Top 36 Ngữ Pháp 기도 하다 Best 144 Answer

You are looking for information, articles, knowledge about the topic nail salons open on sunday near me ngữ pháp 기도 하다 on Google, you do not find the information you need! Here are the best content compiled and compiled by the https://chewathai27.com/to team, along with other related topics such as: ngữ pháp 기도 하다 v기도 하다 ngu phap, N 기도 하다 Ngữ pháp, Cu trc V 기도 하다, 기로 하다 ng php, 기는 하지만 ng php, 이기도 하다 ng php, 기도 하고 ng php, 기도 하지만 ng php


Ngữ Pháp Tiếng Hàn – Giải Thích Cách Dùng Của NGỮ PHÁP 기도 하고 ~ 기도 하다
Ngữ Pháp Tiếng Hàn – Giải Thích Cách Dùng Của NGỮ PHÁP 기도 하고 ~ 기도 하다


[Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다 –

  • Article author: hanquoclythu.com
  • Reviews from users: 18136 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.6 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about [Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다 – 고향에 돌아가니까 기쁘기도 하고 섭섭하기도 해요. Về quê thấy vui mà cũng thấy buồn. Nguồn tham khảo: Tiếng Hàn hội thoại Naver. – Tổng hợp ngữ … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for [Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다 – 고향에 돌아가니까 기쁘기도 하고 섭섭하기도 해요. Về quê thấy vui mà cũng thấy buồn. Nguồn tham khảo: Tiếng Hàn hội thoại Naver. – Tổng hợp ngữ …
  • Table of Contents:
[Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다 -
[Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다 –

Read More

Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -기도 하다 (48/150) – huongiu

  • Article author: onthitopik.com
  • Reviews from users: 6065 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.2 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -기도 하다 (48/150) – huongiu Cấu trúc ‘V기도 하고 V기도 하다’ diễn tả cũng có khi hành động ở vế trước, cũng có khi hành động ở vế sau. Ví dụ: 요리를 하기도 하고 사 먹기도 … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -기도 하다 (48/150) – huongiu Cấu trúc ‘V기도 하고 V기도 하다’ diễn tả cũng có khi hành động ở vế trước, cũng có khi hành động ở vế sau. Ví dụ: 요리를 하기도 하고 사 먹기도 … Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -기도 하다 (48/150)
  • Table of Contents:
Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -기도 하다 (48/150) - huongiu
Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II | Ngữ pháp -기도 하다 (48/150) – huongiu

Read More

[Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다 – Hàn Quốc Lý Thú

  • Article author: hanquoclythu.blogspot.com
  • Reviews from users: 12926 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.8 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about [Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다 – Hàn Quốc Lý Thú 우리는 다른 사람을 도와주기도 하고 다른 사람에게서 도움을 받기도 해요. Chúng tôi giúp đỡ người khác và cũng nhận sự giúp đỡ từ người khác nữa. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for [Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다 – Hàn Quốc Lý Thú 우리는 다른 사람을 도와주기도 하고 다른 사람에게서 도움을 받기도 해요. Chúng tôi giúp đỡ người khác và cũng nhận sự giúp đỡ từ người khác nữa. V/A 기도 하고 V/A 기도 하다, ~기도 하고 ~기도 하다,V/A 기도 하고 V/A 기도 하다, ~기도 하고 ~기도 하다,[Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다, Hàn Quốc Lý Thú: [Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다, Hàn Quốc Lý Thú
  • Table of Contents:

June 22 2019

Tìm Kiếm Trên Blog

Nhãn

Bài đăng phổ biến

Bài đăng mới nhất

DMCA Protected

Bài đăng nổi bật

Thống kê

Chuyên mục tích cực

[Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다 - Hàn Quốc Lý Thú
[Ngữ pháp] ~기도 하고 ~기도 하다 – Hàn Quốc Lý Thú

