You are looking for information, articles, knowledge about the topic nail salons open on sunday near me of which the on Google, you do not find the information you need! Here are the best content compiled and compiled by the https://chewathai27.com/to team, along with other related topics such as: of which the Of which và whose, Of which là gì, In which La gì, For which là gì, From which là gì, On which là gì, Which là gì, At which là gì
In which, on which, for which, of which là gì? Phân biệt – IIE Việt Nam
- Article author: iievietnam.org
- Reviews from users: 46571 Ratings
- Top rated: 4.0
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about In which, on which, for which, of which là gì? Phân biệt – IIE Việt Nam Ex: Whichever Jin buys, there is a three-month guarantee. (Bất cứ cái nào Jin mua đều được bảo hành 3 tháng). Các cụm từ thông dụng của Which. In which … …
- Most searched keywords: Whether you are looking for In which, on which, for which, of which là gì? Phân biệt – IIE Việt Nam Ex: Whichever Jin buys, there is a three-month guarantee. (Bất cứ cái nào Jin mua đều được bảo hành 3 tháng). Các cụm từ thông dụng của Which. In which …
- Table of Contents:
Ý nghĩa Which
Các cụm từ thông dụng của Which
Phân biệt in which on which for which of which
Of which là gì? Cụm từ tạo thành với which | Học tiếng anh cùng IDT
- Article author: idt.edu.vn
- Reviews from users: 44391 Ratings
- Top rated: 3.9
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about Of which là gì? Cụm từ tạo thành với which | Học tiếng anh cùng IDT Which là một trong những đại từ quan hệ xuất hiện phổ biến, khi đứng một mình nó có vai trò thay thế cho một việc hay người nào đó. …
- Most searched keywords: Whether you are looking for Of which là gì? Cụm từ tạo thành với which | Học tiếng anh cùng IDT Which là một trong những đại từ quan hệ xuất hiện phổ biến, khi đứng một mình nó có vai trò thay thế cho một việc hay người nào đó. Of which là gì, là một trong những từ xuất hiện nhiều kể cả trong giao tiếp và trong các bài tập của chương trình kiến thức môn Tiếng Anh.
- Table of Contents:
IDTEDUVN
Sơ lược về đại từ Which
Vậy Of which là gì
Một số cụm từ tạo thành với Which
bạn làm nghề gì
O trong tiếng anh là gì
35 Bài tập viết lại câu dùng mệnh đề quan hệ
Học tiếng Anh qua tin tức – Nghĩa và cách dùng từ Fight (VOA)
Nhạc Thiếu Nhi tiếng anh Bé cá mập
Fall back là gì fall back on somebodysomething là gì
Cấu trúc Want
Từ vựng theo chủ đề – TOEIC listening
Come up là gì
IDTEDUVN
Of Which / On Which / For Which / In Which Là Gì Trong Tiếng Anh
- Article author: paydayloanssqa.com
- Reviews from users: 46706 Ratings
- Top rated: 5.0
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about Of Which / On Which / For Which / In Which Là Gì Trong Tiếng Anh Ex: Whichever Jin buys, there is a three-month guarantee. (Bất cứ đọng chiếc như thế nào Jin tải mọi được bh 3 tháng). Các nhiều từ bỏ thịnh hành của Which. In … …
- Most searched keywords: Whether you are looking for Of Which / On Which / For Which / In Which Là Gì Trong Tiếng Anh Ex: Whichever Jin buys, there is a three-month guarantee. (Bất cứ đọng chiếc như thế nào Jin tải mọi được bh 3 tháng). Các nhiều từ bỏ thịnh hành của Which. In … “Which” là đại từ quan hệ khi kết hợp với giới từ sẽ có nhiều nghĩa và cách dùng khác nhau, Chẳng hạn như in which, on which, for which, of which là gì & cách phân biệt chúng ra sao? Kiến thức cungdaythangin which là gì
- Table of Contents:
Ý nghĩa Which
Các cụm từ thông dụng của Which
Phân biệt in which on which for which of which
Bài viết xem nhiều
Chuyên mục
of which là gì trong tiếng anh? Cách sử dụng of which
- Article author: kungfu-english.com
- Reviews from users: 7621 Ratings
- Top rated: 4.8
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about of which là gì trong tiếng anh? Cách sử dụng of which Of which còn có thể đứng sau các từ ở dạng so sánh hơn nhất. Ex: Frank enjoys this city. Its landscape is wonderful. (Frank thích thành phố này. Phong cảnh nơi … …
