời tiết vô cùng tiện lợi.

Nhược điểm

Nó tốt hơn nên rất đắt đối với loại ống kính này. Nhẫn chân máy tùy chọn đắt tiền, không phải ai cũng có thể mua.

6.2. Đánh giá

Canon EF 70-300mm f/4-5.6L IS USM giá gấp khoảng ba lần giá của hầu hết các ống kính cạnh tranh. Nhưng là một trong những mô hình L-series của Canon, nó được xây dựng tốt hơn với một cảm giác vững chắc. Hệ thống lấy nét tự động nhanh và ổn định hình ảnh hoạt động rất tốt nếu kết với các máy ảnh chuyên nghiệp tốt nhất hiện nay sẽ cho ra những shoot hình tuyệt đẹp.

Nổi bật ở ống kính này là chất lượng hình ảnh đỉnh cao của nó. Độ sắc nét vẫn tuyệt vời trong toàn bộ phạm vi zoom, cho phép tele thông minh trên máy ảnh full-frame. Tầm hoạt động 112-480mm trên APS-C, xâm nhập vào lãnh thổ siêu tele trong khi vẫn duy trì xây dựng tương đối nhỏ gọn và nhẹ.

6.3. Tùy chọn Lens thay thế tiết kiệm hơn

Sản phẩm tương tự có giá thấp hơn là Canon EF 70-300mm f/4-5.6 IS II USM. Nó có tính năng lấy nét tự động Nano USM mang tính cách mạng, nhanh hơn nhiều. Nó cải thiện việc xử lý khi vòng lấy nét không còn quay trong khi lấy nét tự động. Tính năng ổn định hình ảnh được nâng lên hiệu quả 4 stop và chất lượng hình ảnh sắc nét hơn rất nhiều.

Ống kính cũng bổ sung thêm một màn hình LCD mới với các tùy chọn cho khoảng cách lấy nét và độ sâu trường ảnh. Nó có tiêu cự hiệu quả trên máy ảnh định dạng APS-C và mức rung hiện tại. Nó có mức giá tốt, nhưng cần cẩn thận để chọn hàng chính hãng.

7. Sigma 150-600mm f/5-6.3 DG OS HSM | S

7.1. Thông tin tổng quan (thông số kỹ thuật, ưu và nhược điểm)

Thông số kỹ thuật

Máy sử dụng mount Canon EF thuộc nhóm 24/16. Khoảng cách lấy nét tối thiểu rất lớn 2.6m, lưỡi hoành 9 giúp người chụp có những tấm ảnh vô cùng sắc nét. Máy có trọng lượng 2.860g, kích thước siêu lớn 121x290mm. Máy tự động lấy nét siêu âm kiểu chuông với chủ đề bộ lọc 105 mm

Ưu điểm

Phóng to siêu tele mạnh mẽ theo mọi cách. Chất lượng hình ảnh tuyệt vời, ngay cả ở 600mm. Xây dựng thực sự vững chắc với các tính năng gọn gàng.

Nhược điểm

Tương đối lớn và nặng. Khẩu độ ‘chậm’ thường ở 600mm.

7.2. Đánh giá

Sigma và Tamron đều sản xuất các ống kính siêu tele 150-600mm, cho phép phạm vi tiếp cận tốt. Đặc biệt khi gắn trên máy ảnh định dạng APS-C, nơi độ dài tiêu cự hiệu quả tối đa 960mm rất đáng kinh ngạc. Ống kính dòng Sigma ‘Sport’ có ưu điểm về chất lượng hình ảnh, với độ sắc nét tuyệt vời trong toàn bộ phạm vi zoom.

Nó tự động lấy nét rất nhanh và chính xác. Bộ ổn định quang kép chế độ có hiệu quả cao cho cả ảnh tĩnh và cảnh quay. Chất lượng xây dựng đạt tiêu chuẩn cấp cao, với chiếc mũ kim loại cứng rắn. Ống kính máy ảnh Canon này khá lớn khiến cho việc chụp cầm tay kéo dài trở thành một thách thức. Nên mua lens nào cho Canon 700D? Có thể là laoij lens này.