Read More

NGỮ PHÁP TRUNG CẤP – Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다

  • Article author: tailieutienghan.vn
  • Reviews from users: 47501 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.7 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about NGỮ PHÁP TRUNG CẤP – Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다 Cấu trúc này có thể được sử dụng để cho thấy sự tương phản giữa hành động, trạng thái đang diễn ra hoặc không xảy ra. • Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for NGỮ PHÁP TRUNG CẤP – Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다 Cấu trúc này có thể được sử dụng để cho thấy sự tương phản giữa hành động, trạng thái đang diễn ra hoặc không xảy ra. • Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: … NGỮ PHÁP TRUNG CẤP – Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다NGỮ PHÁP TRUNG CẤP – Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다
  • Table of Contents:

Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다

Cách sử dụng

Ví dụ

Hội Thoại 1

NGỮ PHÁP TRUNG CẤP - Ngữ pháp  기도 하고 ~ 기도 하다
NGỮ PHÁP TRUNG CẤP – Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다

Read More

NGỮ PHÁP TRUNG CẤP – Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다

  • Article author: giasubachkhoa.net
  • Reviews from users: 7786 ⭐ Ratings
  • Top rated: 3.8 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about NGỮ PHÁP TRUNG CẤP – Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다 Ngữ Pháp Tiếng Hàn – Giải Thích Cách Dùng Của NGỮ PHÁP 기도 하고 ~ 기도 하다 | Học tiếng Hàn Quốc online miễn phí … ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ1 + 기도 … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for NGỮ PHÁP TRUNG CẤP – Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다 Ngữ Pháp Tiếng Hàn – Giải Thích Cách Dùng Của NGỮ PHÁP 기도 하고 ~ 기도 하다 | Học tiếng Hàn Quốc online miễn phí … ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ1 + 기도 … NGỮ PHÁP TRUNG CẤP – Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다NGỮ PHÁP TRUNG CẤP – Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다
  • Table of Contents:

Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다

Cách sử dụng

Ví dụ

Hội Thoại 1

NGỮ PHÁP TRUNG CẤP - Ngữ pháp  기도 하고 ~ 기도 하다
NGỮ PHÁP TRUNG CẤP – Ngữ pháp 기도 하고 ~ 기도 하다

Read More

V/A+기도 하고 V/A+기도 하다 Diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó không chỉ được thực hiện một mà là hai hay nhiều hình thái – Địa điểm Hàn Quốc

  • Article author: diadiemhanquoc.com
  • Reviews from users: 3468 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.0 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about V/A+기도 하고 V/A+기도 하다 Diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó không chỉ được thực hiện một mà là hai hay nhiều hình thái – Địa điểm Hàn Quốc Ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp. V/A+기도 하고 V/A+기도 하다 Diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó không chỉ được thực hiện một mà là hai hay nhiều hình … …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for V/A+기도 하고 V/A+기도 하다 Diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó không chỉ được thực hiện một mà là hai hay nhiều hình thái – Địa điểm Hàn Quốc Ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp. V/A+기도 하고 V/A+기도 하다 Diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó không chỉ được thực hiện một mà là hai hay nhiều hình … V/A+기도 하고 V/A+기도 하다 Sử dụng khi diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó không chỉ được thực hiện một mà là hai hay nhiều hình thái.
  • Table of Contents:
V/A+기도 하고 V/A+기도 하다 Diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó không chỉ được thực hiện một mà là hai hay nhiều hình thái - Địa điểm Hàn Quốc
V/A+기도 하고 V/A+기도 하다 Diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó không chỉ được thực hiện một mà là hai hay nhiều hình thái – Địa điểm Hàn Quốc

Read More

NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CẤP

  • Article author: hvcgroup.edu.vn
  • Reviews from users: 14360 ⭐ Ratings
  • Top rated: 4.3 ⭐
  • Lowest rated: 1 ⭐
  • Summary of article content: Articles about NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CẤP Ngữ pháp trung cấp tiếng Hàn là ngữ pháp nâng cao hơn so với ngữ pháp … V + 기도 하다: Ngoài mệnh đề trước, chủ ngữ còn làm mệnh đề sau. …
  • Most searched keywords: Whether you are looking for NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CẤP Ngữ pháp trung cấp tiếng Hàn là ngữ pháp nâng cao hơn so với ngữ pháp … V + 기도 하다: Ngoài mệnh đề trước, chủ ngữ còn làm mệnh đề sau. Ngữ pháp trung cấp tiếng Hàn là ngữ pháp nâng cao hơn so với ngữ pháp sơ cấp. Các ngữ pháp này xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày và cả trong các đề thi TOPIKTiếng Hàn trung cấp, học tiếng Hàn, Trung tâm dạy tiếng Hàn uy tín HCM
  • Table of Contents:

