Top 48 똑같다 Vs 같다 22766 Votes This Answer

You are looking for information, articles, knowledge about the topic nail salons open on sunday near me 똑같다 vs 같다 on Google, you do not find the information you need! Here are the best content compiled and compiled by the https://chewathai27.com/to team, along with other related topics such as: 똑같다 vs 같다


속시원한 한국어, 갔다 vs 갖다 vs 같다 –김종분 님의 요청
속시원한 한국어, 갔다 vs 갖다 vs 같다 –김종분 님의 요청


italki – 똑같다 and 같다 Is there a vast difference between the two?

  • Article author: www.italki.com
  • Reviews from users: 7822 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.0 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about italki – 똑같다 and 같다 Is there a vast difference between the two? They are similar. 똑같다 is an empathetic form of 같다. 똑같다 means ‘exactly the same’ whereas 같다 means ‘the same’. 2010년 11월 22일. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for italki – 똑같다 and 같다 Is there a vast difference between the two? They are similar. 똑같다 is an empathetic form of 같다. 똑같다 means ‘exactly the same’ whereas 같다 means ‘the same’. 2010년 11월 22일. 똑같다 and 같다
    Is there a vast difference between the two?
  • Table of Contents:
italki - 똑같다 and 같다 Is there a vast difference between the two?
italki – 똑같다 and 같다 Is there a vast difference between the two?

Read More

vocabulary – Difference 동일한 vs 똑같은 – Korean Language Stack Exchange

  • Article author: korean.stackexchange.com
  • Reviews from users: 44373 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.6 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about vocabulary – Difference 동일한 vs 똑같은 – Korean Language Stack Exchange But this doesn’t necessarily mean 똑같다 cannot be used when A and B … fact is only one toothbrush, use either of 동일하다 or 같다 , as in. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for vocabulary – Difference 동일한 vs 똑같은 – Korean Language Stack Exchange But this doesn’t necessarily mean 똑같다 cannot be used when A and B … fact is only one toothbrush, use either of 동일하다 or 같다 , as in.
  • Table of Contents:

2 Answers
2

Your Answer

Not the answer you’re looking for Browse other questions tagged vocabulary word-usage difference adjective or ask your own question

vocabulary - Difference 동일한 vs 똑같은 - Korean Language Stack Exchange
vocabulary – Difference 동일한 vs 똑같은 – Korean Language Stack Exchange

Read More

똑같다 vs 같다

  • Article author: www.wordsense.eu
  • Reviews from users: 19937 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.9 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about 똑같다 vs 같다 Adjective 비슷하다 to be broadly similar See also 비슷비슷 같다 똑같다 … Write a usage hint or an example and help to improve our dictionary. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for 똑같다 vs 같다 Adjective 비슷하다 to be broadly similar See also 비슷비슷 같다 똑같다 … Write a usage hint or an example and help to improve our dictionary.
  • Table of Contents:
똑같다 vs 같다
똑같다 vs 같다

Read More

Learn Korean Ep. 51: Like – PDFCOFFEE.COM

  • Article author: pdfcoffee.com
  • Reviews from users: 10786 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.0 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Learn Korean Ep. 51: Like – PDFCOFFEE.COM Take a noun and add 와 or 과 (와 after a vowel and 과 after a consonant). Then add the verb 같다, which means “to be like.” 내 생각도 너와 같아. “I even think … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Learn Korean Ep. 51: Like – PDFCOFFEE.COM Take a noun and add 와 or 과 (와 after a vowel and 과 after a consonant). Then add the verb 같다, which means “to be like.” 내 생각도 너와 같아. “I even think … Page 1 of 2Learn Korean Ep. 51: Like I’m not referring to the verb 좋아하다, “to like,” but am talking about “to be simila…
  • Table of Contents:
Learn Korean Ep. 51: Like - PDFCOFFEE.COM
Learn Korean Ep. 51: Like – PDFCOFFEE.COM

Read More

같다 – Wiktionary

  • Article author: en.wiktionary.org
  • Reviews from users: 33593 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.7 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about 같다 – Wiktionary 같다 • (gatda) (infinitive 같아, sequential 같으니) … (to be) like or similar (often used with 와 (wa)/과 (gwa)); (to) look like; (to) resemble. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for 같다 – Wiktionary 같다 • (gatda) (infinitive 같아, sequential 같으니) … (to be) like or similar (often used with 와 (wa)/과 (gwa)); (to) look like; (to) resemble.
  • Table of Contents:

Contents

Korean[edit]

