Top 37 고 나서 The 200 Correct Answer

You are looking for information, articles, knowledge about the topic nail salons open on sunday near me 고 나서 on Google, you do not find the information you need! Here are the best content compiled and compiled by the https://chewathai27.com/to team, along with other related topics such as: 고 나서 고서 고 나서, 고 나면 ng php, 고 나서 아/어서, 고 나서 부터, 고 보니까 ng php, 고 나서 và 고는, 고서 và 고 나서, V 고 나서 ngữ pháp


Learn Korean | Learn Korean Grammar 79: V고 나서
Learn Korean | Learn Korean Grammar 79: V고 나서


Đọc hiểu đơn giản về ngữ pháp 고 나서

  • Article author: blogkimchi.com
  • Reviews from users: 32243 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.3 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Đọc hiểu đơn giản về ngữ pháp 고 나서 Cấu trúc 고 나서 – Được dùng để nói về một hành động nào đó phía trước kết thúc, sau đó tiếp tục thực hiện một hành động khác. Ví dụ: 1. 밥 먹고 나서 30분 후에 … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Đọc hiểu đơn giản về ngữ pháp 고 나서 Cấu trúc 고 나서 – Được dùng để nói về một hành động nào đó phía trước kết thúc, sau đó tiếp tục thực hiện một hành động khác. Ví dụ: 1. 밥 먹고 나서 30분 후에 … Ở một bài lâu rồi trên Blogkimchi đã có nói về ngữ pháp 고 나서 này rồi, tuy nhiên bài đó hơi ngắn. Nên hôm nay ad tách ra viết riêng một bài riêng về cấu
  • Table of Contents:

Làm đề thi TOPIK II 쓰기 Câu 53 (Chủ đề 직업 선택의 기준)

Làm đề thi TOPIK II 쓰기 Câu 53 (결혼 문화)

Làm đề thi TOPIK II 쓰기 Câu 53 (저출산)

Làm đề thi TOPIK II 쓰기 Câu 53 (스마트폰 이용)

2 Tài liệu học từ vựng trung cấp tổng hợp từ đề thi Topik cũ

[Note] Một số link luyện nghe tiếng Hàn(Link mp3 không phải youtube)

Danh sách các tài liệu chọn lọc cho ôn Topik II

File sách kèm Mp3 luyện nghe tiếng Hàn tin tức báo chí

Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (현대 사회의 문제)

Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (광고)

Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (건강)

Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (자기소개)

Đọc hiểu đơn giản về ngữ pháp 고 나서
Đọc hiểu đơn giản về ngữ pháp 고 나서

Read More

[Ngữ pháp] Động từ + -고 나서 “xong rồi thì…” – Hàn Quốc Lý Thú

  • Article author: hanquoclythu.blogspot.com
  • Reviews from users: 47929 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.0 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about [Ngữ pháp] Động từ + -고 나서 “xong rồi thì…” – Hàn Quốc Lý Thú Hôm qua xem xong phim thì tôi đã ăn cơm. 어제 영화를 봤고 나서 밥을 먹었어요. (X) 주말에 집안일을 하고 나서 산책할까 해요. ( … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for [Ngữ pháp] Động từ + -고 나서 “xong rồi thì…” – Hàn Quốc Lý Thú Hôm qua xem xong phim thì tôi đã ăn cơm. 어제 영화를 봤고 나서 밥을 먹었어요. (X) 주말에 집안일을 하고 나서 산책할까 해요. ( … Động từ + -고 나서, Ngữ pháp -고 나서, So sánh -고 và -고 나서Động từ + -고 나서, Ngữ pháp -고 나서, So sánh -고 và -고 나서[Ngữ pháp] Động từ + -고 나서 “xong rồi thì…”, Hàn Quốc Lý Thú: [Ngữ pháp] Động từ + -고 나서 “xong rồi thì…”, Hàn Quốc Lý Thú
  • Table of Contents:

January 26 2019

Tìm Kiếm Trên Blog

Nhãn

Bài đăng phổ biến

Bài đăng mới nhất

DMCA Protected

Bài đăng nổi bật

Thống kê

Chuyên mục tích cực

[Ngữ pháp] Động từ + -고 나서 “xong rồi thì...” - Hàn Quốc Lý Thú
[Ngữ pháp] Động từ + -고 나서 “xong rồi thì…” – Hàn Quốc Lý Thú

Read More

Cấu Trúc Ngữ Pháp 고 나서 – 419 Ngữ Pháp Trung – Cao cấp

  • Article author: nhatkiduhoc.com
  • Reviews from users: 41681 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.8 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Cấu Trúc Ngữ Pháp 고 나서 – 419 Ngữ Pháp Trung – Cao cấp Ví Dụ : 숙제를 끝내고 나서 찬구를 만날 거 예요. Sau khi kết thúc bài tập sẽ gặp bạn. 식사를 하 … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Cấu Trúc Ngữ Pháp 고 나서 – 419 Ngữ Pháp Trung – Cao cấp Ví Dụ : 숙제를 끝내고 나서 찬구를 만날 거 예요. Sau khi kết thúc bài tập sẽ gặp bạn. 식사를 하 … Cấu Trúc Ngữ Pháp 고 나서. Sau hành động A là hành động B hoặc là trở thành 1 trạng thái B. Không thể dùng với quá khứ ‘았/었’ hay tương lai ‘겠, (으)ㄹ 것이다’.
  • Table of Contents:
Cấu Trúc Ngữ Pháp 고 나서 - 419 Ngữ Pháp Trung - Cao cấp
Cấu Trúc Ngữ Pháp 고 나서 – 419 Ngữ Pháp Trung – Cao cấp

Read More

Cấu trúc thời gian: V – 고나서 sau khi, rồi – Học tiếng Korea

  • Article author: hoctiengkorea.com
  • Reviews from users: 16013 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.3 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Cấu trúc thời gian: V – 고나서 sau khi, rồi – Học tiếng Korea Một số trường hợp 고나서 có thể tỉnh lược thành –나서, mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa. Ví dụ như 일을 하고 나서쉬세요 và 일을 하고 쉬세요. So với – 고 thì – 고 … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Cấu trúc thời gian: V – 고나서 sau khi, rồi – Học tiếng Korea Một số trường hợp 고나서 có thể tỉnh lược thành –나서, mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa. Ví dụ như 일을 하고 나서쉬세요 và 일을 하고 쉬세요. So với – 고 thì – 고 … diễn tả hành động ở mệnh đề sau được thực hiện bởi mệnh đề trước đã hoàn toàn kết thúc, tương đương nghĩa tiếng Việt là “sau khi, rồi”. Một số trường hợp 고나서 có thể tỉnh lược thành –나서, mà vẫn giữ nguyên ý nghĩa. Ví dụ như 일을 하고 나서쉬세요 và 일을 하고 쉬세요. So với – 고 thì – 고 나서nhấn mạnh trạng thái hoàn thành hành động ở mệnh đề trước hơn
  • Table of Contents:
Cấu trúc thời gian: V – 고나서 sau khi, rồi - Học tiếng Korea
Cấu trúc thời gian: V – 고나서 sau khi, rồi – Học tiếng Korea

Read More

Korean Grammar V+고 나서 – After (doing something) | TOPIK GUIDE

  • Article author: www.topikguide.com
  • Reviews from users: 44903 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.7 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Korean Grammar V+고 나서 – After (doing something) | TOPIK GUIDE Today we’ll be looking at the usage of “​Verb ~고 나서” Korean grammar pattern with some examples. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Korean Grammar V+고 나서 – After (doing something) | TOPIK GUIDE Today we’ll be looking at the usage of “​Verb ~고 나서” Korean grammar pattern with some examples. ​Today we’ll be looking at the usage of “​Verb ~고 나서” Korean grammar pattern with some examples.korean,korean grammar,learn korean,topik grammar,topik ii,verb 고 나서
  • Table of Contents:
Korean Grammar V+고 나서 – After (doing something) | TOPIK GUIDE
Korean Grammar V+고 나서 – After (doing something) | TOPIK GUIDE