- Most searched keywords: Whether you are looking for of which là gì trong tiếng anh? Cách sử dụng of which Of which còn có thể đứng sau các từ ở dạng so sánh hơn nhất. Ex: Frank enjoys this city. Its landscape is wonderful. (Frank thích thành phố này. Phong cảnh nơi …
- Table of Contents:
Cơ bản về đại từ Which
Vậy of which là gì
Một số từ tạo thành với which khác
Điều hướng bài viết
Đề thi và giải chi tiết ETS 2022
Cấu trúc và cách sử dụng Both trong tiếng Anh
Phân biệt 7 từ loại trong tiếng anh và vị trí đứng của nó
Bạn có biết 44 từ viết tắt thông dụng trong ‘khẩu ngữ’
26 cụm từ trùng điệp trong tiếng Anh bạn nên biết
Cách phân biệt sự khác nhau giữa “big” và “large”
Bài viết mới
Phản hồi gần đây
Giới thiệu KungFuEnglish
Chuyên mục
Tìm kiếm nhiều
of which là gì trong tiếng anh? Cách sử dụng of which – Trắc Nghiệm Tiếng Anh
- Article author: tracnghiemtienganh.vn
- Reviews from users: 27848 Ratings
- Top rated: 3.3
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about of which là gì trong tiếng anh? Cách sử dụng of which – Trắc Nghiệm Tiếng Anh Of which còn có thể đứng sau các từ ở dạng so sánh hơn nhất. Ex: Frank enjoys this city. Its landscape is wonderful. (Frank thích thành phố này. …
- Most searched keywords: Whether you are looking for of which là gì trong tiếng anh? Cách sử dụng of which – Trắc Nghiệm Tiếng Anh Of which còn có thể đứng sau các từ ở dạng so sánh hơn nhất. Ex: Frank enjoys this city. Its landscape is wonderful. (Frank thích thành phố này. Which là một trong những đại từ quan hệ được sử dụng phổ biến trong Tiếng anh, với ý nghĩa đặc thù thay thế cho các thành phần của câu. Thì khi kết hợp với
- Table of Contents:
Of Which / On Which Là Gì – Which Được Sử Dụng Như Thế Nào
- Article author: sentory.vn
- Reviews from users: 34305 Ratings
- Top rated: 3.1
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about Of Which / On Which Là Gì – Which Được Sử Dụng Như Thế Nào Frank enjoys this city, of which the landscape is wonderful. + For which thay thế cho đại từ quan hệ ‘why’ & thường đi cùng với ‘the reason’. Ex … …
- Most searched keywords: Whether you are looking for Of Which / On Which Là Gì – Which Được Sử Dụng Như Thế Nào Frank enjoys this city, of which the landscape is wonderful. + For which thay thế cho đại từ quan hệ ‘why’ & thường đi cùng với ‘the reason’. Ex … “Which” là đại từ quan hệ khi kết hợp với giới từ sẽ có nhiều nghĩa và cách dùng khác nhau. Chẳng hạn như in which, on which, for which, of which
- Table of Contents:
Ý nghĩa Which
Các cụm từ thông dụng của Which
Phân biệt in which on which for which of which
of which / on which / for which / in which …..?
- Article author: www.tienganh.com.vn
- Reviews from users: 48234 Ratings
- Top rated: 4.3
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about of which / on which / for which / in which …..? This is the man the son of which is my friend.( sai ) -> This is the man whose son is my friend.( đúng ) ON WHICH: ex: That is the chair on … …
- Most searched keywords: Whether you are looking for of which / on which / for which / in which …..? This is the man the son of which is my friend.( sai ) -> This is the man whose son is my friend.( đúng ) ON WHICH: ex: That is the chair on … t&7915, th&7875, b&7857ng, &273ó, h&7907p, th&7871, &273&432&7907c, tr&432&7901ng, ch&7881, &8220, friend, tr&432&7899c, sitting, reason, n&7871u, forget, b&7903i, chair, vi&7879c, fantastic, &273au, l&432ng, &273&7873u, xu&7845t, today, absent, nguyên, hi&7879n, c&7897t, tháng, n&259m, nh&432, t&7847m, &273&7875, s&7889ng, s&432u, warming, ngh&297a, c&7911a, s&7921, ch&7845t, d&7883ch, t&7841m, &273&7845t, nh&7919ng, b&7841n, gi&7843m, caused, ch&7913ng, th&7901iMọi người giúp mình trong trường hợp nào thì dùng giới từ nào nhé!