36 V + ㄹ을겸 Nói về một hành động có hai hay nhiều mục đích Tuy nhiên nếu trong câu chỉ đề cậo đến 1 mục đích thì mục đích khác phải được ngầm hiểu từ bối cảnh ngữ cảnh

37 V+ 기 위해(서) Mệnh đề thứ nhất là mục tiêu là lợi ích của mệnh đề thứ hai Những mục tiêu lợi ích này không phải là những việc nhỏ nhặt thông thường Được hiểu là “Làm gì đó để đạt được…
– 한국 대학교에 들어가기 위해서 너무 열심히 공부를 했어요
Để vào được đại học tôi đã học hành hể sức chăm chỉ

38 V + 고자 Ngữ pháp này cũng mang ý nghĩa “để để mà…” chủ yếu dùng khi diễn thuyết viết phỏng vấn hội họp

40 V + 는 법이다 Đương nhiên hiển nhiên

41 V + 기만 하다 Hành động duy nhất diễn ra Có thể dịch là “Chỉ chỉ có…”
-아직은 친구가 없어서 심심하기만 해요
Tôi chưa có bạn nên chỉ có sự buồn chán mà thôi

42 V + 을 뿐이다 Chỉ là chỉ có chỉ duy nhất…

43 V + 을 뿐만 아니라 Không những mà còn
– 철수는 잘 생겼을 뿐만 아니라 착해요

44 V + 는 데다가 Mệnh đề sau bổ sung thêm ý nghĩa cho mệnh đề trước 2 mệnh đề phải cùng chủ ngữ và cùng tính chất với nhau Có thể dịch là “Không những mà còn…còn…)

– 술을 마시는 데다가 담배도 피워요 그래서 간강이 안 좋아요
Uống rượu rồi còn hút thuốc Nên sức khoẻ không tốt

45 V + 기도 하다 Ngoài mệnh đề trước chủ ngữ còn làm mệnh đề sau Có thể dịch là “Cũng…”
– 보통 전화를 하지만 가끔 편지를 하기도 해요
Thường thì gọi điện nhưng thỉnh thoảng cũng viết thư

46 V+ 아어여 놓다 Thể hiện trạng thái của một việc đã bắt đầu vẫn đang duy trì Có thể dịch là “sẵn sẵn có”
가 왜 현관문을 열어 놓았어요 Tại sao cửa vẫn đang mở
나 집에 음식 냄새가 많이 나서 열어 놓았어요
Vì ở nhà có mùi thức ăn nên mở cửa

47 V + 은ㄴ 채(로) Hành động thứ nhất đã bắt đầu và liên tục duy trì thì hành động thứ 2 đồng thời xảy ra Hai hành động diễn ra song song Có thể dịch là “Với… trong khi đang… vẫn đang… để nguyên… trong trạng thái…”

48 V + 아어여 가다 – 오다 Hành động đã bắt đầu đang tiếp tục diễn ra ở hiện tại nhưng dần hướng đến kết thúc trong tương lai
– 나는 꾸준히 노력해 왔어요 Tôi đã và đang nỗ lực không ngừng

49 V + 아어여 두다 Tương tự 아어여 놓다 nhưng cảm giác duy trì trạng thái của hành động lâu hơn
– 문을 열어두고 오세요 Bạn cứ mở cửa rồi vào đi

50 V + 아어 있다 Hành động đã bắt đầu và đang diễn ra Có thể dịch là “Đang…”
-학생들이 교실에 앉아 있어요

CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG HÀN QUỐC TẠI HVC

NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CẤP
NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CẤP

Read More


See more articles in the same category here: Chewathai27.com/to/blog.

