Top 13 ない か の うち に Trust The Answer

You are looking for information, articles, knowledge about the topic nail salons open on sunday near me ない か の うち に on Google, you do not find the information you need! Here are the best content compiled and compiled by the Chewathai27.com/to team, along with other related topics such as: ない か の うち に か~ないかのうちに とたん, か ないかのうちに 例文, か~ないかのころ, ないか ngữ pháp, するかしないかのうちに 英語, か。。。ないか ngu phap, かと思うと ngu phap, ないか 文法


【N2文法】~か~ないかのうちに
【N2文法】~か~ないかのうちに


か~ないかのうちに [ka~naika no uchi ni] Ngay khi | Tiếng Nhật Pro.net

  • Article author: www.tiengnhatpro.net
  • Reviews from users: 36837 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.1 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about か~ないかのうちに [ka~naika no uchi ni] Ngay khi | Tiếng Nhật Pro.net か~ないかのうちに [ka~naika no uchi ni] Ngay khi. Nghĩa: Chỉ mới vừa – Ngay khi. ※Cách sử dụng : + Diễn tả một hành động vừa chưa kịp kết … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for か~ないかのうちに [ka~naika no uchi ni] Ngay khi | Tiếng Nhật Pro.net か~ないかのうちに [ka~naika no uchi ni] Ngay khi. Nghĩa: Chỉ mới vừa – Ngay khi. ※Cách sử dụng : + Diễn tả một hành động vừa chưa kịp kết …
  • Table of Contents:

16 tháng 1 2016

Bài viết mới nhất

Biểu mẫu liên hệ

か~ないかのうちに [ka~naika no uchi ni] Ngay khi | Tiếng Nhật Pro.net
か~ないかのうちに [ka~naika no uchi ni] Ngay khi | Tiếng Nhật Pro.net

Read More

Ngữ pháp N2: ~ か ~ ないかのうちに

  • Article author: bikae.net
  • Reviews from users: 2729 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.7 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Ngữ pháp N2: ~ か ~ ないかのうちに Cấu trúc: じしょ形/ た形 + か + ない形 + か + のうちに (động từ ở hai vế giống nhau) Ý nghĩa: 「AかAないかのうちにB」nghĩa là ngay sau khi A … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Ngữ pháp N2: ~ か ~ ないかのうちに Cấu trúc: じしょ形/ た形 + か + ない形 + か + のうちに (động từ ở hai vế giống nhau) Ý nghĩa: 「AかAないかのうちにB」nghĩa là ngay sau khi A … Cấu trúc: じしょ形/ た形 + か +  ない形 + か + のうちに (động từ ở hai vế giống nhau) Ý nghĩa: 「AかAないかのうちにB」nghĩa là ngay sau khi A / vừa mới A thì B xảy ra ngay.  Mẫu
  • Table of Contents:

Bài liên quan

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

BÀI VIẾT NỔI BẬT

BÀI VIẾT MỚI

CHUYÊN MỤC

Ngữ pháp N2: ~ か ~ ないかのうちに
Ngữ pháp N2: ~ か ~ ないかのうちに

Read More

Học Ngữ Pháp JLPT N2: か~ないかのうちに (ka~naika no uchini) – JLPT Sensei Việt Nam

  • Article author: jlptvietnam.com
  • Reviews from users: 34745 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.1 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Học Ngữ Pháp JLPT N2: か~ないかのうちに (ka~naika no uchini) – JLPT Sensei Việt Nam Ý Nghĩa (意味). 『か~ないかのうちに』Sử dụng nhiều trong những trường hợp không rõ hành động đó đã kết thúc chưa mà hành động sau đã diễn ra(khoảng thời … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Học Ngữ Pháp JLPT N2: か~ないかのうちに (ka~naika no uchini) – JLPT Sensei Việt Nam Ý Nghĩa (意味). 『か~ないかのうちに』Sử dụng nhiều trong những trường hợp không rõ hành động đó đã kết thúc chưa mà hành động sau đã diễn ra(khoảng thời …
  • Table of Contents:

Ý Nghĩa (意味)

Cách Dùng (使い方)