- Table of Contents:
of which on which for which in which
In Which Là Gì – Of Which / On Which Là Gì
- Article author: phonghopamway.com.vn
- Reviews from users: 1132 Ratings
- Top rated: 3.2
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about In Which Là Gì – Of Which / On Which Là Gì + In which có thể thay thế Where nếu như từ trước kia có một địa điểm một mực. Ex: This is the house in which Linda has lived for 5 years. (Đây là nơi ở khu vực … …
- Most searched keywords: Whether you are looking for In Which Là Gì – Of Which / On Which Là Gì + In which có thể thay thế Where nếu như từ trước kia có một địa điểm một mực. Ex: This is the house in which Linda has lived for 5 years. (Đây là nơi ở khu vực … “Which” là đại từ quan hệ khi kết hợp với giới từ sẽ có nhiều nghĩa và cách dùng khác nhau, Chẳng hạn như in which, on which, for which, of which là gì & cách phân biệt chúng ra sao? Kiến thức onfire-bgin which là gì
- Table of Contents:
Ý nghĩa Which
Các cụm từ thông dụng của Which
Phân biệt in which on which for which of which
In Which, On Which, For Which, Of Which Là Gì ? Cụm Từ Tạo Thành Với Which
- Article author: bepgasvuson.vn
- Reviews from users: 35792 Ratings
- Top rated: 3.8
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about In Which, On Which, For Which, Of Which Là Gì ? Cụm Từ Tạo Thành Với Which Which là một trong những đại từ quan hệ được sử dụng phổ biến trong Tiếng anh, với ý nghĩa đặc thù thay thế cho các thành phần của câu, … …
- Most searched keywords: Whether you are looking for In Which, On Which, For Which, Of Which Là Gì ? Cụm Từ Tạo Thành Với Which Which là một trong những đại từ quan hệ được sử dụng phổ biến trong Tiếng anh, với ý nghĩa đặc thù thay thế cho các thành phần của câu, … Which là một trong những đại từ quan hệ được sử dụng phổ biến trong Tiếng anh, với ý nghĩa đặc thù thay thế cho các thành phần của câu, Thì khi kết hợp với các giới từ, sẽ tạo ra những nghĩa đa dạngof which là gì
- Table of Contents:
Cơ bản về đại từ Which
Vậy of which là gì
Một số từ tạo thành với which khác
Of Which / On Which / For Which Là Gì ? Cụm Từ Tạo Thành Với Which
- Article author: diymcwwm.com
- Reviews from users: 25672 Ratings
- Top rated: 3.6
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about Of Which / On Which / For Which Là Gì ? Cụm Từ Tạo Thành Với Which Ex: Whichever Jin buys, there is a three-month guarantee. (Bất cứ loại như thế nào Jin sở hữu phần đông được bảo hành 3 tháng). Các nhiều tự phổ … …
- Most searched keywords: Whether you are looking for Of Which / On Which / For Which Là Gì ? Cụm Từ Tạo Thành Với Which Ex: Whichever Jin buys, there is a three-month guarantee. (Bất cứ loại như thế nào Jin sở hữu phần đông được bảo hành 3 tháng). Các nhiều tự phổ … “Which” là đại từ quan hệ khi kết hợp với giới từ sẽ có nhiều nghĩa và cách dùng khác nhau, Chẳng hạn như in which, on which, for which, of which là gì & cách phân biệt chúng ra sao? Kiến thức cungdaythangfor which là gì
- Table of Contents:
Ý nghĩa Which
Các cụm từ thông dụng của Which
Phân biệt in which on which for which of which
One night stand là gì
Chiến dich huyền thoại apk
Feng shui là gì
Dệt may tiếng anh là gì
Intel management engine interface driver for dell inspiron 15r (5537 mid 2013) v
Bubba kush là ai
Bài viết nổi bật
See more articles in the same category here: Chewathai27.com/to/blog.
