You are looking for information, articles, knowledge about the topic nail salons open on sunday near me one another the other on Google, you do not find the information you need! Here are the best content compiled and compiled by the https://chewathai27.com/to team, along with other related topics such as: one another the other Each other và One another, Cách dùng one another, Other và others, One another là gì, Another one, Each other’s là gì, Each others, cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ the others
Cách sử dụng other, another, the other, each other, one another và together
- Article author: www.cfl.hcmus.edu.vn
- Reviews from users: 15348 Ratings
- Top rated: 4.9
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about Cách sử dụng other, another, the other, each other, one another và together Cách sử dụng other, another, the other, each other, one another và together · Each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại. …
- Most searched keywords: Whether you are looking for Cách sử dụng other, another, the other, each other, one another và together Cách sử dụng other, another, the other, each other, one another và together · Each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại. Trung tâm tiếng anh, tiếng nhật, tiếng hoa, uy tín, hiệu quảTrung tâm tiếng anh, tiếng nhật, tiếng hoa, uy tín, hiệu quả
- Table of Contents:
Tất tần tật kiến thức về one/ another/ other/ the other/ others/ the others
- Article author: topicanative.edu.vn
- Reviews from users: 38406 Ratings
- Top rated: 4.6
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about Tất tần tật kiến thức về one/ another/ other/ the other/ others/ the others Hãy cùng tìm hiểu nhé! 1/ Phân biệt one/ another/ other/ the other/ others/ the others. A/ One (wʌn). …
- Most searched keywords: Whether you are looking for Tất tần tật kiến thức về one/ another/ other/ the other/ others/ the others Hãy cùng tìm hiểu nhé! 1/ Phân biệt one/ another/ other/ the other/ others/ the others. A/ One (wʌn). Bạn đang loay hoay không biết phân biệt và cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ the others? Cùng TOPICA NATIVE tìm hiểu ngay nhé!
- Table of Contents:
1 Phân biệt one another other the other others the others
2 Bài tập luyện thêm
Cách Sử Dụng Other, Another, The Other, Each Other, One Another Và Together Trong Tiếng Anh – Tài Liệu IELTS
- Article author: www.tailieuielts.com
- Reviews from users: 14330 Ratings
- Top rated: 4.1
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about Cách Sử Dụng Other, Another, The Other, Each Other, One Another Và Together Trong Tiếng Anh – Tài Liệu IELTS Trên đây là tổng hợp nội dung, cách sử dụng Other, Another, The other, Each other, One another và Together trong tiếng Anh. Sau khi đọc bài viết này, …
- Most searched keywords: Whether you are looking for Cách Sử Dụng Other, Another, The Other, Each Other, One Another Và Together Trong Tiếng Anh – Tài Liệu IELTS Trên đây là tổng hợp nội dung, cách sử dụng Other, Another, The other, Each other, One another và Together trong tiếng Anh. Sau khi đọc bài viết này, Trên đây là tổng hợp nội dung, cách sử dụng Other, Another, The other, Each other, One another và Together trong tiếng Anh. Sau khi đọc bài viết này,
- Table of Contents:
1 Cách dùng Other và Another
2 Cách dùng One another và Each another
3 Cách dùng The other và Together
Unit 11: Cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ the others [Ngữ pháp bổ trợ Part 2 – Describe a picture] | Anhngumshoa.com
- Article author: www.anhngumshoa.com
- Reviews from users: 38465 Ratings
- Top rated: 4.8
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about Unit 11: Cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ the others [Ngữ pháp bổ trợ Part 2 – Describe a picture] | Anhngumshoa.com I. Cách dùng one, another, the other · 1) One/a chỉ đơn vị một người hay một vật. · One person is holding a saxophone · 2) Another một (cái )khác,được sử dụng như … …
- Most searched keywords: Whether you are looking for Unit 11: Cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ the others [Ngữ pháp bổ trợ Part 2 – Describe a picture] | Anhngumshoa.com I. Cách dùng one, another, the other · 1) One/a chỉ đơn vị một người hay một vật. · One person is holding a saxophone · 2) Another một (cái )khác,được sử dụng như … Sự khác biệt và cách sử dụng của các từ one/another/other/the other/ others/ the others – những từ thường xuyên gây khó khăn khi ôn thi TOEIC.