Navigation menu

같다 - Wiktionary
같다 – Wiktionary

Read More

Level 8 – Week 14, Day 1- 같다 (to be the same) – TTMIK My Weekly Korea…

– Memrise

  • Article author: app.memrise.com
  • Reviews from users: 19621 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.7 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about

    Level 8 – Week 14, Day 1- 같다 (to be the same) – TTMIK My Weekly Korea…

    – Memrise Week 14, Day 1- 같다 (to be the same) … 똑같다. to be exactly the same; to be equal. 같은 생각. the same thought; the same ea. 같은 신발. the same shoes. …

  • Most searched keywords: Whether you are looking for

    Level 8 – Week 14, Day 1- 같다 (to be the same) – TTMIK My Weekly Korea…

    – Memrise Week 14, Day 1- 같다 (to be the same) … 똑같다. to be exactly the same; to be equal. 같은 생각. the same thought; the same ea. 같은 신발. the same shoes. Sentences and phrases from the Talk To Me In Korean book. If you ever find any mistakes, please don’t hesitate to contact me, and i’ll fix it.

    Also, the audio tracks can be downloaded from the TTMIK website here:
    http://www.talktomeinkorean.com/audio/ Week 14, Day 1- 같다 (to be the same).

  • Table of Contents:

    
        Level 8 - Week 14, Day 1- 같다 (to be the same) - TTMIK My Weekly Korea…
    
 - Memrise

Level 8 – Week 14, Day 1- 같다 (to be the same) – TTMIK My Weekly Korea…

– Memrise

Read More

Club Học Tiếng Hàn – 3 từ “비슷하다, 똑같다, 닮다” đều có nghĩa là “giống nhau” nhưng nó khác nhau như sau: 🍁닮다: Giống, làm giống, bắt chước (thường nói đến ngoại hình con người. Như khuôn mặt, vẻ bề ngoài,…) VD: 너는 엄마와 아주 닮았다. Bạn giống mẹ bạn quá. 서로 얼굴이 닮았다. Khuôn mặt nhìn giống nhau quá. 🍁비슷하다: Hơi giống, tương tự (không giống nhau hoàn toàn, nhưng mà ở 1 mức độ nào đó thì HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC hay TÍNH CHẤT cũng tương tự nhau). Lưu ý: nếu bạn dùng 비슷하다 với vẻ ngoài của con người thì nghe sẽ không tự nhiên (nên dùng 닮다). VD: 나와 내 친구는 성격이 비슷하다. Tôi và bạn tôi tính cách giống nhau. 우리의 취미는 비슷하다. Sở thích của chúng tôi thì giống nhau. 🍁똑같다: Giống y hệt (giống nhau 100% không có sự khác biệt) VD: 내 한국어 실력이 예전과 똑같다. Năng lực tiếng Hàn của tôi giống y như hồi trước. | Facebook

  • Article author: m.facebook.com
  • Reviews from users: 26840 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.9 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Club Học Tiếng Hàn – 3 từ “비슷하다, 똑같다, 닮다” đều có nghĩa là “giống nhau” nhưng nó khác nhau như sau: 🍁닮다: Giống, làm giống, bắt chước (thường nói đến ngoại hình con người. Như khuôn mặt, vẻ bề ngoài,…) VD: 너는 엄마와 아주 닮았다. Bạn giống mẹ bạn quá. 서로 얼굴이 닮았다. Khuôn mặt nhìn giống nhau quá. 🍁비슷하다: Hơi giống, tương tự (không giống nhau hoàn toàn, nhưng mà ở 1 mức độ nào đó thì HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC hay TÍNH CHẤT cũng tương tự nhau). Lưu ý: nếu bạn dùng 비슷하다 với vẻ ngoài của con người thì nghe sẽ không tự nhiên (nên dùng 닮다). VD: 나와 내 친구는 성격이 비슷하다. Tôi và bạn tôi tính cách giống nhau. 우리의 취미는 비슷하다. Sở thích của chúng tôi thì giống nhau. 🍁똑같다: Giống y hệt (giống nhau 100% không có sự khác biệt) VD: 내 한국어 실력이 예전과 똑같다. Năng lực tiếng Hàn của tôi giống y như hồi trước. | Facebook VD: 너는 엄마와 아주 닮았다. Bạn giống mẹ bạn quá. 서로 얼굴이 닮았다. Khuôn mặt nhìn giống nhau quá. 비슷하다: Hơi giống, tương tự (không giống nhau hoàn … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Club Học Tiếng Hàn – 3 từ “비슷하다, 똑같다, 닮다” đều có nghĩa là “giống nhau” nhưng nó khác nhau như sau: 🍁닮다: Giống, làm giống, bắt chước (thường nói đến ngoại hình con người. Như khuôn mặt, vẻ bề ngoài,…) VD: 너는 엄마와 아주 닮았다. Bạn giống mẹ bạn quá. 서로 얼굴이 닮았다. Khuôn mặt nhìn giống nhau quá. 🍁비슷하다: Hơi giống, tương tự (không giống nhau hoàn toàn, nhưng mà ở 1 mức độ nào đó thì HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC hay TÍNH CHẤT cũng tương tự nhau). Lưu ý: nếu bạn dùng 비슷하다 với vẻ ngoài của con người thì nghe sẽ không tự nhiên (nên dùng 닮다). VD: 나와 내 친구는 성격이 비슷하다. Tôi và bạn tôi tính cách giống nhau. 우리의 취미는 비슷하다. Sở thích của chúng tôi thì giống nhau. 🍁똑같다: Giống y hệt (giống nhau 100% không có sự khác biệt) VD: 내 한국어 실력이 예전과 똑같다. Năng lực tiếng Hàn của tôi giống y như hồi trước. | Facebook VD: 너는 엄마와 아주 닮았다. Bạn giống mẹ bạn quá. 서로 얼굴이 닮았다. Khuôn mặt nhìn giống nhau quá. 비슷하다: Hơi giống, tương tự (không giống nhau hoàn … 3 từ “비슷하다, 똑같다, 닮다” đều có nghĩa là “giống nhau” nhưng nó khác nhau như sau:

    🍁닮다: Giống, làm giống, bắt chước (thường nói đến ngoại hình con người. Như…

  • Table of Contents:
Club Học Tiếng Hàn - 3 từ “비슷하다, 똑같다, 닮다” đều có nghĩa là “giống nhau” nhưng nó khác nhau như sau:  🍁닮다: Giống, làm giống, bắt chước (thường nói đến ngoại hình con người. Như khuôn mặt, vẻ bề ngoài,...)  VD: 너는 엄마와 아주 닮았다. Bạn giống mẹ bạn quá. 서로 얼굴이 닮았다. Khuôn mặt nhìn giống nhau quá.  🍁비슷하다: Hơi giống, tương tự (không giống nhau hoàn toàn, nhưng mà ở 1 mức độ nào đó thì HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC hay TÍNH CHẤT cũng tương tự nhau). Lưu ý: nếu bạn dùng 비슷하다 với vẻ ngoài của con người thì nghe sẽ không tự nhiên (nên dùng 닮다).  VD: 나와 내 친구는 성격이 비슷하다. Tôi và bạn tôi tính cách giống nhau. 우리의 취미는 비슷하다. Sở thích của chúng tôi thì giống nhau.  🍁똑같다: Giống y hệt (giống nhau 100% không có sự khác biệt)  VD: 내 한국어 실력이 예전과 똑같다. Năng lực tiếng Hàn của tôi giống y như hồi trước. | Facebook
Club Học Tiếng Hàn – 3 từ “비슷하다, 똑같다, 닮다” đều có nghĩa là “giống nhau” nhưng nó khác nhau như sau: 🍁닮다: Giống, làm giống, bắt chước (thường nói đến ngoại hình con người. Như khuôn mặt, vẻ bề ngoài,…) VD: 너는 엄마와 아주 닮았다. Bạn giống mẹ bạn quá. 서로 얼굴이 닮았다. Khuôn mặt nhìn giống nhau quá. 🍁비슷하다: Hơi giống, tương tự (không giống nhau hoàn toàn, nhưng mà ở 1 mức độ nào đó thì HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC hay TÍNH CHẤT cũng tương tự nhau). Lưu ý: nếu bạn dùng 비슷하다 với vẻ ngoài của con người thì nghe sẽ không tự nhiên (nên dùng 닮다). VD: 나와 내 친구는 성격이 비슷하다. Tôi và bạn tôi tính cách giống nhau. 우리의 취미는 비슷하다. Sở thích của chúng tôi thì giống nhau. 🍁똑같다: Giống y hệt (giống nhau 100% không có sự khác biệt) VD: 내 한국어 실력이 예전과 똑같다. Năng lực tiếng Hàn của tôi giống y như hồi trước. | Facebook

Read More


See more articles in the same category here: https://chewathai27.com/to/blog.

똑같다 vs 같다 : Korean

I’m trying to understand how to use these verbs, and as far as I know “똑같다” is more precise than “같다”. I come across this site: https://ohmykorean.tistory.com/m/60, I find the article interesting but I’m not sure how correct it is.