In which, on which, for which, of which là gì? Phân biệt
“Which” là đại từ quan hệ khi kết hợp với giới từ sẽ có nhiều nghĩa và cách dùng khác nhau. Chẳng hạn như in which, on which, for which, of which là gì & cách phân biệt chúng ra sao? Kiến thức iievietnam.org có tham khảo nguồn uy tín từ merriam-webster sẽ giúp các bạn hiểu được nội dung bài học này.
Ý nghĩa Which
Định nghĩa which gồm các nội dung như sau:
– Which là một từ để hỏi khi có sự lựa chọn giữa sự việc hay người nào
Ex: Which way is quicker – on foot or by car?
(Cách nào đi nhanh hơn, đi bộ hay đi xe ô tô thế?)
➔ Ở câu này, Which là từ để hỏi giữa hai sự lựa chọn về cách đi nhanh hơn là đi bộ hay đi xe ô tô.
– Which là một đại từ quan hệ thường để chỉ “cái mà”.
Ex: This book which I read with my sister yesterday.
(Quyển sách này cái mà tôi đã đọc cùng với chị gái ngày hôm qua)
– Từ đồng nghĩa với Which bao gồm có: Whichever = Whichsoever: “cái mà”, “người nào mà”.
Ex: Whichever Jin buys, there is a three-month guarantee.
(Bất cứ cái nào Jin mua đều được bảo hành 3 tháng)
Các cụm từ thông dụng của Which
In which là gì?
In which: trong đó, nơi mà
In which là một từ thường được dùng để tránh kết thúc một câu với giới từ.
Ex: Jany lives in that house. (Jany sống trong ngôi nhà kia)
➔ That is the house in which Jany lives. (Kia là ngôi nhà nơi mà Jany sống)
In which = Where: nơi mà, thường sử dụng để giới thiệu một mệnh đề quan hệ (Relative Clause) đứng sau một danh từ và chỉ nơi chốn
On which là gì?
On which: trên đó, trong thời gian mà
On which = when: thời gian mà để giới thiệu một mệnh đề quan hệ và thường chỉ về thời gian.
Ex: Monday is the day on which we start working.
(Thứ Hai là ngày mà chúng tôi bắt đầu làm việc)
= Monday is the day when we start working.
(Thứ Hai là ngày mà chúng tôi bắt đầu làm việc)
For which là gì?
For which: theo đó
Riêng trong mệnh đề quan hệ, For which sẽ được dùng thay thế cho Why để diễn tả về lý do, nguyên nhân xảy ra sự việc, hành động.
Ex: I don’t know the reason for which she didn’t go to school yesterday.
(Tôi không biết lý do cái mà cô ấy đã không đi học ngày hôm qua)
= I don’t know the reason why she didn’t go to school yesterday.
(Tôi không biết lý do cái mà cô ấy đã không đi học ngày hôm qua)
Of which là gì?
Of which: mà
Of which sử dụng trong mệnh đề quan hệ được dùng SAU các từ chỉ số lượng thông dụng như all (tất cả), both (cả), each (mỗi), many (nhiều), most (nhiều nhất), part (một phần), some (nhiều),… hay các từ ở dạng so sánh hơn nhất.
Ex: Bean has very great neighbors. I like all of them very much.
(Bean có những người hàng xóm tuyệt vời. Tôi thích họ rất nhiều)
➔ Bean has very great neighbors, all off whom I like very much.
(Bean có những người hàng xóm tuyệt vời. Tôi thích họ rất nhiều)
Phân biệt in which, on which, for which, of which
Các từ in which, on which, for which, of which đều là những từ kết hợp với Which & sử dụng trong mệnh đề quan hệ (Relative clauses), tuy nhiên chúng lại được phân biệt một cách cơ bản như sau:
+ In which có thể thay thế Where nếu từ trước đó chỉ một địa điểm nhất định.
Ex: This is the house in which Linda has lived for 5 years.