Ví Dụ (例文)か~ないかのうちに

Đôi Lời Về Thương

Ngữ Pháp JLPT

JLPT TEST

Luyện Thi JLPT N2

おすすめの本

Thông Báo

Học Ngữ Pháp JLPT N2: か~ないかのうちに (ka~naika no uchini) - JLPT Sensei Việt Nam
Học Ngữ Pháp JLPT N2: か~ないかのうちに (ka~naika no uchini) – JLPT Sensei Việt Nam

Read More

[Ngữ Pháp N2] ~ か ~ ないかのうちに: Chỉ Mới Vừa – Ngay Khi

  • Article author: www.tiengnhatdongian.com
  • Reviews from users: 40412 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.7 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about [Ngữ Pháp N2] ~ か ~ ないかのうちに: Chỉ Mới Vừa – Ngay Khi [Ngữ pháp N2] ~ か ~ ないかのうちに: Chỉ mới vừa – Ngay khi。Diễn tả một hành động vừa chưa kịp kết thúc thì một hành động khách diễn ra, hoặc miêu. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for [Ngữ Pháp N2] ~ か ~ ないかのうちに: Chỉ Mới Vừa – Ngay Khi [Ngữ pháp N2] ~ か ~ ないかのうちに: Chỉ mới vừa – Ngay khi。Diễn tả một hành động vừa chưa kịp kết thúc thì một hành động khách diễn ra, hoặc miêu. [Ngữ pháp N2] ~ か ~ ないかのうちに: Chỉ mới vừa – Ngay khi。Diễn tả một hành động vừa chưa kịp kết thúc thì một hành động khách diễn ra, hoặc miêu
  • Table of Contents:
[Ngữ Pháp N2] ~ か ~ ないかのうちに: Chỉ Mới Vừa – Ngay Khi
[Ngữ Pháp N2] ~ か ~ ないかのうちに: Chỉ Mới Vừa – Ngay Khi

Read More

【JLPT N2】文法・例文:〜か〜ないかのうちに | 日本語NET

  • Article author: nihongokyoshi-net.com
  • Reviews from users: 47524 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.3 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about 【JLPT N2】文法・例文:〜か〜ないかのうちに | 日本語NET 文型:〜か〜ないかのうちに “~するのとほぼ同時に” 前の事象が起こる直前で、後ろの事象が起こることを表す。 V(辞書形 / タ形) + か + V(ナイ … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for 【JLPT N2】文法・例文:〜か〜ないかのうちに | 日本語NET 文型:〜か〜ないかのうちに “~するのとほぼ同時に” 前の事象が起こる直前で、後ろの事象が起こることを表す。 V(辞書形 / タ形) + か + V(ナイ … 文型:〜か〜ないかのうちに “~するのとほぼ同時に” 前の事象が起こる直前で、後ろの事象が起こることを表す。 V(辞書形 / タ形) + か + V(ナイ形) + かのうちに ※Vは同じ動詞 N2 実
  • Table of Contents:

文型:〜か〜ないかのうちに

例文

類似文型

「〜か〜ないかのうちに」と「〜たとたん」の違い

この文型が登場する教科書

【JLPT N2】文法・例文:〜か〜ないかのうちに | 日本語NET
【JLPT N2】文法・例文:〜か〜ないかのうちに | 日本語NET

Read More

【N2文法】~か~ないかのうちに | 毎日のんびり日本語教師

  • Article author: nihongonosensei.net
  • Reviews from users: 5067 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.3 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about 【N2文法】~か~ないかのうちに | 毎日のんびり日本語教師 【N2文法】~か~ないかのうちに ; (感觉周日还没休息够就又到了周一。) (2) バスは私が座る · 座らない ; (在我上了公交刚坐下的时候,公共汽车开走 … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for 【N2文法】~か~ないかのうちに | 毎日のんびり日本語教師 【N2文法】~か~ないかのうちに ; (感觉周日还没休息够就又到了周一。) (2) バスは私が座る · 座らない ; (在我上了公交刚坐下的时候,公共汽车开走 … 説明 接続  動辞形+か+動ない形+ないかのうちに  動た形+か+動ない形+ないかのうちに   意味  刚…就…  还没…就…  刚…还没…时   解説  同じ動詞の辞書形、…, N2文法, 日本語の文法
  • Table of Contents:

よろしければシェアお願いします

関連記事

ディスカッション

【N2文法】~か~ないかのうちに | 毎日のんびり日本語教師
【N2文法】~か~ないかのうちに | 毎日のんびり日本語教師

Read More

〜か〜ないかのうちに|日本語能力試験 JLPT N2 : 絵でわかる日本語

  • Article author: www.edewakaru.com
  • Reviews from users: 48710 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.2 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about 〜か〜ないかのうちに|日本語能力試験 JLPT N2 : 絵でわかる日本語 【接続】動詞[辞書形]+か+動詞[ない形]かのうちに【意味】〜するとすぐに〜〜したらすぐに〜【例文】①疲(つか)れていたので、布団(ふとん) … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for 〜か〜ないかのうちに|日本語能力試験 JLPT N2 : 絵でわかる日本語 【接続】動詞[辞書形]+か+動詞[ない形]かのうちに【意味】〜するとすぐに〜〜したらすぐに〜【例文】①疲(つか)れていたので、布団(ふとん) … 【接続】動詞[辞書形]+か+動詞[ない形]かのうちに【意味】〜するとすぐに〜〜したらすぐに〜【例文】①疲(つか)れていたので、布団(ふとん)に入(はい)るか入らないかのうちに寝(ね)てしまった→疲れていたので、布団に入ったらすぐに寝てしまった②お店(みせ
  • Table of Contents:
〜か〜ないかのうちに|日本語能力試験 JLPT N2 : 絵でわかる日本語
〜か〜ないかのうちに|日本語能力試験 JLPT N2 : 絵でわかる日本語

Read More

JLPT N2 Grammar: か~ないかのうちに (ka~nai ka no uchi ni) Meaning – JLPTsensei.com

  • Article author: jlptsensei.com
  • Reviews from users: 3353 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.7 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about JLPT N2 Grammar: か~ないかのうちに (ka~nai ka no uchi ni) Meaning – JLPTsensei.com Learn Japanese grammar: か~ないかのうちに (ka~nai ka no uchi ni). Meaning: just as; right after; as soon as ~. … Click the image to download the flashcard. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for JLPT N2 Grammar: か~ないかのうちに (ka~nai ka no uchi ni) Meaning – JLPTsensei.com Learn Japanese grammar: か~ないかのうちに (ka~nai ka no uchi ni). Meaning: just as; right after; as soon as ~. … Click the image to download the flashcard.
  • Table of Contents:

Meaning 意味

か~ないかのうちに – Example Sentences 例文

JLPT N2 Grammar Master [e-book]

N2 Grammar Flashcards

Member Benefits

Learn Japanese

JLPT Grammar 文法

JLPT Kanji 漢字

JLPT TEST DATES

Disclaimer

JLPT N2 Grammar: か~ないかのうちに (ka~nai ka no uchi ni) Meaning – JLPTsensei.com
JLPT N2 Grammar: か~ないかのうちに (ka~nai ka no uchi ni) Meaning – JLPTsensei.com

Read More

Ngữ pháp N2 ~か~ないかのうち Vừa mới…thì | Công ty dịch thuật IFK

  • Article author: translationifk.com
  • Reviews from users: 13003 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.5 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Ngữ pháp N2 ~か~ないかのうち Vừa mới…thì | Công ty dịch thuật IFK Ngữ pháp N2 ~か~ないかのうちに Ý nghĩa: Mẫu câu dùng để biểu thị một sự việc sau xảy ra ngay trước khi sự việc trước xảy ra (Gần như cùng lúc). …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Ngữ pháp N2 ~か~ないかのうち Vừa mới…thì | Công ty dịch thuật IFK Ngữ pháp N2 ~か~ないかのうちに Ý nghĩa: Mẫu câu dùng để biểu thị một sự việc sau xảy ra ngay trước khi sự việc trước xảy ra (Gần như cùng lúc). Ngữ pháp N2 ~か~ないかのうちに Ý nghĩa: Mẫu câu dùng để biểu thị một sự việc sau xảy ra ngay trước khi sự việc trước xảy ra (Gần như cùng lúc).Thường được dịch: Vừa …
  • Table of Contents:

翻訳サービス

通訳派遣・人材紹介サービス

コンサルティング・及び支援サービス

各コース

無料で日本語の学習

ブログ・ニュース

IFK Góp Lửa Trong Ngày Hội Việc Làm Tại Trường Đại Học Hồng Bàng

お問い合わせ

お問い合わせフォーム

Cấu Trúc~か~ないかのうちに

Ý nghĩa

Cách sử dụng

Ví dụ

Các từ vựng trong ngữ pháp N3

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

関連記事

お問い合わせフォーム

Ngữ pháp N2 ~か~ないかのうち Vừa mới...thì | Công ty dịch thuật IFK
Ngữ pháp N2 ~か~ないかのうち Vừa mới…thì | Công ty dịch thuật IFK

Read More


See more articles in the same category here: Top 425 tips update new.

