Top 10 아 어 달라고 하다 The 99 Latest Answer

You are looking for information, articles, knowledge about the topic nail salons open on sunday near me 아 어 달라고 하다 on Google, you do not find the information you need! Here are the best content compiled and compiled by the https://chewathai27.com/to team, along with other related topics such as: 아 어 달라고 하다 달라고 하다 주라고 하다, 아/어 주라고 하다, 달라고/주라고 하다 ngu phap, 달라고 하다 meaning, 달라고해요, cu trc 달라고 부탁하다, 달라고 하다 grammar, 아/어 주라고 하다 grammar


MOST IMPORTANT GRAMMAR VST+주라고 하다/달라고 하다 IN ANGEL KOREAN BHASHA BY TORAN BHANDARI
MOST IMPORTANT GRAMMAR VST+주라고 하다/달라고 하다 IN ANGEL KOREAN BHASHA BY TORAN BHANDARI


[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라다 (어/아 달라고 하다) –

  • Article author: hanquoclythu.com
  • Reviews from users: 7655 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.2 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about [Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라다 (어/아 달라고 하다) – Là dạng rút gọn của ‘-어/아/여 달라고 하다’, biểu hiện này là biểu hiện trích dẫn gián tiếp của ‘-어/아/여 주십시오’ để yêu cầu người nghe … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for [Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라다 (어/아 달라고 하다) – Là dạng rút gọn của ‘-어/아/여 달라고 하다’, biểu hiện này là biểu hiện trích dẫn gián tiếp của ‘-어/아/여 주십시오’ để yêu cầu người nghe …
  • Table of Contents:
[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라다 (어/아 달라고 하다) -
[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라다 (어/아 달라고 하다) –

Read More

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라고 해요(했어요). – Hàn Quốc Lý Thú

  • Article author: hanquoclythu.blogspot.com
  • Reviews from users: 5896 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.2 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about [Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라고 해요(했어요). – Hàn Quốc Lý Thú 물어봤는데 여자 친구가 그냥 작은 선물을 사 달라고 했어요. Không có ạ. Tôi đã hỏi thử nhưng bạn gái tôi nói là chỉ mua món quà nhỏ thôi. B: 반지 … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for [Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라고 해요(했어요). – Hàn Quốc Lý Thú 물어봤는데 여자 친구가 그냥 작은 선물을 사 달라고 했어요. Không có ạ. Tôi đã hỏi thử nhưng bạn gái tôi nói là chỉ mua món quà nhỏ thôi. B: 반지 … Động/Tính từ + 어/아 달라고 해요(했어요)., A/V어/아 달라고 해요(했어요).Động/Tính từ + 어/아 달라고 해요(했어요)., A/V어/아 달라고 해요(했어요).[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라고 해요(했어요)., Hàn Quốc Lý Thú: [Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라고 해요(했어요)., Hàn Quốc Lý Thú
  • Table of Contents:

December 3 2019

Tìm Kiếm Trên Blog

Nhãn

Bài đăng phổ biến

Bài đăng mới nhất

DMCA Protected

Bài đăng nổi bật

Thống kê

Chuyên mục tích cực

[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라고 해요(했어요). - Hàn Quốc Lý Thú
[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 달라고 해요(했어요). – Hàn Quốc Lý Thú

Read More

~아/어 달라고 하다 [ Korean Grammar ] | TOPIK GUIDE

  • Article author: www.topikguide.com
  • Reviews from users: 27596 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.4 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about ~아/어 달라고 하다 [ Korean Grammar ] | TOPIK GUIDE 가방 달라고 했어. – I asked to give the bag. There are two ways to use this grammar pattern : With noun ~달라고 하다; With verb ~아/어 … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for ~아/어 달라고 하다 [ Korean Grammar ] | TOPIK GUIDE 가방 달라고 했어. – I asked to give the bag. There are two ways to use this grammar pattern : With noun ~달라고 하다; With verb ~아/어 … Learning grammar is one of the most difficult things for Korean language learners. On this blog we will try to help you learn Korean grammar in the quickest and easiest way possible. This blog will be helpful for those who are studying Korean language and want to improve their grammar skills.Today we’ll see how tokorean grammar,아/어 달라고 하다,~아/어 달라고,learn korean,topik,topik grammar
  • Table of Contents:
~아/어 달라고 하다 [ Korean Grammar ] | TOPIK GUIDE
~아/어 달라고 하다 [ Korean Grammar ] | TOPIK GUIDE