Read More

V-고 나서 grammar = and then, after doing ~express sequential events – Korean TOPIK | Study Korean Online | Học tiếng Hàn Online

  • Article author: www.koreantopik.com
  • Reviews from users: 4385 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.5 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about
    V-고 나서 grammar = and then, after doing ~express sequential events – Korean TOPIK | Study Korean Online | Học tiếng Hàn Online
    L1.21 V-고 나서 grammar = and then, after doing ~express sequential events. Usage: – Express sequential events that the 2nd event occurs … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for
    V-고 나서 grammar = and then, after doing ~express sequential events – Korean TOPIK | Study Korean Online | Học tiếng Hàn Online
    L1.21 V-고 나서 grammar = and then, after doing ~express sequential events. Usage: – Express sequential events that the 2nd event occurs … Korea Topik, EPS Topik, KIIP program, Korean grammar, study Korean, learn korean culture
  • Table of Contents:

TOPIK 1 Preparation Pack

TOPIK 2 Preparation Pack

Popular Posts

Contributors

Pageviews past week


V-고 나서 grammar = and then, after doing ~express sequential events - Korean TOPIK | Study Korean Online | Học tiếng Hàn Online
V-고 나서 grammar = and then, after doing ~express sequential events – Korean TOPIK | Study Korean Online | Học tiếng Hàn Online

Read More

V-고 나서 grammar = and then, after doing ~express sequential events – Korean TOPIK | Study Korean Online | Học tiếng Hàn Online

  • Article author: hannuri.edu.vn
  • Reviews from users: 25596 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.8 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about
    V-고 나서 grammar = and then, after doing ~express sequential events – Korean TOPIK | Study Korean Online | Học tiếng Hàn Online
    Cấu trúc này dùng để diễn tả trật tự trước sau của hành động, nó thường kết hợp với 아/어서, (으)면, (으)니까 để tạo thành 고 나서, 고 나면, … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for
    V-고 나서 grammar = and then, after doing ~express sequential events – Korean TOPIK | Study Korean Online | Học tiếng Hàn Online
    Cấu trúc này dùng để diễn tả trật tự trước sau của hành động, nó thường kết hợp với 아/어서, (으)면, (으)니까 để tạo thành 고 나서, 고 나면, … Korea Topik, EPS Topik, KIIP program, Korean grammar, study Korean, learn korean culture
  • Table of Contents:

TOPIK 1 Preparation Pack

TOPIK 2 Preparation Pack

Popular Posts

Contributors

Pageviews past week


V-고 나서 grammar = and then, after doing ~express sequential events - Korean TOPIK | Study Korean Online | Học tiếng Hàn Online
V-고 나서 grammar = and then, after doing ~express sequential events – Korean TOPIK | Study Korean Online | Học tiếng Hàn Online

Read More


See more articles in the same category here: Top 152 tips update new.

Đọc hiểu đơn giản về ngữ pháp 고 나서

Ở một bài lâu rồi trên Blogkimchi đã có nói về ngữ pháp 고 나서 này rồi, tuy nhiên bài đó hơi ngắn. Nên hôm nay ad tách ra viết riêng một bài riêng về cấu trúc 고 나서 này và lấy nhiều ví dụ hơn để các bạn tham khảo nhé.

Định nghĩa & cách dùng của ngữ pháp 고 나서

Cấu trúc 고 나서 – Được dùng để nói về một hành động nào đó phía trước kết thúc, sau đó tiếp tục thực hiện một hành động khác.

Ví dụ:

1. 밥 먹고 나서 30분 후에 이 약을 먹어.

Sau khi ăn khoảng 30 phút hãy uống thuốc này (Sau khi việc dùng bữa kết thúc khoảng 30 phút sau thì thực hiện hành động tiếp theo là uống thuốc)

2. 영화를 보고 나서 쇼핑을 합시다.