Also, my friend wants to say that she looks like her mother, so she makes this sentence: “나는 엄마 똑같아.” I think this sentence is missing “와”. And, can we use “같아” in this situation? Will the audience understand we are talking about their appearances in this case? Any help would be greatly appreciated.

Difference 동일한 vs 똑같은

They are largely used interchangeably, and 똑같은 can be used instead of 동일한 in your example. There are some subtle differences however.

When comparing two or more objects (either abstract or concrete), if there are no differences at all, you can say they are 똑같다 . You can generally use 동일하다 in this sense too. But if there are only few differences, which make them almost the same, you can say 똑같다 , but not 동일하다 .

이전과 똑같은 소리가 들렸다. (good)

이전과 동일한 소리가 들렸다. (also good) 그 둘은 생김새가 정말 똑같다. (valid)

그 둘은 생김새가 정말 동일하다. (awkward) 젓가락 두 짝이 똑같아요. (valid)

젓가락 두 짝이 동일해요. (awkward)

Also saying that A가 B와 동일하다 often strongly implies that A and B are in fact not separate objects, but rather they are one single entity. In other words, 동일하다 often means that A is B , and B is A .

But this doesn’t necessarily mean 똑같다 cannot be used when A and B are actually one, and as I said earlier, 똑같다 and 동일하다 are largely considered interchangeable. Differences between them are subtle, and are often ignored too. But a little ambiguity can be caused from time to time too.

그들은 동일한 칫솔로 양치를 한다.

-> strongly implies that they brush their teeth with ONE shared toothbrush.

그들은 똑같은 칫솔로 양치를 한다.

-> can either mean 1) several toothbrushes resembling one another, or 2) the same as above.

In order to resolve this ambiguity, when there in fact is only one toothbrush, use either of 동일하다 or 같다 , as in

그들은 같은 칫솔로 양치를 한다.

-> can only mean there is one toothbrush.

그들은 동일한 칫솔로 양치를 한다.

-> stronly implies that there is one toothbrush.

And to mean there are several toothbrushes that look alike, try to be a little bit more specific, like

그들은 동일하게 생긴 칫솔로 양치를 한다.

-> can only mean several toothbrushes now.

그들은 똑같이 생긴 칫솔로 양치를 한다.

-> the same as above.

Don’t worry too much about sounding ambiguous though. People will figure out based on the context, and ask you to clarify if they were too confused.

Learn Korean Ep. 51: Like

Citation preview

Page 1 of 2

Learn Korean Ep. 51: Like I’m not referring to the verb 좋아하다, “to like,” but am talking about “to be similar to.” There are several ways to express “like” depending on how you’re using it.

와/과 같다 Take a noun and add 와 or 과 (와 after a vowel and 과 after a consonant). Then add the verb 같다, which means “to be like.” 내 생각도 너와 같아. “I even think like you.” Remember that using 너 is rude, and is only acceptable when talking to someone your same age or younger, and only to people with whom you have a close relationship, and not to people who are older than you or you are not well acquainted with.

와/과 똑같다 You can also add 똑 to the beginning of 같다 to mean “just like” or “exactly like.” 철수의 옷이 내 옷과 똑같아. “Chul-soo’s clothes are just like mine.”

와/과 비슷하다 You can also use the verb 비슷하다 instead of 같다, which means “to be similar to.” 동생과 나는 키가 비슷해요. “My height is similar to my younger sibling.” 키 means “height.”

처럼

GO! Billy Korean

Page 2 of 2 But what if you don’t want to just say that something is like something else? What if you want to say that something does something like something else, or is a certain way like something? Take a noun and add 처럼. 처럼 will replace whatever other marker you may have had there before, such as the Topic Marker, Subject Marker, or Object Marker. 처럼 means “like” or “as,” but can be followed by any verb (descriptive or action verb) you’d like. It can be used in a variety of different ways. 나는 너처럼 똑똑하지 않아. “I’m not as smart as you.” 엄마처럼 되고 싶어. “I want to be like my mom.” Advanced Notes Note that (이)랑 can be used in place of 와/과. 이랑 after a consonant and 랑 after a vowel. It has the same meaning as using 와/과, but is used for more casual situations – not for speaking politely or formally.

Conclusion If you have any questions, feel free to send me a message through my web site or on YouTube. Good luck in your studies!

GO! Billy Korean

So you have finished reading the 똑같다 vs 같다 topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much. See more:

Leave a Comment