Read More

Câu Gián tiếp trong tiếng Hàn – Trung tâm tiếng Hàn Monday

  • Article author: monday.edu.vn
  • Reviews from users: 40053 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.4 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Câu Gián tiếp trong tiếng Hàn – Trung tâm tiếng Hàn Monday V + 아/어/여주라고 하다 – 아/어/여 달라고 하다. Đuôi câu nhờ vả (주세요, 주십시오…) biển đổi thành đuôi câu 주라고 하다/달라고 하다. Tuy nhiên trong thực … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Câu Gián tiếp trong tiếng Hàn – Trung tâm tiếng Hàn Monday V + 아/어/여주라고 하다 – 아/어/여 달라고 하다. Đuôi câu nhờ vả (주세요, 주십시오…) biển đổi thành đuôi câu 주라고 하다/달라고 하다. Tuy nhiên trong thực … Câu gián tiếp là 1 trong những ngữ pháp sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp và phiên dịch.Câu gián tiếp trong tiếng hàn, gián tiếp tiếng hàn, câu tiếng hàn gián tiếp, ngữ pháp gián tiếp tiếng hàn
  • Table of Contents:
Câu Gián tiếp trong tiếng Hàn - Trung tâm tiếng Hàn Monday
Câu Gián tiếp trong tiếng Hàn – Trung tâm tiếng Hàn Monday

Read More

-아/어/여 달라고 하다 To Ask Someone To Do Something | Learn Korean Online at Learnkoreanabc.com

  • Article author: 123learnkorean.wordpress.com
  • Reviews from users: 8351 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.9 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about -아/어/여 달라고 하다 To Ask Someone To Do Something | Learn Korean Online at Learnkoreanabc.com 아/어/여 달라고 하다 (a/eo/yeo dallago hada) is a grammatical structure that expresses “to ask someone to do something. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for -아/어/여 달라고 하다 To Ask Someone To Do Something | Learn Korean Online at Learnkoreanabc.com 아/어/여 달라고 하다 (a/eo/yeo dallago hada) is a grammatical structure that expresses “to ask someone to do something. -아/어/여 달라고 하다 (a/eo/yeo dallago hada) is a grammatical structure that expresses “to ask someone to do something.” 달라고 can be changed to 주라고 (jurago) using the verb 주다 (juda – “to give”), but 달라고 is more common. 달라고 cannot be used in its dictionary form on its own and must be used with -고,…
  • Table of Contents:

Just another WordPresscom site

-아어여 달라고 하다 To Ask Someone To Do Something

Categories

-아/어/여 달라고 하다 To Ask Someone To Do Something | Learn Korean Online at Learnkoreanabc.com
-아/어/여 달라고 하다 To Ask Someone To Do Something | Learn Korean Online at Learnkoreanabc.com

Read More

Lesson 55: Quoting 주다 with ~아/어 달라고

  • Article author: www.howtostudykorean.com
  • Reviews from users: 46846 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.5 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Lesson 55: Quoting 주다 with ~아/어 달라고 Lesson 55: Quoting 주다 with ~아/어 달라고 … 부탁하다 is a verb that you can translate to “to ask for a favor” or “to request a favor.” For example:. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Lesson 55: Quoting 주다 with ~아/어 달라고 Lesson 55: Quoting 주다 with ~아/어 달라고 … 부탁하다 is a verb that you can translate to “to ask for a favor” or “to request a favor.” For example:.
  • Table of Contents:
Lesson 55: Quoting 주다 with ~아/어 달라고
Lesson 55: Quoting 주다 with ~아/어 달라고