- Table of Contents:
I Cách dùng one another the other
II Cách dùng other others the others
ĐỘI NGŨ SỨ GIẢ
TÀI LIỆU LUYỆN THI TOEIC
Phân biệt Other, Others, The Other, The Others, Another, Each Other, One Another, Together
- Article author: zim.vn
- Reviews from users: 31161 Ratings
- Top rated: 4.7
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about Phân biệt Other, Others, The Other, The Others, Another, Each Other, One Another, Together Each other/ one another … Each other và one another đều có nghĩa là “nhau”, dùng cho hai hay nhiều đối tượng thực hiện hành động có tác động qua … …
- Most searched keywords: Whether you are looking for Phân biệt Other, Others, The Other, The Others, Another, Each Other, One Another, Together Each other/ one another … Each other và one another đều có nghĩa là “nhau”, dùng cho hai hay nhiều đối tượng thực hiện hành động có tác động qua … Bài viết này sẽ tập trung phân biệt Other, Others, The Other, The Others, Another One, Another, Together và cách sử dụng chính xác.
- Table of Contents:
Other Others
The other The others
Another
Each otherOne another Together
Một số câu hỏi luyện tập
Tổng kết
Phân Biệt Cách Sử Dụng Other, Another, The Other, Each Other, One Another – Tiếng Anh Cấp Tốc
- Article author: www.tienganhcaptoc.vn
- Reviews from users: 37329 Ratings
- Top rated: 4.1
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about Phân Biệt Cách Sử Dụng Other, Another, The Other, Each Other, One Another – Tiếng Anh Cấp Tốc Each other, One another, Together,… những từ này thường gây khó khăn trong việc dùng từ khi dịch sang tiếng Việt đều mang nghĩa là “với nhau”. …
- Most searched keywords: Whether you are looking for Phân Biệt Cách Sử Dụng Other, Another, The Other, Each Other, One Another – Tiếng Anh Cấp Tốc Each other, One another, Together,… những từ này thường gây khó khăn trong việc dùng từ khi dịch sang tiếng Việt đều mang nghĩa là “với nhau”. Each other, One another, Together,… những từ này thường gây khó khăn trong việc dùng từ khi dịch sang tiếng Việt đều mang nghĩa là “với nhau”. Như vậy, khi
- Table of Contents:
1 Định nghĩa và cách sử dụng
2 Cách phân biệt
3 Một số lỗi thường hay gặp
4 Bài tập
Phân Biệt Cách Sử Dụng Other, Another, The Other, Each Other, One Another – Tiếng Anh Cấp Tốc
- Article author: dictionary.cambridge.org
- Reviews from users: 22912 Ratings
- Top rated: 4.3
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about Phân Biệt Cách Sử Dụng Other, Another, The Other, Each Other, One Another – Tiếng Anh Cấp Tốc When other is a determiner, it does not have a plural form: · When other as a pronoun refers to more than one person or thing, it takes the plural form, others:. …
- Most searched keywords: Whether you are looking for Phân Biệt Cách Sử Dụng Other, Another, The Other, Each Other, One Another – Tiếng Anh Cấp Tốc When other is a determiner, it does not have a plural form: · When other as a pronoun refers to more than one person or thing, it takes the plural form, others:. Each other, One another, Together,… những từ này thường gây khó khăn trong việc dùng từ khi dịch sang tiếng Việt đều mang nghĩa là “với nhau”. Như vậy, khi
- Table of Contents:
1 Định nghĩa và cách sử dụng
2 Cách phân biệt
3 Một số lỗi thường hay gặp
4 Bài tập
Phân biệt Another, Other, The Other và The Others
- Article author: onthiielts.com.vn
- Reviews from users: 10477 Ratings
- Top rated: 4.3
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about Phân biệt Another, Other, The Other và The Others 4. Phân biệt cách dùng “other” và “another” · 1. Other (adj) + Danh từ (số nhiều) · 2. Others: có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu · 3. The … …
- Most searched keywords: Whether you are looking for Phân biệt Another, Other, The Other và The Others 4. Phân biệt cách dùng “other” và “another” · 1. Other (adj) + Danh từ (số nhiều) · 2. Others: có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu · 3. The … Another, other, the other và the others được coi là phần ngữ pháp quan trọng. Vì vậy nắm chắc kiến thức này sẽ giúp bạn làm bài tự tin hơn.