Ngữ pháp -기도 하다 (48/150) – huongiu

Học cấp tốc ngữ pháp -기도 하다 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.

Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được onthitopik.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.

Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.

Ngữ pháp số 48/150 là Ngữ pháp -기도 하다

Công thức

–기도 하다 동사 읽다 읽기고 하다 Động từ 사다 사기도 하다

Ý nghĩa: 가끔 그러한 경우도 있다고 말할 때 사용한다.

Sử dụng khi thỉnh thoảng cũng có thể xảy ra trường hợp như thế.

Tạm dịch: “(thỉnh thoảng) cũng”

Ví dụ:

ㆍ 가: 부모님께는 자주 연락을 드려요?

Cậu thường xuyên liên lạc với bố mẹ không?

나: 네, 보통 전화를 하지만 가끔 편지를 하기도 해요.

Có. Bình thường điện thoại nhưng thỉnh thoảng cũng viết thư.

ㆍ가: 보통 어디에서 공부해요?

Bình thường cậu học ở đâu?

나: 보통은 기숙사에서 공부하지만 주말에는 도서관에 가기도 해요.

Bình thường tớ học ở kí túc xá nhưng cuối tuần thỉnh thoảng cũng đến thư viện.

Mở rộng 1: ‘V기도 하고 V기도 하다’는 선행절의 일을 할 때도 있고 후행절의 일을 할 때도 있을 때 사용해요.

Cấu trúc ‘V기도 하고 V기도 하다’ diễn tả cũng có khi hành động ở vế trước, cũng có khi hành động ở vế sau.

Ví dụ:

요리를 하기도 하고 사 먹기도 해요.

Cũng có khi mình nấu ăn, cũng có khi ăn ngoài.

Mở rộng 2: ‘A기도 하고 A-기도 하다’는 선행절의 정보에 후행절의 내용을 추가할 때 사용해요.

Ngữ pháp ‘A기도 하고 A-기도 하다’ sử dụng khi nội dung ở vế sau bổ sung thêm thông tin cho vế trước

Ví dụ:

그 사람은 친절하기도 하고 재미있기도 해요. (대동)

Người đó vừa thân thiện, vừa thú vị. (bổ sung)

영화가 재미있기도 하고 무섭기도 해요. (대조)

Bộ phim vừa thú vị vừa sợ. (đối chiếu, so sánh)

Luyện tập:

※ 다음 밑줄 친 부분과 바꾸어 쓸 수 있는 것을 고르십시오.

가: 한국 대학생들은 보통 방학에 무엇을 해요?

나: 보통 공부를 하지만 아르바이트를 하기도 해요 .

1) 보통 공부만 하고 아르바이트는 안 해요

2) 가끔 아르바이트를 하는 경우도 있어요

3) 보통 공부는 안 하고 아르바이트밖에 안 해요

4) 공부는커녕 아르바이트를 하는 경우도 없어요

Click để xem đáp án luyện tập 정답: 2

Trên đây là bài học cấp tốc học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng.

Để xem chi tiết về ngữ pháp -기도 하다 trong tiếng Hàn cùng các lưu ý đặc biệt và so sánh ngữ pháp, hãy tham khảo mục Ngữ pháp tại onthitopik.com nhé!

V/A+기도 하고 V/A+기도 하다 Diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó không chỉ được thực hiện một mà là hai hay nhiều hình thái

유양 씨는 자주 나가는 모임이 있어요?

Cô Yuyang có thường xuyên tham gia hội nhóm nào không?

네, 유학생 모임인데 한 달에 한 번쯤 모여요.

Vâng có ạ, là hội du học sinh, mỗi tháng gặp nhau khoảng một lần ạ.

모이면 주로 뭘 해요? Khi gặp thì chủ yếu làm gì ạ?

같이 한국말을 연습하기도 하고 등산을 가기도 해요.

Cùng nhau luyện tập tiếng Hàn và cả đi leo núi nữa ạ.

저도 한번 데리고 가 주실래요?