Read More

문법: V+ 아/어 달라고 부탁하다 —>>> Nhờ… – Cùng học tiếng Hàn 한국어 | Facebook

  • Article author: www.facebook.com
  • Reviews from users: 18267 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.6 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about 문법: V+ 아/어 달라고 부탁하다 —>>> Nhờ… – Cùng học tiếng Hàn 한국어 | Facebook 문법: V+ 아/어 달라고 부탁하다 —>>> Nhờ vả…ai đó làm gì cho… (trần thuật lại cho ngôi thứ 3). 나는 친구에게 책을 사 달라고 부탁한다. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for 문법: V+ 아/어 달라고 부탁하다 —>>> Nhờ… – Cùng học tiếng Hàn 한국어 | Facebook 문법: V+ 아/어 달라고 부탁하다 —>>> Nhờ vả…ai đó làm gì cho… (trần thuật lại cho ngôi thứ 3). 나는 친구에게 책을 사 달라고 부탁한다. 문법: V+ 아/어 달라고 부탁하다 —>>> Nhờ vả…ai đó làm gì cho… (trần thuật lại cho ngôi thứ 3).
    나는 친구에게 책을 사 달라고 부탁한다.
    Tôi nhờ bạn mua sách dùm.

    언니가 나에게 조카를 봐…

  • Table of Contents:
문법: V+ 아/어 달라고 부탁하다 --->>> Nhờ… – Cùng học tiếng Hàn 한국어 | Facebook” style=”width:100%”><figcaption>문법: V+ 아/어 달라고 부탁하다 —>>> Nhờ… – Cùng học tiếng Hàn 한국어 | Facebook</figcaption></figure>
<p style=Read More

404 Not Found

  • Article author: tailieutienghan.vn
  • Reviews from users: 43207 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.5 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about 404 Not Found Đối với trường hợp kết thúc bằng DANH TỪ + 주세요 hoặc ĐỘNG TỪ + 아/어주세요, khi chuyển sang hình thức trích dẫn gián tiếp thì chuyển thành: 달라고 하다 và … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for 404 Not Found Đối với trường hợp kết thúc bằng DANH TỪ + 주세요 hoặc ĐỘNG TỪ + 아/어주세요, khi chuyển sang hình thức trích dẫn gián tiếp thì chuyển thành: 달라고 하다 và … # npm: 6.14.8
  • Table of Contents:
404 Not Found
404 Not Found

Read More


See more articles in the same category here: https://chewathai27.com/to/blog.

~아/어 달라고 하다 [ Korean Grammar ]

Learning grammar is one of the most difficult things for Korean language learners. On this blog we will try to help you learn Korean grammar in the quickest and easiest way possible. This blog will be helpful for those who are studying Korean language and want to improve their grammar skills. Today we’ll see how to form sentences with Korean grammar pattern ” ~아/어 달라고 하다” with some example sentences.

There are two ways to use this grammar pattern :

It is used by the speaker to quote imperative sentences which depict command or request. It is used in the place of 주다 for imperative sentences which means “to request”. Like for example :

Also check these useful Korean vocabulary resources:

Rule to conjugate :

In the first case : with noun

You simply need to add ~ 달라고 after the word irrespective of whether the word ends with a verb or consonant.

In the second case : with verb

Remove 다 from the root verb and add 아/어 달라고 after the verb stem.

Similarly the imperative sentences in English could be translated as.

1) The director kept telling me to raise my chin.

감독님께서 자꾸 턱을 들라고 하시던데요.

2) He orders Jemmy to come with him as his servant.

왕자는 제비에게 자기와 함께 가서 자기 시중을 들라고 명령한다.

3) Tell Jennifer to grow up.

제니퍼에게 철 좀 들라고 해.