- Table of Contents:
1 Another
2 Other và Others
3 The other
4 Phân biệt cách dùng “other” và “another”
5 Phân biệt “other” “other” và “the others”
6 Bài tập về other others another the other the others
Tạm kết
Phân biệt “one/another/the other(s)/each other/one another”
- Article author: jaxtina.com
- Reviews from users: 48073 Ratings
- Top rated: 3.4
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about Phân biệt “one/another/the other(s)/each other/one another” Hôm nay, Jaxtina sẽ cùng các bạn phân biệt một số từ rất dễ nhầm lẫn đó là one/another/the other(s)/each other/one another … …
- Most searched keywords: Whether you are looking for Phân biệt “one/another/the other(s)/each other/one another” Hôm nay, Jaxtina sẽ cùng các bạn phân biệt một số từ rất dễ nhầm lẫn đó là one/another/the other(s)/each other/one another … Hôm nay, Jaxtina sẽ cùng các bạn phân biệt một số từ rất dễ nhầm lẫn đó là one/another/the other(s)/each other/one another …
- Table of Contents:
1 Phân biệt “one another the other(s) each other one another”
II Bài tập vận dụng
Cách dùng ANOTHER/ OTHER/ OTHERS/ THE OTHER/ THE OTHERS | Kiến Thức Tiếng Anh
- Article author: kienthuctienganh.com
- Reviews from users: 20095 Ratings
- Top rated: 4.1
- Lowest rated: 1
- Summary of article content: Articles about Cách dùng ANOTHER/ OTHER/ OTHERS/ THE OTHER/ THE OTHERS | Kiến Thức Tiếng Anh Quả thật để phân biệt và sử dụng đúng Other/ Others /The other/ The others/ Another không phải là một vấn đề đơn giản. …
- Most searched keywords: Whether you are looking for Cách dùng ANOTHER/ OTHER/ OTHERS/ THE OTHER/ THE OTHERS | Kiến Thức Tiếng Anh Quả thật để phân biệt và sử dụng đúng Other/ Others /The other/ The others/ Another không phải là một vấn đề đơn giản.
- Table of Contents:
I Nghĩa và cách sử dụng
II Một số lỗi thường hay gặp
III Bài tập
IV Đáp án
Footer
See more articles in the same category here: https://chewathai27.com/to/blog.
Cách sử dụng other, another, the other, each other, one another và together
– Each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại.
Ex: Mary and Tom love each other : Mary và Tom yêu nhau => người này yêu người kia và người kia cũng yêu trở lại người này => có tác động qua lại.
– One another (nhau) :Cách dùng giống như “”each other”” nhưng dùng khi có 3 đối tượng trở lên.
Ex: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information with one another.
– Together (cùng nhau): dùng khi các đối tượng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại
Ex: You and I kiss the baby together : tôi và bạn hôn đứa bé => tôi và bạn không có hôn nhau => tôi và bạn không có tác động qua lại, mà cùng nhau tác động lên đối tượng khác
– Another, đây là một từ có cách viết không theo quy tắc, vì một lý do nào đó mà người Anh viết liền thành một từ. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 16, và vì thế không thể quay ngược thời gian để hỏi xem tại sao ngày đó họ lại viết như vậy
Trong cách dùng như là một tính từ:
– other + danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được mang ý nghĩa: những cái khác, một chút nữa… Ví dụ: other pencils = some more
– another + danh từ đếm được số ít mang ý nghĩa: một cái khác, một người khác… Ví dụ: another pencil
– the other + danh từ đếm được (cả số ít và số nhiều), danh từ không đếm được mang ý nghĩa: những cái cuối cùng, phần còn lại… Ví dụ: the other pencils = all remaining pencils
Ngoài ra còn có một điều khác thường với từ “another”. Chúng ta có thể dùng từ này trước một danh từ số nhiều đi cùng với một con số. Vì thế chúng ta có thể nói “I’ll need another three days to finish the work” – Tôi cần ba ngày nữa để hoàn thành công việc, hay “She’s borrowed another $20″.