Vậy cô đưa tôi đi theo một lần với được không ạ?

네, 다음 모임이 있을 때 제가 연락할게요.

Vâng, lần sau khi có buổi gặp mặt tôi sẽ liên lạc ạ.

V/A+기도 하고 V/A+기도 하다

Sử dụng khi diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó không chỉ được thực hiện một mà là hai hay nhiều hình thái. Nếu là danh từ thì sử dụng cấu trúc ‘N이기도 하고 N이기도 하다’.

우리는 다른 사람을 도와주기도 하고 다른 사람에게서 도움을 받기도 해요.

Chúng tôi giúp đỡ người khác và cũng nhận sự giúp đỡ từ người khác nữa.

선배가 저에게 밥을 사 주기도 하고 재미있는 곳에 데리고 가 주기도 했어요.

Anh khóa trên mua cơm cho tôi và cả đưa tôi đến những nơi thú vị nữa.

고향에 돌아가니까 기쁘기도 하고 섭섭하기도 해요.

Về quê thấy vui mà cũng thấy buồn.

Từ vựng

모임에 나가다 đi đến buổi gặp mặt

유학생 du học sinh

모이다 tụ tập, họp mặt

연습하다 luyện tập

도움을 받다 nhận sự giúp đỡ, được giúp đỡ

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CẤP

Ngữ pháp Trung cấp tiếng Hàn bao gồm những ngữ pháp tiếng Hàn nối tiếp và nâng cao hơn so với ngữ pháp sơ cấp tiếng Hàn. Các ngữ pháp tiếng Hàn này xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày và cả trong các đề thi TOPIK. Dưới đây là tổng hợp 85 ngữ pháp tiếng Hàn cho hệ trung cấp mà các bạn cần nắm vững khi muốn học tiếng Hàn.

TỔNG HỢP 85 NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CẤP (PHẦN 3)

Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp bao gồm những ngữ pháp tiếng Hàn nối tiếp và nâng cao hơn so với ngữ pháp sơ cấp tiếng Hàn. Các ngữ pháp tiếng Hàn này xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày và cả trong các đề thi TOPIK. Dưới đây là tổng hợp 85 ngữ pháp tiếng Hàn cho hệ trung cấp mà các bạn cần nắm vững khi muốn học tiếng Hàn.

Xem thêm 85 ngữ pháp tiếng Hàn Trung cấp (Phần 2)

36. V + ㄹ/을겸: Nói về một hành động có hai hay nhiều mục đích. Tuy nhiên nếu trong câu chỉ đề cậo đến 1 mục đích thì, mục đích khác phải được ngầm hiểu từ bối cảnh, ngữ cảnh

– 친구 생일 선물도 갈 겸, 제 옷도 볼 겸, 백화점에 갈 거예요

Tôi sẽ đi trung tâm thương mại vừa để mua quà SN cho bạn, vừa để xem quần áo cho tôi

– 바람 좀 꾈 겸 박에 나왔어요

Tôi đi ra ngoài để hóng gió (Và cũng có lý do khác, mục đích khác nữa)

>> Có thể bạn quan tâm: 10+ tài liệu học tiếng Hàn sơ cấp hay nhất

37. V+ 기 위해(서): Mệnh đề thứ nhất là mục tiêu, là lợi ích của mệnh đề thứ hai. Những mục tiêu, lợi ích này không phải là những việc nhỏ nhặt thông thường. Được hiểu là “Làm gì đó để đạt được…”

– 한국 대학교에 들어가기 위해서 너무 열심히 공부를 했어요.

Để vào được đại học tôi đã học hành hể sức chăm chỉ

38. V + 고자: Ngữ pháp này cũng mang ý nghĩa “để, để mà…”, chủ yếu dùng khi diễn thuyết, viết , phỏng vấn , hội họp.

-한국에 유학을 가고자 공부를 하고 있습니다.

Tôi đang học để đi du học

39. Câu gián tiếp

a. Tường thuật

a.1 Động từ tobe 이다

N + (이)라고 하다 : Câu kết thúc bằng động từ 이다 (이에요,예요,입니다…)

– 민수: 저는 학생입니다 -> 민수가 학생이라고 합니다.