7.3. Tùy chọn Lens thay thế tiết kiệm hơn

Lens Sigma 150-600mm f/5-6.3 DG OS HSM | C sẽ cho giá thành tiết kiệm hơn. Nó nhỏ hơn, gần một kg nên nhẹ dễ cầm trong tay. Ống kính này vẫn có một gắn kết thời tiết kín, nhưng thiếu bộ con dấu toàn diện hơn của thể thao. Nó không phải là khá sắc nét, hoặc, nhưng vẫn hoạt động tốt.

8. Tamron 16-300mm f/3.5-6.3 Di II VC PZD Macro

8.1. Thông tin tổng quan (thông số kỹ thuật, ưu và nhược điểm)

Thông số kỹ thuật

Máy sử dụng mount Canon EF – S thuộc nhóm 16/12. Khoảng cách lấy nét tối thiểu lên tới 0.39m, lưỡi hoành 7 giúp người chụp có những tấm ảnh đẹp. Máy có trọng lượng siêu nhẹ 540g, kích thước nhỏ gọn 75x100mm, độ phóng đại tối đa lên tới 0.34x. Máy tự động lấy nét siêu âm motor.

Ưu điểm

Lý tưởng cho chụp ảnh du lịch hoặc đi bộ, đây là lựa chọn thông minh cho ống kính siêu zoom. Phạm vi phủ sóng rộng hơn so với đối thủ, phạm vi zoom tổng thể lớn điển hình superzoom thỏa hiệp trong chỉ số IQ.

Nhược điểm

Ít tiếp cận hơn so với ống kính 18-400mm mới

8.2. Đánh giá

Tamron 16-300mm f/3.5-6.3 Di II VC PZD Macro thu hẹp độ dài tiêu cự tối thiểu chỉ 16mm. Góc nhìn tối đa cực rộng thường có thể hữu ích hơn so với phạm vi chụp xa hơn. Màu sắc rìa và biến dạng khá đáng chú ý, đó là điển hình cho ống kính siêu zoom, nhưng độ sắc nét là tốt hơn bình thường và xử lý là tốt. Hệ thống VC rất hiệu quả vì độ dài tiêu cự tối đa hiệu dụng của ống kính định dạng APS-C này là 480mm.

8.3. Tùy chọn Lens thay thế tiết kiệm hơn

Xét về mặt tiết kiệm ngân sách, bạn có thể dùng Tamron 18-200mm f/3.5-6.3 Di II VC. Ống kính này có phạm vi zoom tương đối khiêm tốn, đặc biệt nhỏ và nhẹ, khiến nó trở thành bạn đồng hành tuyệt vời. Hiệu suất tốt và giá bán tương đối thấp.

9. Canon EF 85mm f/1.4L IS USM

9.1. Thông tin tổng quan (thông số kỹ thuật, ưu và nhược điểm)

Thông số kỹ thuật

Máy sử dụng mount Canon EF thuộc nhóm 14/10. Khoảng cách lấy nét tối thiểu lên tới 0.85m, lưỡi hoành 9 giúp người chụp có những tấm ảnh sắc nét. Máy có trọng lượng tương đối lớn 950g, kích thước nhỏ gọn 89x105mm, độ phóng đại tối đa 0.12x. Máy tự động lấy nét siêu âm motor.

Ưu điểm

Đây là chiếc máy hoàn hảo cho chụp chân dung cầm tay với chất lượng hình ảnh cực đẹp.

Nhược điểm

Chi phí bỏ ra rất tốn kém cho 85mm f/1.4 và khá nặng với trọng lượng gần 1kg.