Đây có thể là do từ chỉ số lượng mặc dù ở số nhiều vẫn thường được coi là một từ số ít trong tiếng Anh, vì thế người ta nói: “$5 is a lot to pay for a cup of coffee”, chứ không nói “$5 are a lot to pay for a cup of coffee”.
Nếu “other” đứng một mình, giống như là một danh từ thì chúng ta cần thêm -s vào để tạo danh từ. Do vậy, bạn có thể nói “I’ll take this case and you can have all the others”. Hay: “This car cost $8,000 and the others cost $10,000 upwards”.
Tất tần tật kiến thức về one/ another/ other/ the other/ others/ the others
Bạn đang loay hoay vì không biết phân biệt và cách dùng của one/ another/ other/ the other/ others/ the others? Bạn đang cảm thấy khó khăn trong quá trình phân biệt các từ ấy? TOPICA Native sẽ giúp bạn đơn giản hóa những trở ngại này với bài viết Ngữ pháp tiếng Anh one/ another/ other/ the other/ others/ the others dưới đây. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
1/ Phân biệt one/ another/ other/ the other/ others/ the others
A/ One ( wʌn)
“One” có nghĩa là một, ngoài là một số đếm, nó còn được sử dụng trước một danh từ riêng để chỉ định (nó đóng vai trò như một tính từ trong câu):
There’s only room for one person- Chỉ có một phòng duy nhất cho một người .
Do you want one or two? – Anh muốn một hay hai?
One place I’d really like to visit is Bali – Một địa điểm mà tôi muốn đến là Bali
He worked as an assistant to one Mr Ming – Anh ấy làm trợ lý cho một ông Ming
“One” còn thường được sử dụng như một đại từ:
One would think the airlines would have to close down – Người ta sẽ nghĩ rằng các hãng hàng không phải đóng cửa
If one fails, then one must try harder next time – Nếu thất bại thì lần sau phải cố gắng hơn.
Chúng ta cũng dùng “one” trong “Which one..” để đặt câu hỏi:
Which one do you want? – Bạn muốn cái nào?
Which ones are yours? – Cái nào là của bạn?
B/ Another ( əˈnʌðə(r))
Another là sự kết hợp của “an” và “other, nó có nghĩa như một “one other”
Khi được sử dụng như một tính từ, “another” có nghĩa là khác, nữa, và nó sẽ đứng trước danh từ đếm được số ít (singular countable noun.)
Let’s do it another time- Hãy làm điều đó vào lúc khác
Trong giao tiếp, chúng ta cũng thường dùng “Another + one” để thay thế cho một danh từ đã được nhắc đến trước đó. Điều này giúp cho câu nói trở lên nhanh gọn và tránh lặp lại quá nhiều:
The room’s too small. Let’s see if they’ve got another one – Căn phòng này quá nhỏ. Hãy xem thêm nếu họ còn một cái khác.
Her smartphone was broken. I think she need another one – Điện thoại của cô ấy bị vỡ. Tôi nghĩ cô ấy cần một cái khác.
You’ve already had an ice-cream. You can’t have another one – Con đã có một cây kem rồi, Con không thể thêm một cây khác nữa.
Ngoài ra, “one another” cũng là một trường hợp đôi khi chúng ta có thể gặp, nó được trong một nhóm đối tượng. Cụm từ này được sử dụng khi bạn nói rằng một thành viên hoặc các thành viên trong nhóm đã làm điều gì cho một hoặc những người còn lại:
We all try and help one another – Tất cả chúng tôi cố gắng và giúp đỡ lẫn nhau
I think we’ve learned a lot about one another in this session – Tôi nghĩ chúng ta đã học được rất nhiều về nhau trong phiên họp này.