Minsu: Tôi là học sinh -> Minsu nói bạn ấy là học sinh

a.2 Động từ thường

Hiện tại : V + ㄴ/는다고 하다

Quá khứ : V + 았/었/였다고 하다

Tương lai : V + 겠다고 하다

– 민수: 저는 밥을 먹어요 -> 민수가 밥을 먹는다고 해요

Minsu: Tôi ăn cơm -> Minsu nói rằng bạn ấy ăn cơm

– 민수: 어제 영화를 봤어요 > 민수가 어제 영화를 봤다고해요

Minsu: Hôm qua tôi đã xem phim -> Minsu nói rằng hôm

qua bạn ấy đã xem phim.

– 영민: 내년에 졸업하겠어요 -> 영민이 내년에 졸업하겠다고 해요.

Yeongmin: Năm sau tôi sẽ tốt nghiệp -> Yeongmin nói rằng năm sau bạn ấy sẽ tốt nghiệp.

a.3 Tính từ

Hiện tại : V + 다고 하다

Quá khứ : V + 았/었/였다고 하다

Tương lai : V + 겠다고 하다

– 민수: 이 영화가 재미있어요 > 민수는 이영화가 재미있다고 해요

Minsu: Bộ phim này hay lắm > Minsu đã nói rằng bộ phim này hay lắm.

-민수: 지난주가 더웠어요 -> 민수가 지난주가 더웠다고 했어요.

Minsu: Tuần trước nóng lắm > Minsu nói rằng tuần trước nóng lắm

– 영민: 맛있겠어요 -> 영민이 맛있겠다고 말해요

Yeongmin: Chắc sẽ ngon lắm -> Yeongmin nói rằng chắc là sẽ ngon lắm.

b. Câu nghi vấn

b.1 Động từ tobe 이다

N + (이)냐고 하다/묻다

Ví dụ:

– 선생님: 이친구가 반장이에요? > 선생님은 이친구가 반장이냐고 물었어요

Cô giáo: Bạn này là lớp trưởng à? > Cô giáo đã hỏi bạn này là lớp trưởng à.

– 화: 내 책이 어디예요? > 화 씨는 책이 어디냐고 했어요

Hoa: sách của mình đâu? > Hoa đã hỏi là sách của bạn ấy đâu.

b.2 Động từ thường

Hiện tại : 냐고 하다/무다hoặc 느냐고 하다/묻다

Quá khứ: V + 았/었/였냐고 하다/무다

Tương lai: V + (으)ㄹ 거냐고 하다/묻다

Ví dụ:

-민수: 어디에 가요? -> 민수가 저에게 어디에 가냐고 했어요

Minsu: Bạn đi đâu đó -> Minsu đã hỏi tôi đi đâu đó

– 민수: 어제 뭐 했어요? > 민수가 나한테 어제 뭐 했냐고물었어요.

Minsu: Hôm qua bạn đã làm gì? > Minsu đã hỏi tôi hôm qua tôi đã làm gì.

– 엄마: 언제 학기가 끝날 거야 > 엄마는 나에게 언제 학기가 끝날 거냐고 했어요.

Mẹ: Khi nào học kỳ kết thúc vậy con? > Mẹ đã hỏi tôi khi nào thì học kỳ sẽ kết thúc.

b.3 Tính từ

Hiện tại : 냐고 하다/무다

Quá khứ: V + 았/었/였냐고 하다/무다

Tương lai: V + (으)ㄹ 거냐고 하다/묻다

Ví dụ:

– 다슴: 한국어가 어려워요? > 다슴은 나한테 한국어가 어려우냐고 물었어요.

Daseum: Tiếng Hàn khó không? > Daseum đã hỏi tôi tiếng Hàn có khó không.

– 민수: 지난 겨울이 추웠어요? > 자난 겨울이 춰었냐고 했어요

Minsu: Mùa đông trước lạnh không? > Minsu đã hỏi mùa đông trước có lạnh không.