Sau khi xem phim thì cùng đi mua sắm nhé.

3. A: 언제 숙제 했어요? Đã làm bài tập về nhà khi nào vậy?

B: 샤워 하고 나서 했어요. Sau khi tắm xong đã làm rồi.

4. A: 수업 끝나고 나서 워 할 거예요? Sau khi tiết học kết thúc(tan học) thì làm gì?

B: 백화점에 쇼핑하러 갈 거 예요. Định đi tới tiệm bách hóa mua sắm.

5. A 졸업하고 나서 뭐 하고 싶어요? Sau khi tốt nghiệp muốn làm gì?

B: 아직 잘 모르겠어요. Bây giờ vẫn chưa biết(chưa biết muốn làm gì, chưa nghĩ sẽ làm gì)

Cơ bản ngữ pháp 고 나서 không khó, chúng ta tạm xem qua vài ví dụ dễ đó. Bây giờ đi vào những điểm cần lưu ý khi sử dụng 고 나서 nhé.

Lưu ý đầu tiên ngữ pháp 고 나서 không được kết hợp với động từ ở dạng quá khứ(았/었) và động từ ở hành động thứ nhất không được dùng dạng tương lai(겠) → nó chỉ được dùng khi nói về hoạt động ở hiện tại đơn.

아침에 먹었고 나서 신문을 읽는다. Sáng nay ăn xong tôi đọc báo.(X)

→ Bởi bản chất 고 나서 cộng vào động từ hành động đã được thực hiện và kết thúc(trong thực tế hoặc trong kế hoạch) và nó được cộng luôn nguyên mẫu với động từ không cần chia 았/었 trước khi dùng nữa.

주말 아침에 먹겠고 나서 신문을 읽는다. Cuối tuần vào buổi sáng tôi sẽ ăn sáng rồi đọc báo. (X)

→ Sai vì động từ ở hành động thứ nhất không được dùng dạng tương lai(겠). Trong câu này muốn sử dụng 고 나서 cho kế hoạch dự định thì mặc định hiểu rằng hành động thứ nhất kết thúc rồi thực hiện hành động thứ hai và lúc này ta sẽ chia hành động thứ hai ở đuôi thì tương lai ~겠, ~ㄹ 까하다..

Sửa: 주말 아침에 먹고 나서 신문을 읽겠어요. Cuối tuần vào buổi sáng tôi sẽ ăn sáng rồi đọc báo.

So sánh 고 나서 với 고서

Tiếp theo ở phần này ad sẽ chỉ ra vài điểm khác nhau giữa hai cấu trúc này để các bạn lưu ý khi dùng đỡ bị rối giữa hai cái.

Giống nhau – Cả hai đều kiểu diễn đạt thực hiện một hành động xong rồi thực hiện một hành động khác.

그는 전화를 받고서 나갔다. Anh ta nhận điện thoại rồi đi ra ngoài.

그는 전화를 박고 나서 나갔다. Anh ta nhận điện thoại rồi đi ra ngoài.

Sự khác nhau giữa 고 나서 và 고서

Thứ nhất 고서 – Hành động hai vế phía trước và phía sau có liên quan về mặt cách thức(phương tiện) – phương pháp. Tức là khi bạn muốn nói nhấn mạnh vào cách thức, phương tiện thực hiện cái vế hành động trước đó thì bạn hãy nhớ dùng đến 고서.

자동차를 몰고서 시내로 나갔다. Lái xe ô tô đi vào thành phố. Các bạn thấy ở đây có quan hệ về mặt phương thức giữa vế trước và sau.Vế trước là cách thức(자동차로) để tiến hành vế sau. Tức là dùng-đi ô tô để vào thành phố.