4) She hit up Tom for carrying the box.

그녀는 톰에게 상자를 들라고 부탁했다.

5) The student said to the teacher raise the grades.

학생은 선생님에게 성적을 올려 달라고 했어요

6) Grandpa asked me to explain how to use this computer, but it was very difficult.

할아버지가 이 컴퓨터를 어떻게 쓰는지를 설명해 달라고 했지만 아주 힘들었어요.

7) He asked me to shut the window.

그는 창문을 닫아달라고 했어.

8) He asked for some money.

그는 돈을 좀 제공해 달라고 했다.

Related Korean grammar posts :

A/V/N ~을/ㄹ지 모르겠다

A/V + 기는 하지만

A-아/어하다

(으)ㄴ/는/인 데다가

Verb + 기 전에 and Noun + 전에

To understand TOPIK Test structure, application process, Levels and Passing scores etc. check these pages:

If you are going to take the TOPIK Test for the first time, or if you want to give your score a boost so that you can pass a higher level, we would strongly advise you to get the Complete Guide to TOPIK – Self-Study Package. It is a digital study package that has everything you need to get a great score in the TOPIK test – all the past TOPIK papers with answer sheets, grammar and vocabulary study material, video tutorials explaining the test structure, strategies to solve them and much more. You can check out more details about this study package HERE.

Learning Korean can be tricky, especially when the goal of your learning is conversation. If you’ve ever attempted to speak Korean but were unable to, then hopefully you’ll find this post helpful.

Thank you for reading. If you have any questions or suggestions. Comment down below.

CÂU GIÁN TIẾP TRONG TIẾNG HÀN

CÂU GIÁN TIẾP TRONG TIẾNG HÀN

Tổng hợp về ngữ pháp gián tiếp trong tiếng Hàn: Gián tiếp câu Tường thuật, nghi vấn,mệnh lệnh, nhờ vả, rủ rê, trích dẫn,…

1. Câu gián tiếp là những câu thuật lại lời nói, câu nói nào đó mà người nói nghe được, đọc được ở đâu đó hoặc suy nghĩ cả nhân – Có thể dịch là + Ai đó đã nói rằng… + Có một câu nói như sau… + Tôi nghe nói… + Tôi nghĩ rằng…

2. Câu gián tiếp thường kết thúc bằng 하다 (말하다) – nói là …, 묻다 – hỏi là…, 들었다 – nghe được…, 생각 – nghĩ là… v..v… linh hoạt theo từng tình huống khác nhau

1. CÂU TƯỜNG THUẬT

A. ĐỘNG TỪ 이다 (là)

Công thức : N+ (이)라고 하다

– Câu kết thúc bằng động từ 이다 (이에요,예요,입니다…) biến đổi thành (이)라고 하다.

– Ví dụ:

1. 민수: 저는 학생입니다 -> 민수가 학생이라고 합니다.

Minsu: Tôi là học sinh -> Minsu nói bạn ấy là học sinh

2. 영민: 저는 가수예요 -> 영민이 가수라고 합니다.

Yeongmin: Tôi là ca sĩ -> Yeongmin nói bạn ấy là ca sĩ.

B. ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Hiện tại : V + ㄴ/는다고 하다

Quá khứ : V + 았/었/였다고 하다

Tương lai : V + 겠다고 하다

– Ví dụ:

1. 민수: 저는 밥을 먹어요 -> 민수가 밥을 먹는다고 해요

Minsu: Tôi ăn cơm -> Minsu nói rằng bạn ấy ăn cơm

2. 영민: 저는 학교에 가요 -> 영민이 학교에 간다고 해요

Yeongmin: Tôi đi học -> Yeongmin nói rằng bạn ấy đi học

3. 민수: 어제 영화를 봤어요 > 민수가 어제 영화를 봤다고 해요

Minsu: Hôm qua tôi đã xem phim -> Minsu nói rằng hôm qua bạn ấy đã xem phim.