– 영민: 내일 날씨가 더울거예요? > 내일 날씨가 더울 거냐고 물었어요

Yeongmin: Ngày mai trời sẽ nóng hả? > Yeongmin hỏi tôi ngày mai trời sẽ nóng hả.

c. Câu mệnh lệnh

V + (으)라고 하다

Đuôi câu mệnh lệnh, đề nghị ((으)세요, (으)십시오, 아/어/여라…) biển đổi thành đuôi câu (으)라고 하다

Ví dụ:

– 오빠: 창문을 닫아! > 오빠가 창문을 닫으라고 해요

Anh trai : Đóng cửa sổ lại > Anh trai tôi nói đóng cửa sổ lại

– 린 : 여기에 앉으세요 > 린이 나한테 여기에 앉으라고 해요

Linh: Bạn ngồi đây đi > Linh nói tôi hãy ngồi xuống đây.

d. Câu cầu khiến, nhờ vả

V + 아/어/여주라고 하다 – 아/어/여 달라고 하다

– Đuôi câu cầu khiến (주세요, 주십시오…) biển đổi thành đuôi câu 주라고 하다/달라고 하다. Tuy nhiên trong thực tế, người Hàn dùng 달라고 하다 nhiều hơn.

Ví dụ:

– 나나: 그 책을 주세요 > 나나 씨는 그 책을 달라고 해요

Nana: Đưa giúp mình quyển sách kia đi > Nana nhờ tôi đưa bạn ấy quyển sách kia

– 동생: 언니 돈을 좀 빌려 주세요 > 내 동생은 나한테 돈을좀 빌려 달라고 했어요

Em: Chị cho em mượn tiền đi > Em trai tôi nói tôi cho em ấy mượn tiền.

e. Câu rủ rê

V + 자고 하다

Đuôi câu rủ rê (자, ㅂ시다…) biển đổi thành đuôi câu 자고하다.

Ví dụ:

– 반장: 여러분 내일 우리는 같이 선생님의 댁에 갑시다

> 반장은 내일 같이 선생님의 댁에 가자고 했어요

Lớp trưởng: Mọi người, ngày mai chúng ta đến nhà cô nha.

Lớp trưởng rủ ngày mai chúng tôi đến nhà cô giáo.

– 친구: 점심 같이 먹자 > 친구가 점심 같이 먹자고 해요

Bạn: Cùng ăn trưa đi > Bạn tôi rủ tôi cùng ăn trưa

f. Câu trích dẫn

Sử dụng khi muốn trích dẫn toàn bộ nguyên văn câu nói,

câu văn… của ai đó

Ví dụ:

헬렌 켈러 : 고개 숙이지 마십시오. 세상을 똑바로 정면으로 바라보십시오.”

> 헬렌 켈러는 “고개 숙이지 마십시오. 세상을 똑바로 정면으로 바라보십시오.”라고 했어요

Helen Keller đã từng nói rằng “Đừng bao giờ cúi đầu. Hãy dám ngẩng cao đầu đối diện với cuộc sống”

>> >> Có thể bạn quan tâm: 10 bí quyết học tiếng Hàn nhanh và hiệu quả nhất cho người mới bắt đầu Ngữ pháp trung cấp tiếng Hàn phần 4

40. V + 는 법이다: Đương nhiên, hiển nhiên

– 사람은 누구나 살면서 힘든 일도 생기는 법이다.

Con người sống trên đời ai cũng có việc khiến họ mệt mỏi mà.

41. V + 기만 하다: Hành động duy nhất diễn ra. Có thể dịch là “Chỉ, chỉ có…”

-아직은 친구가 없어서 심심하기만 해요.

Tôi chưa có bạn nên chỉ có sự buồn chán mà thôi.

42. V + 을 뿐이다: Chỉ là, chỉ có, chỉ duy nhất…

– 그는 그냥 친한 친구일 뿐 이에요.