창문을 열고서 보아라. Mở cửa ra để ngắm-xem (Phương pháp mở cửa ra)

그는 팔짱을 끼고서 나에게 말했다. Anh ta đứng khoanh tay nói với tôi. (Tức là không phải đứng nói bình thường mà là đứng khoanh tay – đó là cách thức)

→ Còn đối với 고 나서 hành động hai vế phía trước và phía sau chỉ đơn thuần có mối quan hệ trước sau.고 나서 thì đơn thuần là bạn kể lại thứ tự việc đã làm.

자동차를 몰고 나서 시내로 나갔다. Nếu dùng 고 나서 như vậy thì vế trước và sau chỉ là quan hệ về mặt trình tự tức là “lái xe ô tô rồi đi vào thành phố” tức là có thể lái xe đi đâu đó làm việc gì đó xong rồi mới đi vào thành phố.

창문을 열고 나서 보아라. Mở cửa ra, xong rồi ngắm nhìn thôi. Nó chỉ là mang tính trình tự thứ tự.

Thứ hai 고서 nó còn có thể dùng khi trạng thái hành động của hai vế vẫn còn được duy trì – tồn tại đồng thời. ( Với 고 나서 thì những trường hợp ý nghĩa như vậy là không có ).

뭘 모르고서 그에게 그 말을 했다. Không biết cái gì mà lại đi nói như thế với người đó. Tức là ở đây cái 그 말을 (cái lời nói ra đó) được nói với cái trạng thái 모르고-không biết cái gì, không rõ..

누굴 믿고서 여기까지 왔니? Tin ai mà đến tận đây (Tức là đến đây với cái trạng thái là tin ai đó)

Thứ ba 고서 nó còn có thể mang ý nghĩa gần tương tự như ‘으면‘ để biến vế trước nó thành một vế điều kiện. ( Với 고 나서 thì những trường hợp ý nghĩa như vậy là không có ).

그가 바보가 아니고서 그렇게 할 수 없다. Nó không phải là đứa ngốc nên mới không làm thế được(kiểu như nó mà ngu thì nó mới làm)

그래 가지고서 어떻게 그 일을 할 수 있겠니? Ừ coi vậy đi làm sao có thể làm được việc đó.

Thứ tư 고서 nó còn thế thể diễn đạt hai vế mang ý nghĩa đối lập nhau. ( Với 고 나서 thì những trường hợp ý nghĩa như vậy là không có ).

그는 이 사실을 알고서 모르는 체했다. Anh ta biết sự thật đó và giả vờ không biết.

그는 밥을 먹고서 안 먹었다고 한다. Anh ấy ăn cơm rồi và(mà lại) nói vẫn chưa ăn cơm.

* * * * * *

Bài hướng dẫn về cấu trúc ngữ pháp -고 나서 tạm dừng tại đây. Khi nào có thời gian và cảm hứng ad sẽ biên tập tiếp bài về so sánh -고 với -고서 sau nhé. Nếu các bạn thấy những thông tin Ad vừa chia sẻ có ích thì hãy Voite 5 sao bài viết này nhé.

→ Chuyên mục “Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn” trên Blogkimchi.

4.5/5 – (8 đánh giá)

Cấu Trúc Ngữ Pháp 고 나서

Cấu Trúc Ngữ Pháp 고 나서

Ý nghĩa : Sau hành động A là hành động B hoặc là trở thành 1 trạng thái B. Cấu Trúc Ngữ Pháp 고 나서 Không thể dùng với quá khứ ‘았/었’ hay tương lai ‘겠, (으)ㄹ 것이다’

1.A 고 나서 B Sau hành động A là hành động B hoặc là trở thành 1 trạng thái B.

Ví Dụ :

숙제를 끝내고 나서 찬구를 만날 거 예요.

Sau khi kết thúc bài tập sẽ gặp bạn.

식사를 하고 나서 커피를 마십시다.

Sau khi ăn xong thì uống cà phê nhé.

선생님의 설명을 듣고 나서 이해가 되었어요.

Sau khi nghe giáo viên giải thích thì đã hiểu.

2. Không thể dùng với quá khứ ‘았/었’ hay tương lai phỏng đoán ‘겠, (으)ㄹ 것이다’.

Ví Dụ :

어제 영화를 보고 나서 밥을 먹었어요. (O)

Hôm qua sau khi xem phim xong thì tôi đã ăn cơm.