4. 영민: 내년에 졸업하겠어요 -> 영민이 내년에 졸업하겠다고 해요.

Yeongmin: Năm sau tôi sẽ tốt nghiệp -> Yeongmin nói rằng năm sau bạn ấy sẽ tốt nghiệp.

C. TÍNH TỪ

Hiện tại : V + 다고 하다

Quá khứ : V + 았/었/였다고 하다

Tương lai : V + 겠다고 하다

Ví dụ:

1. 민수: 이 영화가 재미있어요 > 민수는 이영화가 재미있다고 해요

Minsu: Bộ phim này hay lắm > Minsu đã nói rằng bộ phim này hay lắm.

2. 민수: 지난주가 더웠어요 -> 민수가 지난주가 더웠다고 했어요.

Minsu: Tuần trước nóng lắm > Minsu nói rằng tuần trước nóng lắm

3. 영민: 맛있겠어요 -> 영민이 맛있겠다고 말해요

Yeongmin: Chắc sẽ ngon lắm -> Yeongmin nói rằng chắc là sẽ ngon lắm.

2. CÂU NGHI VẤN

A. ĐỘNG TỪ 이다

(이)냐고 하다/묻다

Ví dụ:

1. 선생님: 이친구가 반장이에요? > 선생님은 이친구가 반장이냐고 물었어요

Cô giáo: Bạn này là lớp trưởng à? > Cô giáo đã hỏi bạn này là lớp trưởng à.

2. 화: 내 책이 어디예요? > 화 씨는 책이 어디냐고 했어요

Hoa: sách của mình đâu? > Hoa đã hỏi là sách của bạn ấy đâu.

B. ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Hiện tại : 냐고 하다/무다 hoặc 느냐고 하다/묻다

Quá khứ: V + 았/었/였냐고 하다/무다

Tương lai: V + (으)ㄹ 거냐고 하다/묻다

Ví dụ:

1. 민수: 어디에 가요? -> 민수가 저에게 어디에 가냐고 했어요

Minsu: Bạn đi đâu đó -> Minsu đã hỏi tôi đi đâu đó

2. 민수: 어제 뭐 했어요? > 민수가 나한테 어제 뭐 했냐고 물었어요.

Minsu: Hôm qua bạn đã làm gì? > Minsu đã hỏi tôi hôm qua tôi đã làm gì.

3. 엄마: 언제 학기가 끝날 거야 > 엄마는 나에게 언제 학기가 끝날 거냐고 했어요.

Mẹ: Khi nào học kỳ kết thúc vậy con? > Mẹ đã hỏi tôi khi nào thì học kỳ sẽ kết thúc.

C. TÍNH TỪ

Hiện tại : 냐고 하다/무다

Quá khứ: V + 았/었/였냐고 하다/무다

Tương lai: V + (으)ㄹ 거냐고 하다/묻다

Ví dụ:

1. 다슴: 한국어가 어려워요? > 다슴은 나한테 한국어거 어려우냐고 물었어요.

Daseum: Tiếng Hàn khó không? > Daseum đã hỏi tôi tiếng Hàn có khó không.

2. 민수: 지난 겨울이 추웠어요? > 자난 겨울이 춰었냐고 했어요

Minsu: Mùa đông trước lạnh không? > Minsu đã hỏi mùa đông trước có lạnh không.

3. 영민: 내일 날씨가 더울거예요? > 내일 날씨가 더울 거냐고 물었어요

Yeongmin: Ngày mai trời sẽ nóng hả? > Yeongmin hỏi tôi ngày mai trời sẽ nóng hả.

3. CÂU MỆNH LỆNH

V + (으)라고 하다

Đuôi câu mệnh lệnh, đề nghị ((으)세요, (으)십시오, 아/어/여라…) biển đổi thành đuôi câu (으)라고 하다 Ví dụ: 1. 오빠: 창문을 닫아! > 오빠가 창문을 닫으라고 해요 Anh trai : Đóng cửa sổ lại > Anh trai tôi nói đóng cửa sổ lại 2. 린 : 여기에 앉으세요 > 린이 나한테 여기에 앉으라고 해요 Linh: Bạn ngồi đây đi > Linh nói tôi hãy ngồi xuống đây.