(Đây là ngôi nhà nơi mà Linda đã sống được 5 năm)
= This is the house where Linda has lived for 5 years.
(Đây là ngôi nhà nơi mà Linda đã sống được 5 năm)
+ In which và On which đều có thể thay thế When khi trước đó đề cập đến một khoảng thời gian nhất định. Tuy nhiên, In which sẽ dùng trường hợp cho tháng, năm, mùa; còn On which dùng cho ngày.
Ex: a, Saturday is the day when I am most busy.
(Thứ Bảy là ngày mà tôi bận rộn nhất)
➔ Saturday is the day on which I am most busy.
(Thứ Bảy là ngày mà tôi bận rộn nhất)
b, Winter is the season when I like most.
(Mùa đông là mùa mà tôi thích nhất)
➔ Winter is the season in which I like most.
(Mùa đông là mùa mà tôi thích nhất)
+ Of which thường đứng trước hoặc sau danh từ nhưng danh từ đó cần có mạo từ ‘the’ để chỉ vật.
Ex: Frank enjoys this city. Its landscape is wonderful.
(Frank thích thành phố này. Phong cảnh nơi đây thật tuyệt vời)
➔ Frank enjoys this city, of which the landscape is wonderful.
(Frank thích thành phố này nơi mà có phong cảnh thật tuyệt vời)
+ For which thay thế cho đại từ quan hệ ‘why’ & thường đi cùng với ‘the reason’
Ex: That’s the reason for which my sister was absent last night.
(Đó là lý do cái mà khiến chị gái tôi đã vắng mặt tối qua)
= That’s the reason why my sister was absent last night.
(Đó là lý do cái mà khiến chị gái tôi đã vắng mặt tối qua)
✅ Xem thêm: Phrasal verb with keep
Bạn thấy đấy which có rất nhiều cách dùng tùy theo trường hợp đúng không nào? Đặc biệt các cụm từ in which, on which, for which, of which phải chú ý vì chúng ta thường xuyên gặp. Chúng tôi vừa giải thích các cụm từ which + giới từ và cách phân biệt chúng. Chúc các bạn học tốt!
Nội dung có tham khảo tại:
https://www.merriam-webster.com/dictionary/which
In Which Là Gì Trong Tiếng Anh
“Which” là đại từ quan hệ khi kết hợp với giới từ sẽ có nhiều nghĩa và cách dùng khác nhau. Chẳng hạn như in which, on which, for which, of which là gì & cách phân biệt chúng ra sao? Kiến thức paydayloanssqa.com có tham khảo nguồn uy tín từ merriam-webster sẽ giúp các bạn hiểu được nội dung bài học này.Bạn đang xem: On which là gì
Giải thích In which, on which, for which, of which là gì
Ý nghĩa Which
Định nghĩa which gồm các nội dung như sau:
– Which là một từ để hỏi khi có sự lựa chọn giữa sự việc hay người nào
Ex: Which way is quicker – on foot or by car?
(Cách nào đi nhanh hơn, đi bộ hay đi xe ô tô thế?)
➔ Ở câu này, Which là từ để hỏi giữa hai sự lựa chọn về cách đi nhanh hơn là đi bộ hay đi xe ô tô.
Bạn đang xem: In which là gì
– Which là một đại từ quan hệ thường để chỉ “cái mà”.
Ex: This book which I read with my sister yesterday.
(Quyển sách này cái mà tôi đã đọc cùng với chị gái ngày hôm qua)
– Từ đồng nghĩa với Which bao gồm có: Whichever = Whichsoever: “cái mà”, “người nào mà”.
Ex: Whichever Jin buys, there is a three-month guarantee.
(Bất cứ cái nào Jin mua đều được bảo hành 3 tháng)
Các cụm từ thông dụng của Which
In which là gì?
In which: trong đó, nơi mà
In which là một từ thường được dùng để tránh kết thúc một câu với giới từ.
Ex: Jany lives in that house. (Jany sống trong ngôi nhà kia)
➔ That is the house in which Jany lives. (Kia là ngôi nhà nơi mà Jany sống)
In which = Where: nơi mà, thường sử dụng để giới thiệu một mệnh đề quan hệ (Relative Clause) đứng sau một danh từ và chỉ nơi chốn
On which là gì?