9.2. Đánh giá

Lens ống kính Canon EF 85mm f/1.4L IS USM cung cấp cả khẩu độ thực sự rộng và sự ổn định hình ảnh. Nó hoàn hảo cho chụp chân dung trên máy ảnh full-frame. Nó cho phép khoảng cách chụp thoải mái. Độ sâu trường ảnh làm cho đối tượng chính thực sự nổi bật trên nền mờ.

Nó ổn định hình ảnh nên hình ảnh cầm tay sắc nét nhất quán ngay cả dưới ánh sáng xung quanh mờ đục. Nó chụp chân dung tự nhiên cả trong nhà và lúc hoàng hôn mà không cần phải tăng cường cài đặt ISO để flash. Ống kính chụp tốt chống lại ánh sáng chói của mặt trời, với công nghệ cao ASC giảm thiểu bóng mờ và bùng phát. Ống kính này là công cụ toàn khung hình của Canon được lựa chọn cho chụp chân dung cao cấp.

9.3. Tùy chọn Lens thay thế tiết kiệm hơn

Tùy chọn ngân sách có thể thay thế bằng Canon EF 50mm f/1.8 STM. Nó chụp chân dung trên thân máy định dạng APS-C mà không cần nhìn quá xa. Nó chỉ chậm hơn 2/3 so với ống kính EF 50mm f/1.4 USM. Nó đắt hơn tuy nhiên hoạt động tốt hơn ở một số khía cạnh như độ sắc nét. Nó cũng có mức giá cạnh tranh tốt nhất.

10. Tamron SP 90mm f/2.8 Di VC USD Macro

10.1. Thông tin tổng quan (thông số kỹ thuật, ưu và nhược điểm)

Thông số kỹ thuật

Máy có mount Canon EF, kích thước cảm biến APS-C. Khoảng cách lấy nét tối thiểu 0.3m. Chế độ lấy nét tự động siêu âm, ổn định 4 điểm dừng. Trọng lượng tương đối nhẹ 610g, kích thước 79 x 117mm. Máy có chủ đề bộ lọc 62mm.

Ưu điểm

Nó đi với ống kính macro công nghệ cao của Canon nhưng lại giúp bạn tiết kiệm. Hệ thống VC lai với độ phóng đại 1.0x đầy đủ.

Nhược điểm

Thiếu ‘G2’ chỉ định các ống kính mới hơn và không nhiều else.

10.2. Đánh giá

Tamron SP 90mm f/2.8 Di VC USD Macro có một loạt các nâng cấp. Đó là cải thiện hiệu suất quang học, lớp phủ cấu trúc nano và lớp phủ flo trên phần tử phía trước. Nó cũng bổ sung thêm một bộ ổn định hình ảnh giúp ổn định hiệu quả hơn trong chụp cận cảnh. Nó thực hiện tất cả các bit cũng như xử lý chất lượng hình ảnh. Cách chọn lens Canon loại này khá đơn giản..

10.3. Tùy chọn Lens thay thế tiết kiệm hơn

Muốn giảm chi phí, bạn có thể dùng Sigma 105mm f/2.8 EX DG OS HSM Macro. Ống kính chất lượng xây dựng rất chắc chắn, chất lượng hình ảnh tuyệt vời. Nó có bộ ổn định chế độ kép với các tùy chọn tĩnh và panning. Đó là một ống kính máy ảnh Canon có giá trị cao nhất. Lens có hiệu quả cao với thủ thuật tele khá nhanh để chụp cận cảnh.

11. Samyang 10mm f/2.8 ED AS

11.1. Thông tin tổng quan (thông số kỹ thuật, ưu và nhược điểm)

Thông số kỹ thuật

Máy thuộc loại Thu, kích thước cảm biến APS-C với độ dài tiêu cự rất nhỏ chỉ 10mm. Khẩu độ tối đa f/2.8. Khoảng cách lấy nét tối thiểu 0.24m. Trọng lượng tương đối nhẹ 580g, kích thước 87 x 104mm. Tuy nhiên không có dấu thời tiết, bộ lọc và Image stabilizer.