4. CÂU NHỜ VẢ

V + 아/어/여주라고 하다 – 아/어/여 달라고 하다

Đuôi câu nhờ vả (주세요, 주십시오…) biển đổi thành đuôi câu 주라고 하다/달라고 하다. Tuy nhiên trong thực tế, người Hàn dùng 달라고 하다 nhiều hơn.

Ví dụ:

1. 나나: 그 책을 주세요 > 나나 씨는 그 책을 달라고 해요

Nana: Đưa giúp mình quyển sách kia đi > Nana nhờ tôi đưa bạn ấy quyển sách kia

2. 동생: 언니 돈을 좀 빌려 주세요 > 내 동생은 나한테 돈을 좀 빌려 달라고 했어요

Em: Chị cho em mượn tiền đi > Em trai tôi nói tôi cho em ấy mượn tiền.

5. CÂU RỦ RÊ

V + 자고 하다

Đuôi câu rủ rê (자, ㅂ시다…) biển đổi thành đuôi câu 자고 하다.

Ví dụ:

1. 반장: 여러분 내일 우리는 같이 선생님의 댁에 갑시다 > 반장은 내일 같이 선생님의 댁에 가자고 했어요

Lớp trưởng: Mọi người, ngày mai chúng ta đến nhà cô nha. Lớp trưởng rủ ngày mai chúng tôi đến nhà cô giáo.

2. 친구: 점심 같이 먹자 > 친구가 점심 같이 먹자고 해요

Bạn: Cùng ăn trưa đi > Bạn tôi rủ tôi cùng ăn trưa

6. CÂU TRÍCH DẪN

“…”라고 하다

Sử dụng khi muốn trích dẫn toàn bộ nguyên văn câu nói, câu văn… của ai đó

Ví dụ:

헬렌 켈러 : 고개 숙이지 마십시오. 세상을 똑바로 정면으로 바라보십시오.” > 헬렌 켈러는 “고개 숙이지 마십시오. 세상을 똑바로 정면으로 바라보십시오.”라고 했어요

Helen Keller đã từng nói rằng “Đừng bao giờ cúi đầu. Hãy dám ngẩng cao đầu đối diện với cuộc sống”

✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday

👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

ĐIỀN FORM THÔNG TIN TƯ VẤN TIẾNG HÀN NHẬN NGAY 100.000 VND

-아/어/여 달라고 하다 To Ask Someone To Do Something

Example Sentences

1. 남동생이 자꾸 놀아 달라고 해요. [놀다] (namdongsaeng-i jakku nora dallago haeyo)– My younger brother keeps asking me to play with him.

2. 엄마 아빠가 성적표 보여 달라고 하셨어요. [보이다] (eomma appa-ga seongjeokpyo boyeo dallago hasyeosseoyo)

– My parents asked me to show them my report card.

3. 민경 씨가 전화해 달라고 했어요. [전화하다] (mingyeong ssi-ga jeonhwahae dallago haesseoyo)

– Mingyeong wants you to call her back.

4. 비한테 안아 달라고 할 거예요. [안다] (bi-hante ana dallago hal geo-yeyo)

– I will ask Rain to hug me.

5. 친구한테 숙제 도와 달라고 했어. [돕다] (chingu-hante sukje dowa dallago haesseo)

– I asked my friend to help me with my homework.

So you have finished reading the 아 어 달라고 하다 topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much. See more: 달라고 하다 주라고 하다, 아/어 주라고 하다, 달라고/주라고 하다 ngu phap, 달라고 하다 meaning, 달라고해요, cu trc 달라고 부탁하다, 달라고 하다 grammar, 아/어 주라고 하다 grammar

Leave a Comment