“Another” còn được sử dụng như một đại từ (a pronoun) trong câu.
I don’t like this room. I’m going to ask for another – Tôi không thích căn phòng này. Tôi sẽ đi hỏi xem còn phòng khác không.
Another of her uncles lives in Montreal – Một người chú khác của cô sống ở Montreal.
Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE.
✅ Linh động 16 tiết/ ngày.
✅ Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
✅ Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
👉 Bấm đăng ký ngay để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!
C/ Other ( ˈʌðə(r))
Other được sử dụng trong câu để chỉ những người, những vật hay sự việc vào đó được thêm vào hoặc khác những người, sự vật, sự viêc đã được nhắc đến trước.
Cách phổ biến nhất chúng ta thường gặp là Other đúng trước danh từ số nhiều (plural nouns):
Mr Harris and Mrs Bate and three other teachers were there – ông Harris, bà Bate và ba giáo viên khác đã ở đó
Are there any other questions? –Có câu hỏi nào khác không?
Thêm nữa, Other+ danh từ không đếm được cũng được sử dụng thường xuyên:
I can’t see you now—some other time, maybe – Tôi không thể gặp bạn vào lúc này, có thể là lúc khác nhé.
Some designs are better than others- Một số thiết kế tốt hơn những thiết kế khác.
Tương tự như “another”, Other ones cũng được dùng để tránh đi sự lặp lại không cần thiết:
What about the other ones? – Những cái khác thì như nào nhỉ?
D/ The other ( ðə ˈʌðə(r))
The other đi trước danh từ số ít (singular noun) mang nghĩa xác định một người, một vật hay sự việc nào đó còn lại trong 2 danh từ đang được nói đến.
One son went to live in Australia and the other one was killed in a car crash- Một người con trai đến Úc sinh sống và người còn lại đã thiệt mạng trong một vụ tai nạn xe hơi.
Đối vối nhóm đối tượng bao gồm từ 3 người trở lên, The other sẽ đi với danh từ số nhiều (plural nouns) để xác định một đối tượng còn lại trong nhóm đó:
I went swimming while the others played tennis- Tôi đi bơi trong khi những người khác chơi quần vợt.
Where are the other two notebooks? I can only see six here- 2 quyển sách ghi chú khác còn lại ở đâu? Tôi chỉ tìm thấy 6 quyển ở đây.
E/ Others ( ˈʌðə(r)s)
Others chính là dạng số nhiều của “other” chúng ta đã tìm hiểu ở trên. Nó sẽ đóng chức năng là một đại từ và làm chủ ngữ trong câu :
Ten people belong to the group, and five others are planning to join- Mười người thuộc một nhóm và năm người khác đang lên kế hoạch tham gia.
Some people like classical music, while others prefer jazz- Một số người thích nhạc cổ điển, trong khi những người khác thích nhạc Jazz.
F/ The others ( ðə ˈʌðə(r)s)
The others được sử dụng thể thay thế cho cum từ “the other people; mang nghĩa những còn còn lại hay những người khác:
Those trees are hemlocks; the others are pines- Những cái cây đó là những cây chốt, những cái khác là cây thông
I have four sisters. One is a teacher, the others are officers- Tôi có bốn người chị. Một người là giáo viên, những người khác là nhân viên văn phòng.
2/ Bài tập luyện thêm
Điền one/ another/ other/ the other/ others/ the others vào chỗ trống sao cho phù hợp:
I don’t like that movie. Is there……… one that we can watch? Movie- ( ˈmuːvi) Are there any dishes………without meat? ( miːt) Do you accept……..types of payment besides cash? ( kæʃ) I need to buy……….motobike, I lost mine! ( ˈtʃɑːdʒə(r)) I don’t like crabs, but I love……………. kinds of seafood. ( ˈɔɪstə(r)) This morning, my crush say Hi on ……….. side of the yard. ( jɑːd) This student is from Japanese ……… are from Iran. Why are you here? Where is ………… ?