Ưu điểm

Sản phẩm này chứng minh rằng tự động lấy nét không phải là tất cả bởi máy vẫn có chất lượng xây dựng tốt và xếp hạng khẩu độ nhanh.

Nhược điểm

Máy không có chế độ lấy nét tự động và không ổn định hình ảnh.

11.2. Đánh giá

Thông thường, ống kính không thể tự động lấy nét nên chỉ có thể lấy nét theo cách thủ công. Tuy nhiên, sản phẩm này có độ sâu trường lớn được kích hoạt bởi một ống kính có độ dài tiêu cự ngắn. Nó làm cho việc lấy nét chính xác ít quan trọng hơn. Thiết kế thông minh và kính chất lượng cao giúp đảm bảo chất lượng hình ảnh tốt. Trong khi, lớp phủ cấu trúc nano giúp giữ bóng mờ và bùng phát ở mức tối thiểu.

11.3. Tùy chọn Lens thay thế tiết kiệm hơn

Tùy chọn thay thế có giá trị lớn không nên áp dụng. Ống kính một tiêu cự góc rộng cho máy ảnh định dạng APS-C thực tế không tồn tại. Canon không chế tạo ống kính kép EF-S 24mm nhưng nó chuẩn hơn lens góc rộng.

12. Sigma 30mm f/1.4 DC HSM | A

12.1. Thông tin tổng quan (thông số kỹ thuật, ưu và nhược điểm)

Thông số kỹ thuật

Máy thuộc loại Thu, độ dài tiêu cự 30mm. Khẩu độ tối đa f/1.4. Với hình ảnh ổn định, khoảng cách lấy nét tối thiểu 0.3m. Trọng lượng 435g, kích thước 74 x 63mm. Tuy nhiên không có dấu thời tiết và Image stabilizer.

Ưu điểm

Độ dài tiêu cự thực tế hoàn hảo với xếp hạng khẩu độ nhanh nhưng chất lượng xây dựng tuyệt vời với hiệu suất ấn tượng.

Nhược điểm

Không có bộ ổn định hình ảnh và không có con dấu thời tiết.

12.2. Đánh giá

Trong khi hầu hết các máy ảnh định dạng APS-C có hệ số crop 1.5x thì Canon lại tích cực hơn với 1.6x. Điều này làm cho lens ống kính Sigma 30mm trở thành một “tiêu chuẩn” đặc biệt. Độ dài tiêu cự hiệu quả của nó đạt tới 48mm, chỉ nhỉnh hơn 50mm mong muốn.

Nó được thiết kế đẹp mắt và có độ mở khẩu f/1.4 nhanh. Điều này không chỉ cho phép tốc độ màn trập nhanh trong điều kiện ánh sáng thấp, mà không cần phải đẩy cài đặt ISO của bạn quá xa. Nhưng nó lại mang đến độ sâu trường khá chặt chẽ, thậm chí còn tính đến độ dài tiêu cự tương đối ngắn.

Chất lượng hình ảnh rất ấn tượng trong tất cả các khía cạnh, độ sắc nét vẫn tuyệt vời ngay cả ở khẩu độ rộng nhất có sẵn. Tự động lấy nét cũng nhanh, nhờ có cơ chế lấy nét phía sau giúp ổ đĩa nhỏ hơn. Các phần tử phía sau của thấu kính thông qua hệ thống siêu âm kiểu chuông. Phần tử phía trước không kéo dài hay xoay vòng trong khi lấy nét.