On which: trên đó, trong thời gian mà
On which = when: thời gian mà để giới thiệu một mệnh đề quan hệ và thường chỉ về thời gian.
Ex: Monday is the day on which we start working.
(Thứ Hai là ngày mà chúng tôi bắt đầu làm việc)
= Monday is the day when we start working.
(Thứ Hai là ngày mà chúng tôi bắt đầu làm việc)
For which là gì?
For which: theo đó
Riêng trong mệnh đề quan hệ, For which sẽ được dùng thay thế cho Why để diễn tả về lý do, nguyên nhân xảy ra sự việc, hành động.
Ex: I don’t know the reason for which she didn’t go to school yesterday.
(Tôi không biết lý do cái mà cô ấy đã không đi học ngày hôm qua)
= I don’t know the reason why she didn’t go to school yesterday.
(Tôi không biết lý do cái mà cô ấy đã không đi học ngày hôm qua)
Of which là gì?
Of which: mà
Of which sử dụng trong mệnh đề quan hệ được dùng SAU các từ chỉ số lượng thông dụng như all (tất cả), both (cả), each (mỗi), many (nhiều), most (nhiều nhất), part (một phần), some (nhiều),… hay các từ ở dạng so sánh hơn nhất.
(Bean có những người hàng xóm tuyệt vời. Tôi thích họ rất nhiều)
➔ Bean has very great neighbors, all off whom I like very much.
(Bean có những người hàng xóm tuyệt vời. Tôi thích họ rất nhiều)
Phân biệt in which, on which, for which, of which
Các từ in which, on which, for which, of which đều là những từ kết hợp với Which & sử dụng trong mệnh đề quan hệ (Relative clauses), tuy nhiên chúng lại được phân biệt một cách cơ bản như sau:
+ In which có thể thay thế Where nếu từ trước đó chỉ một địa điểm nhất định.
Ex: This is the house in which Linda has lived for 5 years.
(Đây là ngôi nhà nơi mà Linda đã sống được 5 năm)
= This is the house where Linda has lived for 5 years.
(Đây là ngôi nhà nơi mà Linda đã sống được 5 năm)
+ In which và On which đều có thể thay thế When khi trước đó đề cập đến một khoảng thời gian nhất định. Tuy nhiên, In which sẽ dùng trường hợp cho tháng, năm, mùa; còn On which dùng cho ngày.
Ex: a, Saturday is the day when I am most busy.
(Thứ Bảy là ngày mà tôi bận rộn nhất)
➔ Saturday is the day on which I am most busy.
(Thứ Bảy là ngày mà tôi bận rộn nhất)
b, Winter is the season when I like most.
(Mùa đông là mùa mà tôi thích nhất)
➔ Winter is the season in which I like most.
(Mùa đông là mùa mà tôi thích nhất)
+ Of which thường đứng trước hoặc sau danh từ nhưng danh từ đó cần có mạo từ ‘the’ để chỉ vật.
Ex: Frank enjoys this city. Its landscape is wonderful.
(Frank thích thành phố này. Phong cảnh nơi đây thật tuyệt vời)
➔ Frank enjoys this city, of which the landscape is wonderful.
(Frank thích thành phố này nơi mà có phong cảnh thật tuyệt vời)
Frank enjoys this city, of which the landscape is wonderful.
Xem thêm: Thơm Ngon, Béo Ngọt Với Cánh Gà Hấp Hành Nóng Hổi Thơm Ngon Và Lạ Miệng
+ For which thay thế cho đại từ quan hệ ‘why’ & thường đi cùng với ‘the reason’
(Đó là lý do cái mà khiến chị gái tôi đã vắng mặt tối qua)
= That’s the reason why my sister was absent last night.