Cậu ấy chỉ là bạn thân của tôi mà thôi

43. V + 을 뿐만 아니라: Không những mà còn

– 철수는 잘 생겼을 뿐만 아니라 착해요

Cheolsu không chỉ đẹp trai mà còn hiền lành nữa

44. V + 는 데다가: Mệnh đề sau bổ sung thêm ý nghĩa cho mệnh đề trước, 2 mệnh đề phải cùng chủ ngữ, và cùng tính chất với nhau. Có thể dịch là “Không những mà còn…,còn…)

– 술을 마시는 데다가 담배도 피워요. 그래서 간강이 안 좋아요

Uống rượu rồi còn hút thuốc. Nên sức khoẻ không tốt.

45. V + 기도 하다: Ngoài mệnh đề trước, chủ ngữ còn làm mệnh đề sau. Có thể dịch là “Cũng…”

– 보통 전화를 하지만 가끔 편지를 하기도 해요.

Thường thì gọi điện nhưng thỉnh thoảng cũng viết thư.

46. V+ 아/어/여 놓다: Thể hiện trạng thái của một việc đã bắt đầu vẫn đang duy trì. Có thể dịch là “sẵn, sẵn có”.

가 : 왜 현관문을 열어 놓았어요. Tại sao cửa vẫn đang mở ?

나 :집에 음식 냄새가 많이 나서 열어 놓았어요.

Vì ở nhà có mùi thức ăn nên mở cửa

47. V + 은/ㄴ 채(로): Hành động thứ nhất đã bắt đầu và liên tục duy trì thì hành động thứ 2 đồng thời xảy ra. Hai hành động diễn ra song song. Có thể dịch là “Với…, trong khi đang…, vẫn đang…, để nguyên…, trong trạng thái…”

– 한국에서는 신발을 신은 채 방에 들어가면 안 된다

Ở Hàn Quốc không được đi vào phòng trong khi vẫn đang mang giày

– 너무 더워서 에이컨을 켜 놓은 채로 잤거든요

Vì nóng quá tôi đã ngủ trong khi máy lạnh vẫn đang bật

48. V + 아/어/여 가다 – 오다: Hành động đã bắt đầu, đang tiếp tục diễn ra ở hiện tại nhưng dần hướng đến kết thúc trong tương lai.

– 나는 꾸준히 노력해 왔어요: Tôi đã và đang nỗ lực không ngừng.

49. V + 아/어/여 두다: Tương tự 아/어/여 놓다 nhưng cảm giác duy trì trạng thái của hành động lâu hơn

– 문을 열어두고 오세요 : Bạn cứ mở cửa rồi vào đi

50. V + 아/어 있다: Hành động đã bắt đầu và đang diễn ra. Có thể dịch là “Đang…”.

-학생들이 교실에 앉아 있어요.

Học sinh đang ngồi trong phòng học

CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG HÀN QUỐC TẠI HVC

1. Tiếng Hàn Giao tiếp

3. Luyện Thi Topik

4. Tiếng Hàn cho du học

5. Tiếng Hàn c ho xuất khẩu lao động

Tìm hiểu thêm các dịch vụ tại HVC

Du học Hàn Quốc

Du học Nhật Bản

Chiêu sinh khoá học tiếng Hàn

Chiêu sinh khoá học tiếng Nhật

Du lịch: Havicotour.com.vn

Các dịch vụ khác

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC VÀ NGOẠI NGỮ HVC

Địa chỉ: Số 87-95 Đường số 6, KDC City Land, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Hotline: 1900 4771 – 097 48 77777

Website:

Fanpage:

Du học Hàn Quốc: https://www.facebook.com/duhocHVC/

Du học Nhật Bản: https://www.facebook.com/duhocnhathvc/

Du lịch: https://www.facebook.com/HavicoTour.HVC/

Email: [email protected]

So you have finished reading the ngữ pháp 기도 하다 topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much. See more: v기도 하다 ngu phap, N 기도 하다 Ngữ pháp, Cu trc V 기도 하다, 기로 하다 ng php, 기는 하지만 ng php, 이기도 하다 ng php, 기도 하고 ng php, 기도 하지만 ng php

Leave a Comment