[Ngữ pháp N2] ~ か~ ないかのうちに

Cấu trúc:

[動] じしょ形/ た形 + か + [動] ない形 + か + のうちに (động từ ở hai vế giống nhau)

Ý nghĩa: 「AかAないかのうちにB」nghĩa là ngay sau khi A / vừa mới A thì B xảy ra ngay. Mẫu câu này dịch sát nghĩa là “trong khoảnh khắc còn chưa xác định rõ là A đã xảy ra hay chưa xảy ra thì B đã xảy ra ngay rồi”

Ví dụ:

① 彼は、5時のベルが鳴るか鳴らないかのうちに手を止め、工場を飛び出した。

→ Chuông 5 giờ vừa reo thì anh ta đã dừng tay và chạy ngay ra khỏi nhà máy.

② 娘が出かけるか出かけないかのうちに雨が降り出した。

→ Con gái tôi vừa ra khỏi nhà thì trời bắt đầu mưa.

③ 私の場合、ビールを一口(ひとくち)飲むか飲まないかのうちに、顔が真っ赤(まっか) になるんです。

→ Tôi á, chỉ vừa uống một ngụm bia thôi là mặt đã đỏ bừng lên rồi.

④ 水泳選手たちは、笛 (ふえ) の音が鳴ったか鳴らないかのうちに、スタートした。

→ Còi vừa kêu là các vận động viên bơi lội lập tức xuất phát.

⑤ 今朝まだ目が覚(さ) めるか覚めないかのうちに、友達が迎(むか) えに来た。

→ Sáng nay tôi vừa tỉnh giấc thì bạn đã đến đón.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

[Ngữ pháp N2] ~ か ~ ないかのうちに: Chỉ mới vừa – Ngay khi

① 彼 かれ は、5 時 じ のベル が 鳴 な るか 鳴 な らないかのうちに 手 て を 止 と め、 工場 こうじょう を 飛 と び 出 だ した。

→ Chuông 5 giờ vừa reo thì anh ta đã dừng tay và chạy ngay ra khỏi nhà máy.

② 娘 むすめ が 出 で かけるか 出 で かけないかのうちに 雨 あめ が 降 お り 出 だ した。

→ Con gái tôi vừa ra khỏi nhà thì trời bắt đầu mưa.

③ 私 わたし の 場合 ばあい 、ビール を 一口 ひとくち 飲 の むか 飲 の まないかのうちに、 顔 かお が 真 ま っ 赤 か になるんです。

→ Tôi á, chỉ vừa uống một ngụm bia thôi là mặt đã đỏ bừng lên rồi.

④ 水泳 すいえい 選手 せんしゅ たちは、 笛 ふえ の 音 おと が 鳴 な ったか 鳴 な らないかのうちに、スタート した。

→ Còi vừa kêu là các vận động viên bơi lội lập tức xuất phát.

⑤ 今朝 けさ まだ 目 め が 覚 さ めるか 覚 さ めないかのうちに、 友達 ともだち が 迎 むか えに 来 き た。

→ Sáng nay tôi vừa tỉnh giấc thì bạn đã đến đón.

⑥ 子 こ どもは「おやすみなさい」と 言 い ったか 言 い わないかのうちに、もう 眠 ねむ ってしまった。

→ Con tôi mới vừa nói “Chúc mẹ ngủ ngon” thì nó đã ngủ mất rồi.

⑦ 彼 かれ はいつも 終了 しゅうりょう のベルが 鳴 な ったか 鳴 な らないかのうちに、 教室 きょうしつ を 飛 と び 出 だ していく。

→ Cậu ta lúc nào cũng phóng ra khỏi lớp khi chuông còn chưa reo xong.

⑧ このごろ、うちの 会社 かいしゃ では 一 ひと つの 問題 もんだい が 解決 かいけつ するかしないかのうちに、 次々 つぎつぎ と 新 あたら しい 問題 もんだい が 起 お こってくる。

→ Dạo gần đây công ty tôi còn chưa kịp giải quyết xong vấn đề này thì những vấn đề khác lại xảy đến.