(Đó là lý do cái mà khiến chị gái tôi đã vắng mặt tối qua)
Bạn thấy đấy which có rất nhiều cách dùng tùy theo trường hợp đúng không nào? Đặc biệt các cụm từ in which, on which, for which, of which phải chú ý vì chúng ta thường xuyên gặp. Chúng tôi vừa giải thích các cụm từ which + giới từ và cách phân biệt chúng. Chúc các bạn học tốt!
of which là gì trong tiếng anh? Cách sử dụng of which
of which là gì trong tiếng anh? Cách sử dụng of which
Which là một trong những đại từ quan hệ được sử dụng phổ biến trong Tiếng anh, với ý nghĩa đặc thù thay thế cho các thành phần của câu. Thì khi kết hợp với các giới từ, sẽ tạo ra những nghĩa đa dạng. Và một trong số đó là of which, vậy of which là gì, cách sử dụng ra sao? Để có thể hiểu rõ hơn, hãy cùng theo dõi nội dung sau nhé!
Cơ bản về đại từ Which
Which là một trong những phó từ trong tiếng anh và nó thường đứng đầu câu nếu là câu hỏi. Trong câu, Which mang ý nghĩa ngữ pháp rất quan trọng:
– Which được ngụ ý chỉ sự lựa chọn về cái gì, về sự việc, hay về người:
Ex: Which pen do you prefer?
=>> Bạn thích cái bút nào vậy?
– Ngoài ra từ Which còn là đại từ có nghĩa là Gì, cái mà, cái nào, người nào, ai (ngụ ý chọn lựa)
Ex: Which of you can help my problem?
=>> Bạn có thể giúp tôi về cái vấn đề đó được không?
I can’t distinguish which is which
=>> Tôi không thể phân biệt được cái nào với cái nào…
Lưu ý: Từ đồng nghĩa với Which là Whichever = Whichsoever: “cái mà”, “người nào mà”.
Ex: Whichever Minh buys, there is a three-month guarantee. (Bất cứ cái nào Minh mua đều được bảo hành 3 tháng).
Vậy of which là gì?
Nếu như bạn đã biết cơ bản về which, thì có thể dễ dàng hiểu được of which là gì. Đây là một từ kết hợp giữa giới từ và đại từ quan hệ, of which thường được sử dụng trong mệnh đề quan hệ. Nó có nghĩa là mà…
Of which có vị trí đứng sau các từ chỉ số lượng như all (tất cả), both (cả), each (mỗi), many (nhiều), most (nhiều nhất), part (một phần), some (nhiều)…
Nhưng nó lại đứng trước hoặc sau danh từ, nhưng danh từ đó phải có mạo từ THE để chỉ vật. Of which còn có thể đứng sau các từ ở dạng so sánh hơn nhất.
Ex: Frank enjoys this city. Its landscape is wonderful. (Frank thích thành phố này. Phong cảnh nơi đây thật tuyệt vời)
=>> Frank enjoys this city, of which the landscape is wonderful. (Frank thích thành phố này nơi mà có phong cảnh thật tuyệt vời)
Một số từ tạo thành với which khác
Ngoài of which ra, thì which còn kết hợp với một số từ phổ biến khác như:
IN WHICH
Đây là một cụm từ chỉ nơi chốn đồng nghĩa với where. Có nghĩa là nơi mà…Thông thường In which được sử dụng để giới thiệu một mệnh đề quan hệ, nó đứng sau một danh từ, dùng để tránh kết thúc một câu với giới từ.
Ex: Peter lives in that house. (Peter đang sống trong ngôi nhà kia),
➔ That is the house in which Peter lives. (Kia là ngôi nhà, nơi mà Peter đang sống)
FOR WHICH
For which có nghĩa là theo đó, nó được dùng trong mệnh đề quan hệ để thay thế cho Why. Vai trò của for which trong câu sẽ là diễn tả về nguyên nhân hoặc lý do xảy ra sự việc, hành động nào đó.
Ex: I don’t know the reason for which she didn’t go to the party yesterday. (Tôi không biết lý do mà cô ấy đã không đến bữa tiệc ngày hôm qua).
ON WHICH
On which là một cụm từ chỉ thời gian, trong câu nó đồng nghĩa với WHEN, có nghĩa là trên đó, trong thời gian mà… Nó được dùng để giới thiệu một mệnh đề quan hệ chỉ về thời gian.
Ex: Sunday is the day on which we get off. (Chủ nhật là ngày mà chúng tôi được nghỉ).
So you have finished reading the of which the topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much. See more: Of which và whose, Of which là gì, In which La gì, For which là gì, From which là gì, On which là gì, Which là gì, At which là gì