어제 영화를 봤고 나서 밥을 먹었어요. (X)

주말에 집안일을 하고 나서 산책할까 해요. (O)

Cuối tuần tôi dự định đi dạo sau khi làm xong việc nhà.

주말에 집안일을 하겠고 나서 산책할까 해요. (X)

3. Dùng với các động từ có bắt đầu và kết thúc rõ ràng. Không dùng với các động từ ‘일어나다, 가다, 오다’ vì khi kết thúc hành động nhưng trạng thái vẫn được tiếp diễn trong khi hành động sau xảy ra.

Ví Dụ :

일어나고 나서 이를 닦았어요. (X)

일어나서 이를 닦았어요. (O)

Tôi đã đánh răng sau khi thức dậy.

학교에 오고 나서 예습을 했어요. (X)

학교에 와서 예습을 했어요. (O)

Tôi đến trường và học trước bài mới.

Phần Mở Rộng : So sánh cấu trúc ‘고 나서’ với ‘고’ : 2 cấu trúc đều dùng để chỉ hành động trước kết thúc thì sẽ tới hành dộng phía sau. Thế nhưng ‘고 나서’ nhấn mạnh sự kết thúc (hoàn toàn, trọn vẹn) của hành động phía trước nên được sử dụng nhiều hơn trong các câu nhấn mạnh về trình tự, trật tự của hành động. Ví Dụ: 준비 운동을 하고 나서 수영장에 들어가세요. Hãy khởi động xong thì xuống bể bơi nha. 손을 씻고 나서 식사를 해야 합니다. Phải rửa tay xong mới được dùng bữa.

>> Cấu Trúc Ngữ Pháp 고말고요.

>> Mục Lục Ngữ Pháp Trung-Cao Cấp Tiếng Hàn.

>>Fan page : Nhật Kí Du Học

Please follow and like us:

Share this: Twitter

Facebook

Like this: Like Loading…

Cấu trúc thời gian: V – 고나서 sau khi, rồi

Ví dụ:

Hình thức nguyên thể – 고 나서 Hình thức nguyên thể – 고 나서 보다 보고 나서 먹다 먹고 나서 끝나다 끝나고 나서 듣다 듣고 나서 돕다 돕고 나서 공부하다 공부하고 나서

– Vì – 고 나서diễn tả trình tự của hành động nên chỉ có thể kết hợp với động từ, khi chủ ngữ mệnh đề trước, mệnh đề sau đồng nhất và kết hợp với các động từ di chuyển như: 가다, 오다, 들어가다, 들어오다, 내려가다, 일어나다, 앉다, 눕다, 만나다, thì ta có thể dùng –아/어서 thay thế cho –고 và – 고 나서

Ví dụ:

나는 학교에 가고 나서 공부해요

나는 학교에 가서 공부해요 tôi đến trường rồi học bài

Hội thoại:

김 부장님, 서류를 언제까지 드릴까요? Trưởng phong Kim, tài liệu này khi nào tôi phải nộp

회의 가 끝나고 나서 주세요 Sau khi họp kết thúc thì hộp

듣기 시험을 어떻게 봐요? Làm bài tập nghe như thế nào ?

문제를 두 번 읽을 거에요. 문제를 잘 듣고 나서 대담을 찾으세요 Họ sẽ đọc 2 lần, sau khi nghe cẩn thận bạn hãy chọn đáp án

독후감이 뭐에요? 독후감 là gì?

책을 읽고 나서 쓰는글이에요 Nghĩa là bài cảm nhận được viết ra sau khi đọc sách

So you have finished reading the 고 나서 topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much. See more: 고서 고 나서, 고 나면 ng php, 고 나서 아/어서, 고 나서 부터, 고 보니까 ng php, 고 나서 và 고는, 고서 và 고 나서, V 고 나서 ngữ pháp

Leave a Comment