⑨ ベルが 鳴 な るかならないかのうちに、 先生 せんせい が 教室 きょうしつ に 入 はい ってきた。

→ Chuông chỉ mới vừa reo thì thầy giáo đã bước vào lớp.

⑩ 彼 かれ が 汽車 きしゃ が 止 と まるか 止 と まらないうちにホームに 飛 と び 降 お りた。

→ Anh ta nhảy xuống xuống nhà ga ngay khi tàu vừa dừng lại.

⑪ 娘 むすめ が 出 で かけるか 出 で かけないかのうちに 雨 あめ が 降 ふ り 出 だ した。

→ Trời bắt đầu đổ mưa ngay khi con gái tôi vừa đi ra ngoài.

⑫ 今朝 けさ まだ 目 め が 覚 さ めるか 覚 さ めないかのうちに、 友達 ともだち が 迎 むか えに 来 き た。

→ Sáng nay khi tôi chỉ vừa mới mở mắt thì bạn tôi đã đến đón.

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ

Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

⑬ 息子 むすこ は「いってきます」と 言 い い 終 お わるか 終 お わらないかのうちに 玄関 げんかん を 飛 と び 出 だ していった。

→ Con trai tôi nó còn chưa kịp nói xong câu “Con đi chút đây” thì đã phóng ra hành lang đi mất.

⑭ 彼 かれ らが 向 む きを 変 か えるか 変 か えないうちに、 小男 しょうおとこ がテーブルの 下 した から 突然現 とつぜんあらわ れた。

→ Khi họ còn chưa kịp quay người lại thì một người đàn ông nhỏ đột ngột xuất hiện từu dưới gầm bàn.

⑮ 彼女 かのじょ は「いただきます」と 言 い うか 言 い わないかのうちに 食 た べ 始 はじ めた。

→ Vừa nói xong câu “Itadakimasu” thì cô ấy đã bắt đầu ăn.

⑯「もう 着 つ くころだ」 彼 かれ の 言葉 ことば が 終 お わるか 終 お わらないうちに、 汽車 きしゃ が 速度 そくど を 落 お としはじめた。

→ Ngay khi anh ta vừa nói “sắp đến rồi” thì tàu lửa bắt đầu giảm tốc độ.

⑰ 試合 しあい に 勝 か つか 勝 か たないかのうちに、 彼 かれ らは 喜 よろこ んだ。

→ Họ đã vui mừng ngay khi còn chưa thắng trận đấu.

⑱ 私 わたし が 電車 でんしゃ に 乗 の ったか 乗 の らないかのうちに、ドアが 閉 し まった。

→ Tôi còn chưa kịp lên tàu điện thì cửa đã đóng lại.

【JLPT N2】文法・例文:〜か〜ないかのうちに

文型:〜か〜ないかのうちに

文型:〜か〜ないかのうちに

[意味]

“~するのとほぼ同時に”

前の事象が起こる直前で、後ろの事象が起こることを表す。 [接続]

V(辞書形 / タ形) + か + V(ナイ形) + かのうちに

※Vは同じ動詞 [JLPT レベル]

N2 [備考]

実際に起こったことに対して使うため、意志や依頼の文、否定文や命令文は後ろに来ない。

例文

・会社に着くか着かないかのうちに雨が降り出しました。

・電車が駅に着くか着かないかのうちに、たくさんの人が降りる準備をした。

・映画が終わるか終わらないかのうちに、観客は席を立った。

・息子はベッドに入るか入らないかのうちに寝てしまった。

類似文型

「〜か〜ないかのうちに」と「〜たとたん」の違い

「〜か〜ないかのうちに」は動作やイベントが発生する直前を表す。一方で、「〜たとたん」は動作やイベントが発生した直後を表す。

よって、次のような場合は置き換えることができない。

置き換えできないケース ⭕️ 電話を切った とたん 、またかかってきた。

❌ 電話を切る か 切ら ないかのうちに 、またかかってきた。

この文型が登場する教科書

So you have finished reading the ない か の うち に topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much. See more: か~ないかのうちに とたん, か ないかのうちに 例文, か~ないかのころ, ないか ngữ pháp, するかしないかのうちに 英語, か。。。ないか ngu phap, かと思うと ngu phap, ないか 文法

Leave a Comment