12.3. Tùy chọn Lens thay thế tiết kiệm hơn

Sản phẩm tiết kiệm thay thế là Canon EF-S 24mm f/2.8 STM. Nó nhỏ và nhẹ với kích thước nhỏ hơn một inch và nặng 125g. Ống kính không có khẩu độ nhanh ở tốc độ f/2.8, nhưng chất lượng hình ảnh rất tốt. Lens cho ánh sáng di chuyển với độ dài tiêu cự 38,4mm trên máy ảnh APS-C.

13. Tamron SP 45mm f/1.8 Di VC USD

13.1. Thông tin tổng quan (thông số kỹ thuật, ưu và nhược điểm)

Thông số kỹ thuật

Máy thuộc loại Thu với khoảng cách lấy nét tối thiểu chỉ 0.29m, lưỡi hoành 9 giúp người chụp có những tấm ảnh vô cùng sắc nét. Máy có trọng lượng 540g, kích thước lớn 80x92mm, độ dài tiêu cự 45mm. Hình ảnh tướng đối ổn định.

Ưu điểm

Đó là một ống kính sắc nét, nhưng độ nhòe thậm chí còn tốt hơn. Khẩu độ nhanh với hệ điều hành. Chất lượng hình ảnh và bản dựng cao cấp.

Nhược điểm

Sản phẩm không hoàn toàn phù hợp với ống kính f/1.4. Giá bán tương đối cao so với mức thu nhập.

13.2. Đánh giá

So với các ống kính ngân sách 50mm nó đắt hơn rất nhiều. Nó cũng đắt hơn ống kính f/1.4 của Canon. Tuy nhiên, nó được thiết kế độc đáo, và có một bộ ổn định quang học. Nó tương thích full-frame nhưng cho độ dài tiêu cự 72mm trên máy ảnh APS-C hiệu quả, lý tưởng cho chụp chân dung. Nó cho các khu vực nhòe nét có một diện mạo sắc nét tốt. Canon 70D nên dùng lens nào? Có lẽ đây là sản phẩm phù hợp.

13.3. Tùy chọn Lens thay thế tiết kiệm hơn

Canon EF 50mm f/1.8 STM là sản phẩm có thể thay thế với mức giá thấp hơn. Nó được chế tạo tốt hơn nhiều với một tấm kim loại chứ không phải bằng nhựa. Lens có khẩu độ tròn hơn dựa trên bảy lưỡi hoành thay vì năm. Ống kính với hệ thống lấy nét tự động tinh tế. Chất lượng hình ảnh cơ bản tốt.

14. Tamron SP 70-300mm f/4-5.6 Di VC USD

14.1. Thông tin tổng quan (thông số kỹ thuật, ưu và nhược điểm)

Thông số kỹ thuật

Máy thuộc loại phóng to với kích thước cảm biến full-frame, độ dài tiêu cự 70-300mm. Khẩu độ tối đa f/4-5.6. Với hình ảnh ổn định, khoảng cách lấy nét tối thiểu 1.5m. Trọng lượng 765g, kích thước 82 x 143mm.

Ưu điểm

Đứng đầu danh mục zoom tele ngân sách, hiệu quả ổn định quang học với chất lượng xây dựng cực tốt.

Nhược điểm

Máy bị xếp hạng khẩu độ ‘chậm và giảm độ sắc nét ở đầu dài.

14.2. Đánh giá

Tamron này gọn nhẹ mà chất lượng hình ảnh vẫn là tốt nhất từ ​​trung tâm của khung. Vì máy ảnh có cảm biến hình ảnh APS-C nhỏ hơn. Nó có chất lượng xây dựng rất tốt, hoàn chỉnh với con dấu thời tiết và mang lại chất lượng hình ảnh ấn tượng.

Nó tự động lấy nét siêu nhanh, yên tĩnh và bộ ổn định hình ảnh hiệu quả. Độ sắc nét và độ tương phản rất tốt. Canon 70D nên dùng lens nào? Câu trả lời có lẽ là sản phẩm này.