Đáp án
1.another
2.other
3.other
4.another
5.other
6.the other
7.Others
8.The others
Không chỉ xuất hiện thường xuyên trong các đề thi TOEIC, IELTS,..mà những từ này còn chúng ta có thể gặp rất nhiều trong cuộc sống. Hy vọng với những kiến thức về Ngữ pháp tiếng Anh: one/ another/ other/ the other/ others/ the others ở trên, bạn sẽ hoàn toàn tự tin và nâng cao được vốn tiếng Anh cũng như khả năng ngữ pháp của mình nhé.
Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE.
✅ Linh động 16 tiết/ ngày.
✅ Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn.
✅ Cam kết đầu ra sau 3 tháng.
✅ Học và trao đổi cùng giao viên từ Châu Âu, Mỹ chỉ với 139k/ngày.
👉 Bấm đăng ký ngay để nhận khóa học thử, trải nghiệm sự khác biệt cùng TOPICA NATIVE!
Cách sử dụng Other, Another, The other, Each other, One another và Together trong tiếng Anh
Một trong những từ ngữ được sử dụng nhưng lại hay nhầm lẫn nhất trong tiếng Anh đó là Other, Another, The other, Each other, One another và Together. Vậy lúc nào dùng chúng và dùng như thế nào mới là đúng.
Cách sử dụng Other, Another, The other, Each other, One another và Together trong tiếng Anh
Trong bài viết này, tailieuielts.com sẽ phân biệt chi tiết cho bạn về cách dùng các từ Other, Another, The other, Each other, One another và Together. Hãy cùng tìm hiểu nhé.
1. Cách dùng Other và Another
1.1. Other
Other được sử dụng cho danh từ số nhiều có nghĩa là ” những (cái) khác”.
Ví dụ: Other citizens come from Thailand. (Những công dân khác đến từ Thái Lan)
1.2. Another
Another được sử dụng theo sau là danh từ số ít , có thể xem nó như một tính từ có nghĩa là “một (cái) khác”
Ví dụ: Another girl is drawing now. (Một cô gái khác đang vẽ bây giờ.)
Xem thêm các bài viết dưới đây:
2. Cách dùng One another và Each another
Cách dùng One another và Each another
One another và Each other có thể được xem như hoàn toàn giống nhau trong cách sử dụng và có thể được thay thế cho nhau khi dùng. Hai từ này có nghĩa là “nhau” và được sử dụng cho ba đối tượng trở lên.
Ví dụ: Through the network of social media, people can connect with one another/each other all over the world. (Thông qua mạng lưới xã hội truyền thông, mọi người có thể kết nối với nhau trên toàn thế giới.
Xem thêm các bài viết dưới đây:
3. Cách dùng The other và Together
3.1. The other
The other có nghĩa là cái cuối và theo phía sau là một danh từ số ít có thể là đếm được hoăc không đếm được.
Ví dụ: The other student will help me to solve this problem. ( Một học sinh khác sẽ giúp tôi giải quyết vấn đề này)
3.2. Together
Together có nghĩa là cùng với nhau. Được sử dụng khi nói đến hai người trở nên và không bị tác động qua lại và cùng thực hiện một hành động.
Ví dụ: You and me will play video games together. (Bạn và tôi sẽ cùng chơi game với nhau)
Ngoài ra, người ta còn sử dụng Together để tạo thành idioms (thàn ngữ)
Ví dụ:
Bird of a feather flock together: ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
Get back together: nối lại duyên xưa
Pull yourself together: lấy lại năng lượng, tinh thần.
>>> Tham khảo:
Trên đây là tổng hợp nội dung, cách sử dụng Other, Another, The other, Each other, One another và Together trong tiếng Anh. Sau khi đọc bài viết này, tailieuielts.com hy vọng các bạn có thể hiểu rõ và phân biệt được các từ trên một cách chính xác nhất.
So you have finished reading the one another the other topic article, if you find this article useful, please share it. Thank you very much. See more: Each other và One another, Cách dùng one another, Other và others, One another là gì, Another one, Each other’s là gì, Each others, cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ the others