14.3. Tùy chọn Lens thay thế tiết kiệm hơn

Canon EF-S 55-250mm f/4-5.6 IS STM có thể dùng để thay thế giúp giảm chi phí. Nó được thiết kế dành riêng cho máy ảnh APS-C. Ống kính nhỏ gọn và nhẹ do nó có một tấm nhựa chứ không phải là tấm kim loại. Cũng như các ống kính STM khác, hệ thống lấy nét tự động động cơ bước hoạt động tốt cho cả ảnh tĩnh lẫn phim. Độ sắc nét rất tốt trong toàn bộ phạm vi zoom cả khi chụp ở chế độ mở rộng và bộ ổn định hình ảnh khoảng ba điểm dừng.

15. Canon EF 70-200mm f/4L IS USM

15.1. Thông tin tổng quan (thông số kỹ thuật, ưu và nhược điểm)

Thông số kỹ thuật

Đây là loại máy phóng to với kích thước cảm biến full-frame. Độ dài tiêu cự 70-200mm. Khẩu độ tối đa f/4. Với hình ảnh ổn định, khoảng cách lấy nét tối thiểu 1.2m. Trọng lượng 760g, kích thước 76 x 172mm.

Ưu điểm

Xếp hạng khẩu độ khiêm tốn nhưng hiệu suất toàn diện lại tuyệt vời. Chất lượng hình ảnh tuyệt vời. Máy có trọng lượng tương đối nhẹ.

Nhược điểm

Dùng chậm hơn so với zoom tele f/2.8. Chân máy cổ áo là một tùy chọn thêm.

15.2. Đánh giá

Lens khá lớn và nặng với trọng lượng khoảng 1,5kg khó để treo ở phía trước. Nó chậm hơn và vẫn cung cấp khẩu độ không đổi f/4 trong phạm vi zoom. Ống kính có chất lượng xây dựng cao cấp, con dấu thời tiết và sự xuất sắc quang học, dễ quản lý. Độ sắc nét và độ tương phản là tuyệt vời.

15.3. Tùy chọn Lens thay thế tiết kiệm hơn

Sigma 70-200mm f/2.8 EX DG OS HSM là sản phẩm thay thế tiết kiệm chi phí hơn. Sigma có tốc độ khẩu độ f/2.8 nhanh hơn. Lens thường được ưu tiên dùng hơn dù nó thiếu con dấu thời tiết.

Máy ảnh thương hiệu Canon được khá nhiều nhiếp ảnh gia tin dùng. Nhưng nếu bạn mới vào nghề sẽ gặp khó khăn khi lựa chọn loại lens cho chiếc máy ảnh Canon của mình. Bạn phân vân Canon 700D nên dùng lens nào, Canon 70D nên dùng lens nào. Mong rằng bài viết trên của websosanh.vn đã giải đáp cho bạn!

키워드에 대한 정보 canon 70d vs 700d

다음은 Bing에서 canon 70d vs 700d 주제에 대한 검색 결과입니다. 필요한 경우 더 읽을 수 있습니다.

이 기사는 인터넷의 다양한 출처에서 편집되었습니다. 이 기사가 유용했기를 바랍니다. 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오. 매우 감사합니다!

사람들이 주제에 대해 자주 검색하는 키워드 Canon 70D vs Canon 700D (Rebel T5i)

  • Canon 70D
  • vs
  • Canon 700D
  • 70D
  • 700D
  • Canon Rebel T5i
  • Test
  • Review
  • Live
  • product tour
  • compare
  • DSLR
  • photography
  • D5200
  • T5i

Canon #70D #vs #Canon #700D #(Rebel #T5i)


YouTube에서 canon 70d vs 700d 주제의 다른 동영상 보기

주제에 대한 기사를 시청해 주셔서 감사합니다 Canon 70D vs Canon 700D (Rebel T5i) | canon 70d vs 700d, 이 기사가 유용하다고 생각되면 공유하십시오, 매우 감사합니다.

Leave a Comment